Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

DE ON THI VAO LOP 62019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.78 KB, 21 trang )

MỘT SỐ ĐỀ ÔN LỚP 5 VÀO LỚP 6
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn Toán LỚP 5 LÊN 6
Thời gian : 90 phút .
Đề 1:
Bài 1: Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ơ trống :
a/ 40,001
40,01
b/ 10,74
10,740
Bài 2: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm :
b/ 2,9 tấn =…………….kg
a) 31,7 km =…………..m
c) 4 giờ 30 phút =…………..phút
Bài 3 : Tính : a/ 11 – 10,5 : 3 + 4
Bài 4 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
1) 12,345 × 25 + 78 ×12,345 - 3× 12,345
5,5 

3
1
 5
4
4

5 2 1 3
  :
4) 2 3 4 2

d) 12 m2 7 dm2 =………….dm2


b/ 138 : (20,12 – 12,12)
19 8 3
+
+
11
13
11
2)

(

)

2 3 7 2
+ + +
5) 9 5 9 5

- 0,25 × 8

6) 20,12  1,4 + 8,6

 20,12

Bài 5 : Tìm x ,y biết : 1) 0, 32 : x = 5  3, 4 2) x 14 : 2 = 10, 5
3)

3
4) 25% × y + 50% × y - 4 × y + 4× y = 10

435−( x+16 )=425:17


1 3
3
x   6 :
4 4
4
5)

x2

3
2
5
4
3

3)

6)
Bài 6 Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m , có chiều rộng kém chiều dài 4m .
a/ Tính chiều dài, chiều rộng của nền nhà ?
b/ Để lát nền nhà đó cần bao nhiêu viên gạch vng cạnh 2dm ?
(khe hở giữa các viên gạch coi như không đáng kể).
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD , M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình
vẽ :


A

B


30 cm

20cm

//

D

Đáp án
Bài 1:
(0,5 đ)
Bài 2:
( 1 đ)

Bài 3 :
(1,5 đ)

Bài 4
(1,5 đ)

Bài 5

//

M

a/ 40,001

a/Trong hình trên có mấy hình tam giác ?Kể tên các tam

giác đó
b/ Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD
c/ Tính diện tích hình tam giác BCM.

C



40,01

b/ 10,74  10,740
a/ 31,7 km = 31 700.m
b/ 2,9 tấn = 2 900.kg
c/ 4 giờ 30 phút = 270 phút
d) 12 m2 7 dm2 =1207dm2
a/ 11 – 10,5 : 3 + 4 =
=11 – 3,5 +4
= 7,5 + 4
=11,5
b/ 138 : (20,12 – 12,12)
= 138 :10
= 13,8
2 3 7 2
+ + +
a/ 9 5 9 5 =
2 7
3 2
+
+
=( 9 9 )+( 5 5 )


0, 25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ

0,25 đ

9 5

= 9 5

0,25 đ

=1 +1 = 2
b/ 20,12  1,4 + 8,6  20,12
= 20,12 (1,4+8,6)
=20,12 10
=201,2
a/ 0, 32 : x = 5  3, 4

0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ


(1,5 đ)

0, 32 : x = 1,6
x= 0,32: 1,6
x= 0,2

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

b/ x 14 : 2 = 10, 5
x 14 = 10, 5 2
x 14 = 21

Bài 6
( 2 đ)

Bài 7
(2 đ)

0,25 đ

x= 21: 14
x= 1,5
a/Nửa chu vi nền nhà hình chữ nhật
32 : 2 = 16 (m)

Chiều rộng nền nhà hình chữ nhật
(16 - 4) :2 =6 (m)
Chiều dài nền nhà hình chữ nhật
16 - 6 =10 (m)
b/Diện tích nền nhà hình chữ nhật
10 6 = 60( m2) =6000 (dm2)
Diện tích viên gạch vng
2  2 =4 (dm2)
Số viên gạch cần dùng
60000:4 =15 000 (viên)
A

