Tải bản đầy đủ (.docx) (177 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.3 KB, 177 trang )

Phịng GD và ĐT quận hồng mai
Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
--------------------------Tiết số: 1
Tuần: 1
Tên bài dạy:

Kế hoạch bài học
Môn: Tốn
Ngày: ……./……../……..

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc viết, so sánh các số có ba chữ số.
2. Kỹ năng: Biết đọc, so sánh các số có ba chữ số
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, thêm u thích mơn học.
II. chuẩn bị: bảng phụ ghi nội dung bài 2
III. Các HĐ dạy – học: Ghi chú: hình thức dạy học chủ yếu của tiết này là cho HS tự luyện
tập (mang tính chất ơn tập bổ sung) dưới hình thức tổ chức học tập cá nhân.
TG
Nội dung
1’
A. Ổn định tổ chức

Hoạt động của GV
GV cho HS hát 1 bài

B.Bài mới:
2.1. GTB

Hoạt động của HS
HS hát Lớp chúng mình



PT

đồn kết.
GV nêu mục tiêu bài học

2.2. Bài mới
Hoạt động1:
MT: Ôn tập về đọc
7’

viết số
Bài 1: Viết (theo - Gọi HS đọc y/c bài toán

-HS đọc

mẫu)

- Y/c cả lớp làm bài

-HS làm

- Chữa bài

-HS nối tiếp nhau đọc số,

- GV nx, đánh giá

cả lớp nghe và nhận xét
-HS tự làm và


đổi vở

chữa bài

7’

Hoạt động2:

- Treo bảng phụ

- HS quan sát

- GV cho HS làm

- HS tự làm bài, 2 em lên Bảng


MT: Ôn tập về thứ tự
số

bảng làm.
- GV chữa bài

- HS nhận xét

Bài 2: Viết số thích - Khai thác:

- HSTL


hợp vào ô trống

+ Tại sao trong phần a) lại

(Phần a. là dãy các số tự

điền số 312 vào sau số 311?

nhiên liên tiếp từ 310 đến

+ Tại sao trong phần b) lại 319, xếp theo thứ tự tăng
điền số 438 vào sau số 399?

dần. Phần b. là dãy số tự

-Nhận xét dãy số a, b

nhiên liên tiếp xếp theo
thứ tự giảm dần từ 400
đến 391).

Hoạtđộng3 :MT:Ôn
15’

luyện về so sánh số
và thứ tự số

-HS nêu yêu cầu rồi tự
-Gọi HS nêu y/c bài toán


làm

Bài 3: Điền dấu >, < , - Khai thỏc:
=?

+Tại sao điền được 303 < -Đổi vở chữa bài
330?
-Hỏi tương tự với các phần
còn lại
+Nêu cách so sánh các số có
ba chữ số, cách so sánh các

Bài 4:Tìm số lớn phép tính với nhau.
nhất, bé nhất trong
các số sau:

-Yêu cầu HS:

-HS đọc đề bài, sau đó đọc

a): Khoanh vào số lớn nhất

dãy số

+Số lớn nhất trong dãy số a) -HS tự làm bài và chữa
là số nào? Vì sao?

miệng.

b): Khoanh vào số bé nhất

Bài 5: Sắp xếp các số

+Số bé nhất trong dãy số b) là

a. Theo thứ tự từ bé số nào? Vì sao?
đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn -Gọi HS đọc y/c bài toán

-1HS đọc đề bài, cả lớp tự

phụ


đến bé
C.Củng cố-dặn dò
5’

-Y/c cả lớp làm bài

làm bài,

-Chữa bài

-2 em lên bảng chữa bài

-GV nx, đánh giá
-Yêu cầu HS ơn thêm về đọc, Trị chơi: Đố tìm nhanh số
viết so sánh các số có ba chữ liền trước, số liền sau của
số.


một số có ba chữ số đã

-Nhận xét tiết học

biết

* Rút kinh nghiệm ………...……………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Phòng GD và ĐT quận hoàng mai

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
--------------------------Tiết số:2
Tuần:1
Tên bài dạy:

Kế hoạch bài học
Mơn: Toỏn
Ngày: ……./……../2015

Cộng trừ các số có 3 chữ số
(không nhớ)
I. mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp HS


- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số

- Củng cố giải tốn có lời văn về ít hơn, nhiều hơn.
2. Kỹ năng: Biết cộng trừ các số có ba chữ số và vận dụng vào giải tốn có lời văn.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, thêm u thích mơn học.
II. chuẩn bị: Phấn màu, Bảng phụ vẽ sơ đồ bài 3, 4.
III. Các HĐ dạy – học:

TG
Nội dung
5’
1. KTBC

1’
14’

13’

2. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2. Bài mới
Hoạt động 1: MT:Ôn
tập về phép cộng và
phép trừ (khơng nhớ)
các số có ba chữ số
Bài 1: Tính nhẩm

Hoạt động của GV
Tìm số lớn nhất, số bé nhất
trong các số sau:
124 ,413 ,143 ,423,423
-Gọi HS lên bảng

-GV nx đánh giá

Hoạt động của HS
-Lớp viết bảng con.
-3HS lên bảng làm.
-HS nx , bổ sung
-HS đọc các số trên.

- Bài yêu cầu về cách tính
như thế nào?
-?Nêu cách tính nhẩm
400+300?
-?Nêu cách tính nhẩm 540500?
- GV nx , đánh giá

HS nêu yêu cầu rồi tự làm
bài và nối tiếp nhau nhẩm
từng phép tính để chữa
bài.
-HS nx, bổ sung

Bài 2: Đặt tính rồi
tính
-Y/c HS nêu y/c bài tốn rồi
làm bài
? Khi đặt tính cộng, trừ con
lưu ý điều gì?
?Khi làm tính cộng, trừ con
bắt đầu từ hàng nào?
-GV cho nx , chữa bài

Hoạt động 2: MT:Ơn
tập giải bài tốn về -Gọi 2-3 HS đọc đề, lớp đọc
nhiều hơn, ít hơn.
thầm
Bài 3, 4: Giải toán
-Yêu cầu HS lên bảng làm
bài
Bài 5: Lập phép tính
-Yêu cầu HS so sánh các số
hạng, so sánh tổng của hai
phép tính cộng để rút ra kết
luận.
?Khi lấy tổng trừ đi một số
hạng thì được kết quả là số
nào?
3.Củng cố-Dặn dị

-u cầu HS ơn thêm về cộng
trừ các số có ba chữ số

PT

-HS nêu yêu cầu rồi tự
làm bài, 4 em lên bảng
làm.
-Lớp đổi vở chữa bài
-HS trả lời.
Bảng
phụ
-HS tự đọc đề bài, phân vẽ sơ

tích bài tốn và trình bày đồ
bài giải ở vở .
bài 3,
-2 HS lên bảng làm bài.
4.
-HS tự đọc yêu cầu rồi tự
lập các phép tính
-2 HS lên bảng thi viết các
phép tính nhanh và đúng.


5’

(khơng nhớ) và giải bài tốn
về nhiều hơn, ít hơn.
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm ………...…………………………………………………………….......

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Phòng GD và ĐT quận hoàng mai

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
--------------------------Tiết số:3
Tuần:1
Tên bài dạy:

Kế hoạch bài học

Môn: Toỏn
Ngày: ……./……../2015

Luyện tập
I. mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp HS
- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số


- Củng cố, ơn tập về tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải tốn có lời văn, xếp hình.
2. Kỹ năng:
- Củng cố kỹ năng cộng, trừ khơng nhớ các số có 3 chữ số.
- Vận dụng vào làm bài và giải tốn.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, thêm u thích mơn học.
II. chuẩn bị: GV: Phấn màu
HS: 4 hình tam giác (cắt sẵn) ; hồ
III. Các HĐ dạy – học:

TG
Nội dung
5’
1. KTBC

1’
7’

7

8


2.Bài mới
2.1 GTB
2.2 Bài mới
Hoạt động 1:MT:
Củng cố kĩ năng tính
cộng , trừ khơng nhớ
các số có ba chữ số
Bài 1:Đặt tính rồi
tính.

