Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

hoa hoc 12 nang cao BAI 10 AN MON KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.3 KB, 8 trang )

Bai 12
LÝ THUYẾT KIM LOẠI KIỀM THỔ
Dạng 1: cấu hình electron và Vị trí và sự biến đổi tính chất trong Bảng tuần hồn
Câu 1: Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp các ngun tố nhóm IIA:
A .Cấu hình e hố trị là ns2
B .Tinh thể có cấu trúc lục phương
c. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
Câu 2: Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần các kim loại nhóm IIA có:
A .Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Tính khử của kim loại tăng dần.
c. Năng lượng ion hoá tăng dần.
D. Độ âm điện giảm dần.
Câu 3: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ?
A.Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hố
B Tính khử cùa kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hố
c. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện
Câu 4: xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì
A .bán kính ngun tử giảm dần
B. năng lượng ion hố giảm dần
c. tính khử giảm dần
D. khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 5: Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân Z=11), Y (Z=12) ,Z (Z=19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái qua
phải) như sau :
A. Z, X , Y
B. Y , Z , X
c. Z, Y, X
D. Y, X, Z
Câu 6: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.


(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
c. 1.
D. 3
Câu 7: Cho các phát biếu sau :
(1) . Kim loại magie có kiếu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(2) . Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(3) . Kim loại xesi được dùng đểchế tạo tế bào quang điện.
(4) . Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
Số phát biểu đủng là :
A.1
B.3
C.4
D.2
Dạng 2: Tính chất Hóa học của các kim loại và họp chất
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A .Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B .Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
c. Tính khử của các kim loại kiềm thố yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
Câu 2: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ:
A .Tan dễ dàng trong nước.
B .Có một hiđroxit có tính lưỡng tính.
C .Có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước.
D .Đều là các bazơ mạnh.
Câu 3: Chất nào sau đây khơng bị phân huỷ khi nung nóng?

A. Mg(NO3)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. Mg(OH)2
Câu 4: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất không tan được trong nước?
A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4
B. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3
C .BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
D.Mg(OH)2, Be(OH)2, Ca(OH)2
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng :
A .Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường.
B .Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng.
c. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
D .Các câu trên đều đúng.
t0

Câu 6: Cho phản ứng hoá hợp: nMgO + mP2O5   X. Trong X thì Mg chiếm 21,6% khối lượng, cơng thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất. Hãy chọn công thức phân tử đúng
A. Mg3(PO4)2.
B. Mg3(PO4)3.
C. Mg2P4O7.
D. Mg2P2O7.
Câu 7: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào khơng có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ.
B. dung dịch HCl vừa đủ.
C .dung dịch NaOH vừa đủ.
D. H2O.
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A .Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O.
B .Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy.

C .Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2.
D .Ion Ca2+ khơng bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Câu 9: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3.
A .Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
B . Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.
C . Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
D .Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng.


Câu 10: ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là
A. Mg, Sr, Ba.
B. Sr, Ca, Ba.
C. Ba, Mg, Ca.
D. Ca, Be, Sr.
Câu 11: Kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân
A. nóng chảy M(OH)2.
B. dung dịch MCl2.
c. nóng chảy MO.
D. nóng chảy MC12.
Câu 12: Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4C1, MgCO3, SO2. Dung dịch
Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 11
B. 12.
c. 10.
D. 9.
Câu 13: Điều nào sai khi nói về CaCO3
A. Là chất rắn, màu trắng, khơng tan trong nước

B. Không bị nhiệt phân hủy.


c. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
D .Tan trong nước có chứa khí cacbonic.
Câu 14: Cho A là một hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Ca. A có những khả năng nào dưới đây?

A .Tan mạnh trong nước tạo bazo và hiđro.
c. Đẩy được kim loại Cu ra khỏi dung dịch CuSO4.

B .Tác dụng với dung dịch HC1 tạo muối và H2.
D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 15: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) khơng thấy khí thốt ra. Chất tan trong dung dịch sau phản ứng gồm:
A. Mg(NO3)2, NH4NO3 .
B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư.
c. Mg(NO3)2 và HNO3 dư .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến
dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 3.
B. 5.
c. 2.
D. 4.
Câu 17: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlC13. số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành
kết tủa là:
A. 5.
B. 4.
c. 1.
D. 3.
Câu 18: Phương trình hóa học nào dưới đây khơng đúng?
A. Mg(OH)2




MgO + H2O

B. CaCO3



c. BaSO4
Ba + SO2 + O2
Câu 19: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường:

(3)

Na2SO4 + BaCl2

D .CaCl2 + NaHCO3
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2





2MgO + 4NO2 + O2

 CaCO3 + NaOH + H2O
 CaCO3 + NaCl + HC1

B .Ca(OH)2 + NaHCO3


C. Ca(OH)2 + 2NH4C1  CaCl2 + 2H2O + 2NH3
Câu 20: Cho các phản ứng hóa học sau:
(NH4)2SO4 + BaCl2 

CaO + CO2

D. 2Mg(NO3)2

A .Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O

(1)



(4) H2SO4 + BaSO3





(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 
Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
c. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối B - 2009)
Câu 21: Có 4 dung dịch trong suốt mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và 1 loại anion. Các ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+; Mg2+; Pb2+;
Na+;


SO4 2 Cl  CO32 NO3
;
;
;

.4 dung dịch đó là:

A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
B. BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2
c. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 22: Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Chất rắn B gồm:
A. CaCO3 và Na2O.
B. CaCO3 và Na2CO3.
c. CaO và Na2CO3.
D. CaOvàNa2O.
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hồ tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết
tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hồn tồn khí X vào dung dịch Z thu được:
A .CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
c. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.