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

B

30 cm

20cm

//


D

//

M

C

a/ Có 4 hình tam giác.
Tam giác ADB,tam giác BMD,tam giác BMC và tam giác
BCD
b/ Chu vi của hình chữ nhật ABCD
(30+20) 2 = 100 (m)
c/ Cạnh MC dài :
30 :2 =15 ( m)
Diện tích hình tam giác BCM là :
20 15 :2 = 150( m2)

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


MA TRẬN RA ĐỀ MƠN TỐN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5

Năm học: 2018-2019
Phần

Câu

Ý

Nội dung kiến thức cần kiểm tra

Điểm

Mức

(Bài)
Phần
trắc
nghiệm
(5,5đ)

1

Biết giá trị các hàng của số thập phân

0,5 đ

M1

2

Giải toán về tỉ số phần trăm


0,5 đ

M2

3

Tìm TP chưa biết của phép tính

0,5 đ

M2

a

Tính diện tích hình tam giác

0,5 đ

M2

b

Tính thể tích của hình hộp chữ nhật

0,5 đ

M2

5


Tính giá trị của biểu thức

0,5 đ

M3

6

Giải toán chuyển động (tính q.đường)

0,5 đ

M3

7

Đổi đơn vị đo đại lượng

1

M2

4

Phần tự
luận

1


a

Thực hiện phép tính cộng STP

0,5 đ

M1

b

Thực hiện phép tính trừ STP

0,5 đ

M1

c

Thực hiện phép tính nhân STP

0,5 đ

M1

d

Thực hiện phép tính chia STP

0,5 đ


M1

2

Giải toán có nội dung hình học



M4

3

Tính nhanh giá trị biểu thức

0,5đ

M4

(4,5đ)


ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5

A.Phần 1: Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9

9
10


B.

Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là:
Câu 3: (0,5đ). Tìm Y:
A . 3,35

C.
A. 120kg

9
100

D.

B. 150kg

9
1000

C. 180kg

D. 200kg

Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
B. 3,05

C . 3,5

D . 335


Câu 4: a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:
A. 262,5dm2

B. 26,25dm2

C.2,625dm2

D. 2625dm2

b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao
7cm là:

A. 98cm3

C. 336cm2

B. 336cm

D. 336cm3

Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5

B. 6,05

C. 7,05

D. 5,05

Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ.

Quãng đường AB dài là:

A. 33km

B. 36km

C. 39km

D. 42km

Câu 6: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 3 giờ 15 phút =....................phút

c. 6 km 35m

b. 5 m3 8 dm3

d. 2 tấn 450 kg =....................tấn

=....................dm3

= ...................km

B. Phần 2: Tự luận
Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 384,49 + 35,35
c) 235,05 x 4,2

b) 165,50 – 35,62

d) 9,125 : 2,5

…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn
đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m 2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính
số ki-lơ-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó?


…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện
7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15

ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Phần

Câu
(Bài)


Ý

Đáp án chi tiết

Điểm
T. phần


Phần
trắc
nghiệm
(5,5đ)

1

Khoanh vào C

0,5 đ

2

Khoanh vào B

0,5 đ

3

Khoanh vào A

0,5 đ


a

Khoanh vào A

0,5 đ

b

Khoanh vào D

0,5đ

4

5

Khoanh vào B

0,5 đ

6

Khoanh vào C

0,5 đ

7

a. 195 phút


c. 6,035 km

b. 5008 dm3

d.2,450 tấn



(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Phần tự
luận

a

384,49 + 35,35 = 419,84

0,5đ

b

165,50 – 35,62 = 129,88

0,5đ

c

235,05 x 4,2 = 987,21

0,5đ


d

9,125 : 2,5 = 3,65

0,5đ

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:

0,25đ

1(2đ)

(4,5đ)

Đặt tính và tính đúng phép tính được 0,5đ

18 + 7 = 25 (m)
2(2đ)

Diện tích của thửa ruộng hình thang là:

0,75đ

(28 + 18 ) x 25 : 2 = 575 (m2)
Số ki-lơ-gam thóc thu được trên thửa ruộng..