Hoạt động 2:MT:
Củng cố ơn tập bài
tốn về tìm thành
phần chưa biết của
phép tính.
Bài 2: Tìm x
Hoạt động 3:MT:
Củng cố kĩ năng giải
tốn có lời văn
Bài 3: Giải tốn

5

Hoạt động của GV
-YC HS đặt tính rồi tính
313+207
312+158
307+183
424+106

-Chữa bài
- GV nx , đánh giá

Hoạt động của HS

PT

-4HS lên bảng làm. HS
khác làm nháp.
-HS nx , bổ sung

-Nêu mục tiêu
-Y/c HS làm
?Muốn thử lại phép cộng,
con làm ntn?
?Nêu cách thử lại phép trừ?
-Cho HS nx
-GV nx, đánh giá
-Chữa bài, hỏi thêm về cách
đặt tính và thực hiện tính

-HS nêu yêu cầu rồi tự
làm bài, 3 em lên bảng
làm (mỗi em thực hiện 2
con tính).
-HS nx, bổ sung bài trên
bảng
-Lớp đổi vở chữa bài.

-GV y/c HS làm

-Gọi HS nx
-GV nx, đánh giá
-Yêu cầu HS nhắc lại cách
tìm số bị trừ và cách tìm số
hạng trong một tổng.

-HS tự làm, 2 em lên bảng
làm.
-Hs nx, bổ sung
-HSTL

-GV hướng dẫn HS tìm hiểu -HS tự đọc đề bài, phân
đề bài.
tích bài tốn và trình bày
-Chữa bài.
-GV cho HS nx
-GV nx , đánh giá

Hoạt động 4:MT:
-GV t/c cho HS thi ghép hình
rèn kĩ năng ghép hình theo nhóm 4
Bài 4: Xếp ghép hình -GV cho HS nx
-GV nx , đánh giá
-Hỏi thêm: trong hình con cá

bài giải ở vở, 1 HS lên
bảng làm bài.
HS nx,bổ sung
-HS thi ghép hình giữa các
nhóm trong thời gian 3

phút.
-HS nx , bổ sung
-HS xếp 4 hình tam giác

4hình
tam
giác ;
hồ


3.Củng cố-Dặn dị

có bao nhiêu hình tam giác?

2’

có kích thước như SGK,
và dán vào vở .

Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm ………...……………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Phịng GD và ĐT quận hồng mai

Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
--------------------------Tiết số:4
Tuần:1

Tên bài dạy:

Kế hoạch bài học
Mơn: Toỏn
Ngày: ……./……../2015

Cộng các số có ba chữ số
(có nhớ một lần)
I. mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp HS


- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ
số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Củng cố, ơn cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài và giải tốn.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, thêm u thích mơn học.
II. chuẩn bị: -Phấn màu, tiền Việt Nam loại 100đ, 200đ, 500đ
-Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài 5
III. Các HĐ dạy – học

TG
Nội dung
3’
1.KTBC

1’
8’


20’

2.Bài mới
2.1GTB
2.2Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn
thực hiện phép
cộng các số có ba
chữ số (có nhớ
một lần)
MT: biết cách
cộng các số có ba
chữ số có nhớ 1
lần( nhớ 1lần sang
hàng chục hoặc
hàng trăm)

Hoạt động của GV
-Cơ có bài tốn sau
Tìm x ;
a/ x + 135 = 438
b/ x - 145 =127.
-GV cho HS nx
-GV nx , đánh giá

* Giới thiệu phép cộng 435 + 127
-Y/c HS nêu phép tính, GV viết
-> 435 + 127 = 562 là phép cộng có
nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng
chục.

* Giới thiệu phép cộng 256 + 162
Tiến hành các bước tương tự như trên
-> 256 + 162 = 418 là phép cộng có
nhớ một lần từ hàng chục sang hàng
trăm.
Lưu ý: - Khi thực hiện phép cộng có
nhớ các em ln phải cộng số nhớ vào
ngay lần cộng sau.
- Đặt số trong phép tính phải thẳng cột
với nhau
HĐ2:Luyện tập, B1:-GV cho HS nx
thực hành.
-Y/c 1 HS nêu cách thực hiện tính
Bài 1: Tính
256+125 -> Lưu ý điều gì khi đặt tính
MT: HS vận 256+125 ?
dụng trực tiếp Tính
cách tính như
phần lí thuyết để
tính kết quả.
Bài 2: Tính
B2:GV cho HS nx
MT:Như bài 1
-GV nx , đánh giá
-Y/c HS nêu cách thực hiện tính
452+361 -> Cần chú ý điều gì khi đặt
tính 452+361?