Câu 24: Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho Al dư
vào dung dịch B thu được khí C và dung dịch D. Lấy dung dịch D cho tác dụng với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa E. Các
chất C, E lần lượt có thể là:
A. H2, A1(OH)3
B. CO2, A1(OH)3.
c. H2, BaCO3. D. Cả A, C đều đúng

Câu 25: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
t0

X

X

1 + CO
1 +HO  X
X  
2
2
2
Hai muối X, Y tương ứng là:
A. CaCO3, NaHCO3.
B. MgCO3, NaHCO3
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) . A + B
(4). G



C + H2

 dpnc



A + Cl2


(2) . C + D

X2 +Y  X+Y1+ H2O

X2 +2 Y  X+ Y2+2 H2O

c. CaCO3, NaHSO4

D. BaCO3, Na2CO3





E

(3). E + F
t0

(5) E  

G+D+B
CaCO3 + D + B


A, B, E lần lượt là những chất sau đây
A. Ca, H2O, Ca(HCO3)2.

B. Ca, HCl, Ca(HCO3)2.


c. Ca, H2SO4, Ca(HCO3)2.

D. CaO, H2O, Ca(HCO3)2

Câu 27: Có ba dung dịch, mồi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A+B



(có kết tủa xuất hiện);

B+C



(có kết tủa xuất hiện);

Cho các chất A, B, C lần lượt là
(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3 (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2 ,
(5) (NH4)2CO3 H2SO4, Ba(OH)2

A+C



(có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thốt ra)

(3) H2SO4. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4


(4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2.

6) BaS, FeCl2, H2SO4 lỗng

Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là
A.3.
Câu 28: Cho các phản ứng hóa học sau:




(1) . (NH4)2SO4 + BaCl2

B. 1

c. 4

D. 2

2). CuSO4 + Ba(NO3)2 

(3) .Na2SO4 + BaCl2



(4). H2SO4 + BaSO3
(5). (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 
(6). Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6)

B. (1), (2), (3), (6)
c. (3), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
Câu 29: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
1 - Dung dịch NaHCO3.
2 - Dung dịch Ca(HCO3)2. 3 - Dung dịch MgCl2.
4 - Dung dịch Na2SO4.
5 - Dung dịch A12(SO4)3.
6 - Dung dịch FeCl3
7 - Dung dịch ZnCl2.
8 - Dung dịch NH4HCO3
Tổng số kết tủa thu được trong tất cả các thí nghiệm trên là
A.8
B. 6
C.5
D. 7
1
2
 
 
Câu 30: Sơ đồ chuyển hoá: Mg   A   MgO .
Trong các chất: (1) Mg(OH)2; (2) MgCO3; (3) Mg(NO3)2;
(4) MgSO4;
(5) MgS. A là:
A. 3, 5.
B. 2, 3.
c. 1,2, 3.
D. 4, 5.
Câu 31: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là:
A .Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và khơng đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt.

B .Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.

c. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 32: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4.

c. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 33: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch
BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
c. 3.
D. 2.
Câu 34: Nếu quy định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hịa là một cặp ion đối kháng thì tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion
đối kháng với ion
A. Ca2+, K+,

OH 

SO4

?

2


;

Cl 

.

B. Ca2+, Ba2+,

Cl 

.

c.

HCO3 HSO3
;

; Ca2+, Ba2+.

D. Ba2+, Na+,

NO3

.

Câu 35: Cho dung dịch chứa các ion sau (Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl ). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà khơng đưa ion lạ
vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau ?
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.

c. Dung địch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 36: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2O3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3.
Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 1.
B. 2.
c. 4.
D. 3.
Câu 37: Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na 2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Đựng trong các lọ riêng biệt thì hố chất được sử
dụng là
A. H2O, CO2.
B. Dung dịch H2SO4.
c. Dung dịnh Ba(OH)2.
D. Dung dịch NH4HCO3.
Câu 38: Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4, đựng trong 4 lọ đựng riêng biệt
A. Nước và dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH
c. Dung dịch HCl và quỳ tím.
D. Nước và dung dịch HCl.
Câu 39: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ?
A. Fe3O4 + HCl dư.
B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư.


c. CO2 + NaOH dư.