0,75đ

(575 : 100 ) x 62 = 356,5 (kg)

Đáp số : 356,5 kg thóc
3
(0,5đ)

0,25đ

7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15

0,25đ

= 7,15 x 2 + 7,15 x 9 – 7,15 x1
= 7,15 x ( 2 + 9 – 1)

0,25đ

= 7,15 x 10


= 71,5
ĐỀ 3
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6
Bài 1 : Điền vào chỗ (.....) để được đáp án đúng.
a) 3124 cm = ......... dam
b) 3 tạ + 15 kg = ..........yến..... kg
c) 40km = .......m
d) 50 phút = ...... giờ
3
3
3
a ) +x :2=1

b ) . x−3= .15
4
2
10
Bài 2: 1) Tìm x biết :
c) 2  x + 5 x - 3 x = 125: 4 + 27: 3
2
e) x  0,1 = 5

d) x + 3,5 = 4,72 + 2,28
h) x + 5 = 20 - (12 - 7)

3
6
:x
7
g) 5

i) (x + 1) + (x + 2) + … + (x + 98) + (x + 99) = 9900

2) Tìm số có dạng 235 x biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 2 và chia hết cho 3.
Bài 3: a) Một tổ công nhân làm theo kế hoạch phải trồng một số cây chia làm 3 đợt . Đợt 1 trồng 1/3
số cây , đợt 2 trồng 3/7 số cây , đợt 3 trồng nốt 160 cây . Tính số cây mà tổ đó phải trồng theo kế
hoạch.
b)Chiều dài của một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18m. Tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4 : Tính:

5 5


4 6

0,932 + 10,78

3
5
1
7
9

1
1
1
1
B 

 .... 
1.2 2.3 3.4
19.20

7 21
:
10 20

3 4 3 9
4
   5
C = 7 13 7 13 7

A = 10 + 13 +.....+ 79 + 81

Bài 5 : Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m, chiều cao bằng
trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Hỏi khối
kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực
hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây..

2
Câu 1. Hỗn số 3 5 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25

B. 32,5

C. 3,4

D. 3,2

Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:
A. 53,2
B. 35,2
C. 53,02
D. 32,05
Câu 3. Kết quả của phép tính : 125,97 + 650,43 là :
A. 7764
B. 77640
C. 776,04
D. 776,4
Câu 4: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế
hết bao nhiêu thời gian?

A. 1 phút 12 giây
Câu 5.

B. 8 phút 36 giây

C. 9 phút 36 giây

3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


A. 3,48
B. 3,048
C. 348
D. 3048
Câu 6: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số
học sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 270 học sinh

B. 330 học sinh

C. 45 học sinh

Câu 7. Một hình trịn có bán kính 5dm. Diện tích của hình trịn đó là:
A. 78,5 dm2
B. 314 dm2
C. 31,4 dm2
D. 15,7 dm2
Câu 8. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :
A. 14cm3


B. 35cm3

C. 59cm3

D. 30cm3

Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
134,57 + 302,31
86,345 – 42,582
27,35 x 3,2
58,039 : 4,57
Câu 10. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 40 phút. Quãng
đường AB dài 70km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm)
1
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta trồng

rau trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu tấn rau? (2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Học sinh khoanh đúng vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng thì cho điểm như sau:
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

Đáp án

C

A

D

C

B

A

A

D

Số điểm


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Phần II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 9. (2điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho điểm như sau:
134,57 + 302,31 = 436,88
(0,5 điểm)
86,345 – 42,582 = 43,763
(0,5 điểm)
27,35 x 3,2
= 87,52
(0,5 điểm)
58,039 : 4,57
= 12,7
(0,5 điểm)
Câu 10. (2 điểm)

Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:

(0,5điểm)

7
9 giờ 40 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 10 phút = 6 giờ

Vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ:
70 x 6 :7 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ

(0,5điểm)
(0,5điểm)
(0,5điểm)