Hoạt động của HS
-2HS lên bảng làm

-HS nx, bổ sung

-HS tự đặt tính, thực
hiện tính như SGK
tr 5.
-HS nêu. HS khác
nhắc lại
-HS nêu yêu cầu rồi
tự tính.

-HS nêu yêu cầu rồi
tự làm bài
-4 em lên bảng làm.
-HS nx, bổ sung
-Lớp đổi vở chữa
bài.
-HS tự đọc đề bài
và trình bày bài giải
ở vở, 2 HS lên bảng
làm bài.

PT


Y/c HS làm, cho nx -> GV nx, đgiá
-HS nx, bổ sung
Bài 3: Đặt tính rồi -Y/c HS nêu cách tính 256+70;
tính:MT: biết đặt 372+136
-2 HS làm bảng.HS
tính và tính số có ?Cần lưu ý gì khi đặt tính?

khác làm vở.
3 chữ số có nhớ 1
-HSTL
lần ở hàng chục
hoặc hàng đơn vị
Bài 4: Tính độ dài
đường gấp khúc
?Đường gấp khúc ABC có mấy đoạn
MT :Củng cố cách thẳng
-HS nêu, TL
tính độ dàI được
?Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta -HS làm vở
gấp khúc.
làm thế nào?
-HS nx, bổ sung
-Y/c HS làm vở
Bài 5: Số ?MT:
-Cho HS nx-> GV nx, đánh giá
Củng cố , ôn lại - Gv cho HS xem các tờ 500đ, 200đ,
cách tính tiền 100đ HS tự nêu mệnh giá
-HS nhẩm rồi tự ghi Tiền
đồng
-Y/c HS làm-> Gọi HS nx
kết quả vào chỗ VN
3.Củng cố-Dặn -GV nx, đánh giá
chấm và đổi vở chữa

-Yêu cầu HS luyện tập thêm về cộng bài.
3’
các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm ………...…………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Phòng GD và ĐT quận hoàng mai

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

Kế hoạch bài học

--------------------------Tiết số:5
Tuần:1
Tên bài dạy:

Môn: Toỏn
Ngày: ……./……../2015

Luyện tập
I. mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc viết, so sánh các số có ba chữ số.
2. Kỹ năng: Biết đọc, so sánh các số có ba chữ số
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, thêm u thích mơn học.


-Củng cố cách tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng
trăm).
-Ơn tập về giải tốn có lời văn.

II. chuẩn bị: GV: Phấn màu,bảng phụ
HS: Bút màu, bảng con.
III. Các HĐ dạy – học:

TG
Nội dung
5’
1.KTBC

1’
27’

2.Bài mới
2.1GTB
2.2Bài mới
Bài 1: Tính :MT:
củng cố cách tính
cộng trừ số có 3 chữ
số khong nhớ hoặc có
nhớ 1 lần

Bài 2: Đặt tính rồi
tính:MT: củng cố
cách tính cộng các số
có 3 chữ số có nhớ 1
lần sang hàng chục
hoặc hàng đơn vị

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

PT
Đặt tính rồi tính:
-3HS lên bảng làm. Lớp Bảng
495 + 205
208 +312 làm bảng con.
con
154 +117
-HS nx, bổ sung
?Nêu cách đặt tính, cách tính.
-Gọi HS nx -> GV nx, đánh
giá
-Nêu mục tiêu bài học
-Y/c HS nêu bài toán, làm bài
vào vở
-Gọi 2 HS chữa bài trên bảng
-GV cho HS nx-> GV nx,
đánh giá
-Yêu cầu HS nêu cách thực
hiện phép tính
Lưu ý :phép tính 85+72 (tổng
hai số có hai chữ số là số có
ba chữ số.

-HS nêu yêu cầu , HS tự Bảng
làm bài vào SGK .
phụ
-HS làm bảng. HS khác
qsát
-HS nx, bổ sung.
-Đổi chéo vở kiểm tra.

-HSTL

-Gọi HS nêu y/c bài toán rồi
tự làm
-Gọi HS nx chữa bài-> GV
nx, đgiá
-Hỏi thêm về cách đặt tính và
thực hiện tính

-HS nêu yêu cầu rồi tự
làm bài, 4 em lên bảng
làm
-HS nx, bổ sung.Lớp đổi
vở chữa bài.
HSTL

Bài 3: Giải tốn theo
tóm tắt
-u cầu HS dựa vào tóm tắt
MT: củng cố giải
tốn có lời văn

- 3-4 HS đọc đề tốn
-HS đọc thầm tóm tắt và
trình bày bài giải ở vở, 1

để đọc thành đề toán.
-Gọi HS nx chữa bài-> GV
nx, đgiá
HS lên bảng làm bài.

Bài 4: Tính nhẩm
HS nx, bsung
MT: rèn kĩ năng tính -Y/c HS làm bài
nhẩm
-Cho HS nx-> GV nx, đgiá
SGK
-HS tự làm bài và nối
tiếp nhau nhẩm từng phép
Bài 5: Vẽ hình theo
tính.
mẫu
-Y/c HS tự vẽ
HS nx, bổ sung
Bút


? Con đã vẽ được con vật gì?
3.Củng cố-Dặn dị
2’

màu

-HS quan sát hình và vẽ
-Yêu cầu HS luyện tập thêm vào vở rồi đổi chéo vở
về cộng các số có ba chữ số kiểm tra nhau.
(có nhớ một lần)
- Nhận xét tiết học

* Rút kinh nghiệm ………...……………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


Phịng GD và ĐT quận hồng mai

Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ

Kế hoạch bài học
Môn: Toỏn
Ngày: ……./……../2015

--------------------------Tiết số:1
Tuần:2
Tên bài dạy:

Trừ các số có ba
chữ số
(có nhớ 1 lần)
I. mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở hàng
trăm).
2. Kỹ năng: - Vận dụng vào tính tốn và giải bài tốn có lời văn về phép trừ.
3. Thái độ: - Rèn tính chăm chỉ, tự tin, cẩn thận, ham hiểu biết và hứng thú trong học tập
môn Toán.
II. chuẩn bị: bảng phụ viết nội dung ghi nhớ.
III. Các HĐ dạy – học:

TG

5’

1’
8’

Nội dung
1. KTBC

2.Bài mới
2.1 GTB
2.2Bài mới
Hoạt động 1
Hướng dẫn thực
hiện phép trừ các
số có ba chữ số
(có nhớ một lần)
MT: HS biết cách
thực hiên phép
tính trừ các số có
ba chữ số có nhớ
1 lần

Hoạt động của giáo viên
- Nêu bài tốn
Đặt tính rồi tính
139+127
247+124
450+191
105+275
- Y/c HS làm bài

- Gọi HS Nhận xét, GV nx

Hoạt động của học
sinh
- 2 HS làm bảng.HS
khác làm nháp

PT

- Nhận xét.

- Nêu mục tiêu tiết học.
* Giới thiệu phép trừ 432 – 215
GV gọi HS nêu cách đặt tính.
- 2 khơng trừ được 5, lấy 12 trừ 5 - HS nêu
bằng 7, viết 7 nhớ 1.
- 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1,
viết 1.
- 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
Vậy 432-215 bằng 217.
KL: 432-215=217 là phép trừ có
nhớ một lần ở hàng chục.
* Giới thiệu phép trừ 627 - 143

Bản
g
phụ


Tiến hành các bước tương tự như

trên
-> 627-143=484 là phép trừ có nhớ
một lần ở hàng trăm.
Lưu ý: -Đặt tính các chữ số trong 1
hàng phải thẳng cột.
-Trừ có nhớ phải mượn ở hàng liền
trước nó, lần trừ tiếp theo phải bớt
đi.

18’

Hoạt động 2:
Luyện tập - thực
hành
Bài 1: Tính
MT: HS vận dụng
trực tiếp cách tính
như phần lí thuyết
để tính kết quả.
Bài 2: Tính
MT: HS vận dụng
trực tiếp cách tính
như phần lí thuyết
để tính kết quả.