Câu 11.( 2 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật
160 : 2 = 80(m)
(0,25điểm)
Tổng số phần bằng nhau
1 + 3 = 4 ( phần)
(0,25điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật
80 : 4 = 20 (m)
(0,25điểm)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật
20 x 3 = 60 (m)
(0,25điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật

60 x 20 = 1200 (m2)
(0,25điểm)
Khối lượng rau người ta thu hoạch được
1200 x 15 : 10 = 1800 (kg rau)
(0,25điểm)
1800kg = 1,8 tấn rau
(0,25điểm)
Đáp số: 1,8 tấn rau
(0,25điểm)
ĐỀ ƠN 06
Câu 1. Đổi caùc đơn vị sau:
a) 4 km 59 m = …………………… (m).
b) 4 taán 598 kg = ……………………
(taán)
c) 1 giờ 5 phuùt = …………………. (giây)
d) 12 cm2 5 mm2 =
…………………. (cm2)
Câu 2. 1) Đặt pheùp tính roài tính:
a) 35,63 +7,382
b) 10,8 – 6,27
c) 18,6  4,5
d) 24,72 : 1,2
2) Thực hiện caùc pheùp tính sau một caùch hợp lyù:
a) 58 . 75 + 58 . 50 - 58 . 25
b) 12,45 + 6,98 + 7,55
c). 13,6 + 14,5 + 15,4 – 4,5 – 3,6 – 5,4
d). 0,2 x 17 x 9 + 0,18 x 540 + 29 x 1,8


Caõu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều réng b»ng 12,5m vµ cã diƯn tÝch b»ng

diƯn tÝch mét hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi của thửa ruộng ®ã.
Câu 4. Tìm x, bieát:

a) 12 : x = 2015 – 2011

c) (15 × 19 – x – 0,15):0,25 = 15 : 0,25

15
b) 13 – x = 4 - 0,75

3
1 6
2  x 
3 2
d) 4

e) ( x + 1) + ( x + 4 ) + ( x + 7 ) + ( x + 10 ) + . . . + ( x + 34 ) = 330
12
14 4
: x= .
3 7
f) 5

2
g) x + 3 = 8 : 4 – 1

Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật coù chu vi 480 m, bieát chieàu rông chỉ
2
bằng 3 chieàu dài. Hãy tính diệu tích của khu vườn.


Câu 6: Ba lớp 5A; 5B; 5C tham gia trồng được tất cả 270 cây. Biết rằng số cây lớp 5A
1
trồng được bằng 3 tổng số cây. Lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 5C là 30 cây. Hỏi mỗi

lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 7: Hai thành phố A và B cách nhau 220km. Cùng một lúc, một xe máy đi từ A đến B
và một ô tô đi từ B về A. Sau 2 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Biết vận tốc ô tô hơn vận
tốc xe đạp là 18km/h. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD, E là điểm chính giữa cạnh AB; nối DE , EC cắt BD tại
M.
a/ Hãy tìm những hình tam giác có diện tích bằng một nửa diện tích ABCD.
b/ So sánh diện tích tam giác DEB và tam giác DBC.
c/ Tính diện tích tam giác DEM, biết diện tích ABCD bằng 2010 cm 2.
Câu 9: Trong năm học 2016 – 2017 hai bạn An và Bình được Phịng Giáo Dục tặng thưởng
1
2
là 560000 đồng, trong đó 2 số tiền thưởng của bạn An bằng 3 số tiền thưởng của bạn

Bình. Hỏi mỗi bạn được Phịng Giáo Dục tặng thưởng là bao nhiêu tiền ?
Câu 10: Một ngời bán 120kg gạo trong đó có 35% là gạo nếp. Tính số gạo tẻ mà ngi
ú ó ban?
ẹAP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐÁP ÁN
Câu 1. a) 4059 m
b) 4,598 tấn

BIỂU ĐIỂM
0,25
0,25



c) 3900 giaây

0,25

d) 12,05 cm2

0,25

Caâu 2. a) 43,012

0,5

b) 4,53

0,5

c) 82,7

0,5

d) 20,6

0,5

Caâu 3.
a) 58 . 75 + 58 . 50 - 58 . 25 = 58(75 + 50 - 25)

0,5


= 58 . 100

0,25

= 5800

0,25

b) 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) + 6,98

0,5

= 20 + 6,98

0,25

= 26,98

0,25

Caâu 4. a) x = 3

1

b) x = 10

1

Câu 5.
Tổng chiều dài và chiều rộng (nửa chu vi) : 240 (m)


0,5

Xem chiều dài chiếm 3 phần của tổng, chiều rộng chiếm 2

0,5

phần của tổng.