Bài 3: Giải tốn
có lời văn
MT : rèn kĩ năng
giải tốn


Bài 4: Giải bài
tốn theo tóm tắt
MT: rèn kĩ năng
giải tốn dựa vào
tóm tắt cho trước.
3’

3. Củng cố-Dặn


- Gọi HS nêu đề bài
- YC HS làm bài bằng bút chì vào
SGK.
- Y/c HS nêu cách tính 783-356
- Cần lưu ý gì khi đặt tính?( trừ có
nhớ ở hàng chục)
- Gọi HS Nhận xét, GV nx, đgiá

- HS nêu yêu cầu rồi
tự làm bài vào SGK
và nối tiếp nhau
chữa bài.
HS nx, bổ sung

- HS nêu y/c rồi tự
làm bài
- Chữa bài, nhận xét.
- HS nêu
- HS TL


SGK
, bút
- Y/c HS làm vào SGK
- HS nêu y/c rồi tự chì
- Chữa: cho HS nối tiếp nhau đọc làm bài
kquả tính
- Chữa bài, nhận xét.
- Cho HS Nhận xét, GV nx, đgiá
- Y/c nêu cách tính 516-342
- HS nêu
?Cần lưu ý gì khi đặt tính?( trừ có - HS TL
nhớ ở hàng trăm)
SGK
, bút
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài
chì
- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt bài tốn - 1 HS lên bảng tóm
- YC HS làm bài vào vở, 1 HS lên tắt.
bảng chữa bài.
- HS làm bài vào vở,
1 HS lên bảng chữa
? Để biết bạn Hoa sưu tầm được bao bài.
nhiêu con tem con làm ntn?
- HSTL
- Nhận xét.
- Nhận xét.
- YC HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét.

- HS làm bài.
- YC HS dựa vào tóm tắt đọc thành - HS lên bảng chữa
đề toán
bài.
- Nhận xét, bổ sung.
-Yêu cầu HS luyện tập thêm về trừ - 3- 4 HS đọc.
các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Nhận xét tiết học


*Rút kinh nghiệm:……….................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


Phịng GD và ĐT quận hồng mai

Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ

Kế hoạch bài học
Môn: Toỏn
Ngày: ……./……../2015

--------------------------Tiết số:2
Tuần:2
Tên bài dạy:


Luyện tập
I. mục tiêu:

1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập củng cố cách cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần
hoặc khơng có nhớ).
- Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc khơng có nhớ).
- Vận dụng vào giải bài tốn có lời văn về phép cộng, phép trừ.
- Rèn kĩ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính.
3. Thái độ: - Rèn tính chăm chỉ, tự tin, cẩn thận, ham hiểu biết và hứng thú trong học tập mơn
Tốn.
II. chuẩn bị: Bảng phụ , SGK
III. Các HĐ dạy – học:

TG
5’

1’
20’

Nội dung
1.KTBC

2.Bài mới
2.1GTB
2.2Bàimới:Hướng
dẫn luyện tập
Bài 1: Tính
MT: rèn kĩ năng

tính trừ các số có 3
chữ số có nhớ 1
lần hoặc khơng
nhớ

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học
sinh

- GV nêu bài toán
Đặt tính rồi tính:
- 2HS lên bảng làm.
427-118
255-183
- HS khác làm nháp.
249-186
397-189
- HS nx, bổ sung
- Cho HS làm
- Cho HS nhận xét, GV nhận xét,
đỏnh giá

PT

Nháp

Nêu mục tiêu
- Gọi HS nêu đề bài
- Y/c HS làm

- Gọi HS chữa bài.
?Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
phép tính 387-58; 868-528
-Lưu ý phép tính 387-58 và 100-75
- Cho HS nx , GV nx

- HS nêu yêu cầu
SGK
- HS làm bài và nối
tiếp nhau chữa bài.
- HS nêu
- Nhận xét.

Bài 2: Đặt tính rồi - Gọi HS nêu YC bài toán.
- HS nêu yêu cầu
tính
- YC HS làm bài.
-2 HS lên bảng làm.
MT: rèn kĩ năng
- Hỏi thêm về cách đặt tính và thực - HS khác làm vở.


trừ các số có 3 chữ
số có nhớ 1 lần
sang hàng chục
hoặc sang hàng
trăm
Bài 3: Điền số
MT: củng cố tìm
số bị trừ , số trừ,

hiệu

hiện tính
?Cần chú ý điều gì khi đặt tính ?

- HS nx, bổ sung.
- Lớp đổi vở chữa bài

- Cho HS làm
- Yêu cầu HS nêu cách tìm hiệu, số
bị trừ, số trừ.
- Cho HS Nhận xét, GV nx, đgiá

- HS tự ghi kết quả vào Bảng
ô trống và đổi vở chữa phụ
bài.
- Vài HS lên điền kquả
vào bảng phụ.
- HS nx, bổ sung.

Bài 4: Giải tốn có
lời văn
MT: vận dụng vào
giải tốn có lời văn

- YC HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét.
- YC HS dựa vào tóm tắt đọc thành
đề tốn


Bài 5: Giải tốn có - Y/c HS đọc đề bài
lời văn
- Y/cHS tóm tắt rồi giải
MT: vận dụng vào - Cho HS nx-> GV nx, đgiá
giải tốn có lời văn
4’

- HS làm bài.
- HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- 3- 4 HS đọc.
- 1 HS đọc đề.
- HS làm bài, 1 HS lên
bảng.
- Nhận xét, bổ sung.

3.Củng cố-Dặn dò -Yêu cầu HS luyện tập thêm về
cộng, trừ các số có ba chữ số (có
nhớ một lần)
- Nhận xét tiết học

*Rút kinh nghiệm:……….................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


Phịng GD và ĐT quận hồng mai


Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
--------------------------Tiết số:3
Tuần:2
Tên bài dạy:

Kế hoạch bài học
Mơn: Toỏn
Ngày: ……./……../2015

Ơn tập các bảng nhân
I. mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2,3,4,5).
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải tốn.
- Bổ sung: Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính
2. Kỹ năng: - Củng cố kĩ năng nhân nhẩm, tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và
giảI tốn có lời văn.
3. Thái độ: - Rèn tính chăm chỉ, tự tin, cẩn thận, ham hiểu biết và hứng thú trong học tập
mơn Tốn.
II. chuẩn bị: SGK, Bảng phụ , phấn màu
III. Các HĐ dạy – học:

TG
Nội dung
5’
1.KTBC

1’

8’

5’

2.Bài mới
2.1GTB
2.2Bài mới
Bài
1:Tính
nhẩm.
MT : củng cố
bảng nhân 2,
3, 4, 5; nhân
nhẩm với số
trịn trăm
Bài 2: Tính
MT: củng cố
kĩ năng tính
gtrị biểu thức
có đến 2 dấu

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PT
- GV yêu cầu HS nêu các phép - HS nêu phép nhân, kết quả Bảng
nhân và kết quả, bắt đầu từ bảng 2 theo tiếp nối.
phụ
(2x1) đến hết bảng 5
- HS khác nhận xét
- Cho HS nx, GV nx, đgiá

- Nêu mục tiêu bài học
a) Tính nhẩm
- Gọi HS đọc y/c, làm bài.
- Cho HS chữa bài
- HS làm vào SGK
- Cho HS nx-> GV nx, đgiá
- HS nối tiếp đọc kquả.
H: 3x6=?; 2x7=?; 4x5=?
- HS nx, bổ sung.
b) Thực hiện nhân nhẩm với số
tròn trăm
- HS tự làm bài và nối tiếp
-HD nhẩm theo mẫu SGK tr 9
nhau chữa bài 1b.
- Cho HS nx, GV nx, đ/giá
- HS nx, bổ sung
- Y/c HS làm
- Cho HS Nhận xét, GV nx, đgiá
- HS tự làm.
Lưu ý : - khi biểu thức có có 2 dấu - 3 HS lên bảng làm
phép tính là nhân và trừ hoặc nhân - HS nx, bổ sung


phép tính

6’

Bài 3: Giải
tốn có lời
văn

MT: củng cố
giải tốn
Bài 4:
MT: củng cố
tính chu vi
tam giác

7’