0,5

Tổng số phần : 5 (phần)

0,5

Chiều dài : (240 : 5) . 3 = 144 (m)

0,5

Chiều rộng: 240 – 144 = 96 (m)

0,5

Diện tích:

144 . 96 = 13824 (m2)

ĐỀ 7
Đề chính thức


Mơn: Tốn
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Bài 1:

(2 điểm)


Thực hiện phép tính:

a) ( 1354 – 354: 6 ) + 13,2

3 1 1 3 1
2 × − × +
7 2 2 7 3

b)

Bài 2:(2,5 điểm)
Tìm x, biết:

a)

435−( x+16 )=425:17

b)

( )
x+


4 7
7
× =5−
3 4
6

Bài 3:(2,5 điểm) Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi

1
màu đỏ chiếm 5 tổng số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu
vàng và trắng.
a) Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh?
b)

Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa số bi trắng và số bi vàng

3
là 7 ?
Bài 4:(2 điểm)

Cho tam giác ABC có diện tích 160cm2, M là điểm chính giữa của

1
cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 4 AC. Tính diện tích tam giác
AMN?
Bài 5:(1 điểm)

Cho

A=


2006 2007 2008
+
+
2007 2008 2006

So sánh A với 3

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 6 MƠN TỐN

Bài

Câu

1

a

Lời giải

( 1354 – 354: 6 ) + 13,2
= (1354 – 59 ) + 13,2
= 1295 + 13,2 =1308,2

Điểm
thành
phần

Tổng
điểm


0,5
0,5

1


b

3 1 1 3 1
2 × − × +
7 2 2 7 3
1
3 3 1
= × 2 − +
2
7 7 3
1
1
= ×2+
2
3
1 4
=1+ =
3 3

(

2


a

)

435−( x+16 )=425:17
435- ( x + 16) = 25
x+ 16 = 435 – 25
x + 16 = 410
x
= 410 – 16
x
= 394

b

3

a

b

4

4 7
7

 x    5 
3 4
6


4  7 23

x


 
3 4 6

4 23 7 46
x  : 
3 6 4 21
4 46
x 
3 21
46 4 18 6
x   
21 3 21 7
1
Số bi đỏ là :120. 5

= 24 (viên)
Số bi xanh là: 120.30% = 36 (viên)
Tổng số bi vàng và trắng là : 120 – ( 24 + 36 ) = 60 (viên)
Số bi trắng là : 60 : ( 3+ 7 ).3 = 18 (viên)
Số bi vàng là : 60 – 18 = 42
Vẽ hình:

1
SAMN = 4 SAMC


0,25
1
0,5
0,25
0,25
0,25

1

0,25
0,25

0,5
1,5

0,5

0,5
0,75
0,75

1,5

0,5
0,5

1

0,5



B

C

2
0,5

1
(do chung chiều cao kẻ từ M, đáy AN = 4 AC)
1
SAMC = 2 SABC
( do chung chiều cao kẻ từ C, đáy AM = MB)


0,5
0,5

1 1
1
1
×
S AMN = 4 2 SABC = 8 SABC = 8 .160 = 20

cm2

2006 2007 2008
+
+
2007 2008 2006

2007−1 2008−1 2006+1+1
=
+
+
2007
2008
2006
1
1
1
1
=1−
+1−
+1+
+
2007
2008
2006 2006
1
1
1
1
=3+

+

2006 2007 2006 2008

5


A=

(

)(

)