3.Củng cốDặn dị
3’

và cộng thì thực hiện nhân trước,
cộng , trừ sau.
- Còn nếu biểu thức có 2 dấu phép
tính đều là nhân , ta có thể tính từ
phải hoặc từ trái trước
- Gọi HS đọc YC bài tốn.
- ? Bài tốn cho ta biết gì, yc ta
tìm gì?
- HS tự đọc đề bài, phân tích
- YC HS làm bài.
bài tốn và trình bày bài giải
- Gọi HS chữa bài.
ở vở.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nx, bổ sung
- Gọi HS đọc đề bài , làm bài tập.
Chú ý khai thác 2 cách tính chu vi

C1: 100+100+100 = 300(cm)
- HS đọc đề bài và trình bày
C2: 100 x 3 = 300 (cm)
bài giải ở vở,
Cho HS nx-> GV nx, đgiá
- 2 HS lên bảng chữa bài cả 2
? Trong 2 cách , cách nào nhanh cách.
hơn?
- HS nx, bổ sung
?Vì sao thực hiện được cách 2?
- HSTL
-Yêu cầu HS ôn luyện thêm về
các bảng nhân , chia đã học.
- Nhận xét tiết học

*Rút kinh nghiệm:……….................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


Phịng GD và ĐT quận hồng mai

Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
--------------------------Tiết số:4
Tuần:2
Tên bài dạy:

Kế hoạch bài học
Mơn: Toỏn

Ngày: ……./……../2015

Ơn tập các bảng chia
I. mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Ôn tập các bảng chia đã học (bảng nhân 2,3,4,5).
- Biết tính nhẩm thương của số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết).
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm các phép chia có số bị chia là số trịn trăm
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.
3. Thái độ: - Rèn tính chăm chỉ, tự tin, cẩn thận, ham hiểu biết và hứng thú trong học tập
mơn Tốn.
II. chuẩn bị: bảng phụ
III. Các HĐ dạy – học:

TG
Nội dung
5’
1.KTBC

1’
27’

2.Bài mới
2.1GTB
2.2Bài mới
Bài 1:Tính nhẩm
MT: ơn tập bảng
chia đã học


Bài 2:Tính nhẩm
MT: Rèn kĩ năng
tính nhẩm các
phép chia có số
bị chia là số tròn
trăm

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Kiểm ta thuộc đọc thuộc lòng - 5,6 HS đọc
bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Cho HS nx, GV nx
- HS nx, bổ sung.
- Nêu mục tiêu bài học
-YC HS nêu và làm bài
- Cho HS chữa
- Cho HS nx, GV nx, đgiá
?tên thành phần trong các phép
tính?
-> Từ phép tính 3x4=12 ta có
12: 3=4 hoặc 12: 4=3
- YC HS nêu đề bài
-Hướng dẫn nhẩm theo mẫu SGK
tr 10
? Khi số bị chia là số tròn trăm ta
cần lưu ý gì khi thực hiện phép
tính?
- GV cho HS nx, GV nx, đgiá


Bài 3: Giải toán
MT: củng cố kĩ
năng giải tốn có - Cho HS nêu đề bài, làm bài
lời văn.
- Gọi HS chữa bài.

PT

- HS nêu và làm SGK
- HS nối tiếp đọc kquả
phép tính
- HS nx, bsung
- HS đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau
- HS nêu đề bài
- HS làm bài.
- HSTL.
- Nhận xét, bổ sung.

Bảng
phụ


? Làm thế nào biết được mỗi hộp
có 8 cái cốc.
Bài 4: Nối phép - Cho HS nx, GV nx
tính với kết quả
đúng
- YC HS đọc đề bài .
MT: rèn kĩ năng - Tổ chức cho HS thi nối nhanh

tính nhẩm
- Cho HS nx, GV nx đội thắng,
cho điểm.
3.Củng cố-Dặn

-Yêu cầu HS ôn luyện thêm về
các bảng nhân , chia đã học.
- Nhận xét tiết học

- HS đọc đề bài, phân
tích bài tốn và trình bày
bài giải ở vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nx, bổ sung
- 1 HS đọc
Bảng
-2 đội thi nối nhanh ở phụ
bảng phụ.
- HS nx, bsung

2’

*Rút kinh nghiệm:……….................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×