1
2006



¿

1
1
¿
¿
2007
2008

0,25
1
0,25

0,25

nên A > 3
0,25


ĐỀ 8:
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
Câu 3: (2 điểm)


Cho 2 số tự nhiên ab và 7 ab . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An
1
1
nhận thấy rằng 9 số bi xanh bằng 8 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu

viên bi đỏ ?
Câu 5: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5
m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vng. Tính diện tích ban đầu
của mảnh vườn.
-----------------------HẾT----------------------ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
1
(1điểm)

9
a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là: 1


0,5

0
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là: 2000

0,5

55 – y + 33 = 76
55 - y
= 76 – 33
55 - y
= 43
y
= 55 – 43

2
(1điểm)

3
(2điểm)

Biểu
điểm

Đáp án

0,25
0,25
0,25


y
= 12
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
Ta có: ab + 7 ab

0,25

= 856

0,5

ab + 700 + ab = 856
ab x 2
= 856 – 700
ab x 2
= 156
ab

0,5

= 156 : 2

0,5

ab

= 78
Vậy hai số đó là: 78 và 778.

0,5


( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )
1
9

4
(3điểm)

Bi xanh:
170 viên
Bi đỏ

0,5

1
8

Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)

0,5


Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên)
Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên)
Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên)
5
(3điểm)

ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ.
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)

Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
2
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 ( m )
2
ĐS: 504 m

Đề số 9:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mơn tốn 6-Thời gian:60’
Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25,97 + 6,54 + 103,46
Bài 2.(2 đ) Tìm x biết :
2
3
x  3
3
4

a)
Bài 3. (2 đ)

5
7
a) 8 và 10

b) 136 75  75 64


 21 1  5
  :
c)  8 2  16

b) 720 :  41  (2 x  5) 120
So sánh các phân số sau:
21
2011
b) 22 và 2012

31
2012
c) 95 và 6035

Bài 4.(1,5 đ) Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ
chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km.
Tính vận tốc của mỗi ôtô biết vận tốc của ôtô đi từ A
lớn hơn vận tốc ôtô đi từ B là 5km/h ?
1
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC = 4

BK là đường cao của tam giác ABC,
MH đường cao của tam giác AMC có
AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ?

BC,

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


ĐÁP ÁN ĐỀ 9
Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25,97 + 6,54 + 103,46 = 25,97 + ( 6,54 + 103,46)
= 25,97 + 110 = 135, 97.
b) 136 75  75 64 = 75.(136 + 64)
= 75. 200
= 15 000
 21 1  5
 21 1  16 21 16 1 16
  :
      
8
2
16


c)
=  8 2 5 8 5 2 5
42 8
 10
= 5 5


Bài 2.(2 đ)
a)

( 0,5đ )
( 0,5đ )

Tìm x biết :

2
3
x  3
3
4

9 2
 x :
4 3



2
3
2
9
x 3   x 
3
4
3
4


9 2
 x : 
4 3

b) 720 :  41  (2 x  5)  120
 2 x  5 41  6

Bài 3. (2 đ)

x

( 0,5đ )

27
3
3
8
8

( 0,5đ )

 41  (2 x  5) 720 :120

 2 x 35  5

 41  (2 x  5) 6

 x 40 : 2 20


( 0,5đ )
( 0,5đ )

So sánh các phân số sau:

5 5 5 25


a) 8 8 5 40
28 25

Vì 40 40

7
7 4 28


và 10 10 4 40
5
7
nên 8 < 10

21
2011
1
1

b) 22 và 2012
Vì 22 2012 nên
31 31 1

2012 2012 1




c) Ta có : 95 93 3 và 6035 6036 3

( 0,25đ )
( 0,25đ )
21
22 <

2011
2012

31 31 1 2012 2012

 

nên 95 93 3 6036 6035

Bài 4.(2 đ)

( 0,25đ )
( 0,5đ )
( 0,25đ )
( 0,5đ )

Tổng vận tốc của hai xe : 210 : 2 = 105 km/h
Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 + 5 ) : 2 = 55 km/h

Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 - 5 ) : 2 = 50 km/h

( 0,5đ )
( 0,5đ )
( 0,5đ )
( 0,5đ )
( 0,5đ )
( 0,5đ )


1
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC = 4

BC,

BK là đường cao của tam giác ABC,
MH đường cao của tam giác AMC có
AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ?
Vì tam giác ABC và tam giác AMC có cùng chiều cao ứng với đỉnh A
1
Mà MC = 4

BC nên SABC = 4SAMC.
(1đ)
Mặt khác : BK và MH là 2 chiều cao ứng với cạnh AC
( 0,5đ )
Nên BK = 4MH.
( 0,5đ )
ĐỀ SỐ 10: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013
Mơn tốn 6 - Thời gian:60’

Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1
b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58
c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
Bài 2: Thực hiện phép tính
1 1 1
1
1
1
1
    

a) 3 15 35 63 99 143 195

1414  1515  1616  1717  1818  1919
b) 2020  2121  2222  2323  2424  2525

Bài 3: Tìm x biết:
2
1 1 1
2
2011
   ...... 

x( x  1) 2013
b) (7.13 + 8.13): ( 3 - x) = 39 c) 3 6 10

4
7
 x

10
a) 5

9

a
a
16
Bài 4: Cho phân số b có b - a = 21. Phân số b sau khi rút gọn thì được phân số 23 .
a
Tìm phân số b ?

Bài 5: So sánh hai số A và B biết
A

1.2  2.4  3.6  4.8  5.10
3.4  6.8  9.12  12.16  15.20 ;

B

111111
666665

Bài 6: Cho hình vng ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE
= EP = PD.
a) Tính diện tích hình vng ABCD.
b) Tính diện tích hình AECD

ĐÁP ÁN ĐỀ 10



Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = ( 11,3 + 8,7 ) + ( 6,9 + 13,1)
= 20 + 20
= 40
b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58
= 17,58 . ( 43 + 57 ) = 17,58 . 100 = 1758.
c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.1001.127 – 127.1001.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.127 – 127.125).1001
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011).0.1001
=0
Bài 2: Thực hiện phép tính
1 1 1
1
1
1
1
1 1
1
1
1
1
1
    

 






3 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15
a) 3 15 35 63 99 143 195
1 11 1 11 1 1 1 1 11 1  1 1 1  1 1 1 
               
  

3 2  3 5  2  5 7  2  7 9  2  9 11  2  11 13  2  13 15 
1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
1 11 1  1 1 4
7
         
 
 
  

   
3 2  3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15  = 3 2  3 15  3 2 15 15
1414  1515  1616 1717  1818 1919
b) 2020  2121  2222  2323  2424  2525

14 101  15 101  16 101  17 101  18 101  19 101   14  15  16  17  18  19  101
20 101  21 101  22 101  23 101  24 101  25 101  20  21  22  23  24  25  101
14  15  16  17  18  19 33 3 33 11


 
20  21  22  23  24  25 45 3 45 15



Bài 3: Tìm x biết:
4
7
 x
10
a) 5

4 7
1
 x 

5 10 10

2
2
2
 9  x  7.13  8.13 : 39  9  x 195 : 39
3
3
b) (7.13 + 8.13): ( 3 - x) = 39
9

2
2
2
 9  x 5  x 9  5 4
3
3
3

1 1 1
2
2011
1 1 2 1 2
2
2011
   ...... 

 

 ...... 

x ( x  1) 2013
3 6 2 10 2
x( x  1) 2013
c) 3 6 10



1 2 2
2
2011
1 2
2
2
2011
   ...... 

 


 ...... 

3 12 20
x( x  1) 2013
3 3 4 4 5
x( x  1) 2013



1
1
1  2011
1
1  2011
1 1 1 1 1 1
1
 2        
  2 


3
x x 1  2013
3
3 4 4 5 5 6
 3 x  1  2013

2
2011
2
2011

2
2


1 


x  1 2013
x 1
2013
x  1 2013
Vậy x + 1 = 2013  x 2012
 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×