D. NO2 + NaOH dư.

Câu 40: Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm



A. CaCO3, BaCO3, MgCO3.
-Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Y

T

B .CaO, BaCO3, MgO, MgCO3

c. Ca, BaO, Mg, MgO

D. CaO, BaO, MgO

Z
t0

T

 



Z

Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khống sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy Y, X, Z, T lần lượt là
A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3
B. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3
C. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3
D. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3
Câu 42. Trong các phản ứng sau:

(1) . dung dịch Na2CO3 + dd H2SO4
(4) .dung dịch NaHCO3 + dd Ba(OH)2.
Các phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 2, 5, 6
B. 2,4, 5
Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) . Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4

(2) dung dịch Na2S2O3 + dd H2SO4loãng.
(5) dung dịch(NH4)2SO4+ dd Ba(OH)2.
C. 2,3,5.

(3) .Cho phân đạm urê vào dung dịch Ca(OH)2 đun nóng.
(5) .Cho phân đạm 1 lá vào dung dịch Ba(OH)2.

(3) dung dịch Na2CO3 +dd CaCl2
(6) dung dịch Na2S + dd AlCl3.

D. 1,3,6
(2) . Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(4) . Cho dung dịch NH4CI vào dung dịch NaNO2, đun nóng

Số thí nghiệm đồng thời có khí thốt ra và thu được kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 5
D.4
Câu 44: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, A12O3, Al
B. Mg, K, Na

C. Mg, A12O3, Al
D. Fe, A12O3, Mg
Câu 45: Trong các hiđroxit sau: Be(OH)2, Mg(OH)2, Pb(OH)2 hiđroxit nào tan trong dung dịch axit lẫn kiềm:
A. Be(OH)2, Pb(OH)2 .
B. Be(OH)2, Mg(OH)2 .
C. Pb(OH)2, Mg(OH)2.
D. Mg(OH)2, Pb(OH)2 .
Câu 46: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa
trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí khơng làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch
natri panmitat, sinh ra kết tủa. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaHSO3.
B. Dung dịch NaHCO3.
C. Dung dịch Ca(HSO3)2.
Câu 47: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau : (l)Na2CO3 + H2SO4
(2) K2CO3 + FeCl3

D. Dung dịch Ca(HCO3)2.
(3) Na2CO3 + CaCl2

(4)

NaHCO3 + Ba(OH)2
( 5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Na2S + FeCl2
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
A.5
B.3
C .2
D.4
Câu 48. Có 6 dung dịch loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho dd Ba(OH)2 dư lần lượt tác dụng với 6 dung dịch

trên, số phản ứng tạo kết tủa là
Ă. 4.
B. 3.
c. 6.
1). 5.
Câu 49: Có bốn dung dịch riêng biệt: AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào bốn mẫu thử của bốn dung dịch trên.
- Thay dung dịch Ba(OH)2bằng dung dịch NH3 dư rồi làm thí nghiệm tương tự.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
A.3.
B.4.
C.2.
D.5.
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HC1
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là ?
A. 5
B. 4
c. 6
D. 8
Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịc BaCl2
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch A1C13

(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịc CrCl3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 5
B. 2
c. 4
D. 3
Câu 52:Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với HC1, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HC1 và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.


- Z tác dụng được với HC1 và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội.
Vậy X, Y, Z lần lượt là:
A .Fe, Mg, Zn.
B. Fe, Mg, Al.
C .Zn, Mg, Al.
D. Fe, Al, Mg
Câu 53: Hỗn hợp X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn A1.
Cho A1 vào nước dư, khuấy đều thu được dung dịch B1 chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho luồng khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng
được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Hỗn hợp rắn Y chứa
A. 2 đơn chất và 1 hợp chất
B .1 đơn chất và 2 hợp chất.
c. 3 đơn chất
D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 54: Cho các cặp dung dịch sau: (1) NaAlO2 và AlCl3 ; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3; (4) NH4Cl và NaAlO2 (5)
Ba(AlO2)2 và Na2SO4 (6) Na2CO3 và AlCl3
(7 )Ba(HCO3)2 vàNaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4và NaHCO3

Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là
A. 9.

B. 6.

c. 8.

D. 7.

Câu 55. Có các dung dịch đựng riêng biệt trong các ống nghiệm: (NH4)2SO4, NaHCO3, Na2S, FeCl2, NaHSO4, Cr(NO3)3, ZnCl2, K2CO3,
A12(SO4)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào các dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.

B 6.

c. 5

D. 7.

Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(1) Sục H2S vào FeCl3 xảy ra phản ứng :
(2) Đổ AgNO3 vào Ca3(PO4)2 thấy kết tủa trắng xuất hiện.
(3)
Đổ AgNO3 vào Ca3(PO4)2 thấy kết tủa vàng xuất hiện.
(4)
Cho 2 mol NO2 tác dụng với dung dịch chứa 2 mol KOH sẽ thu được dung dịch có PH =7
(5)
Cho Brom vào dung dịch HCHO thấy Brom mất màu vì xảy ra phản ứng cộng
Số phát biểu đúng là :
A.4

B.3
C .2
D. đáp án khác
Dạng 3: Lý thuyết về nước cứng
Câu 1: Nước cứng là loại nước chứa
A . Nhiều chất bẩn.
B. Nhiều ion Na+, H+.
c. Nhiều ion Mg2+, Ca2+.
D. Nhiều hoá chất độc hại
Câu 2: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A .Làm hao tốn chất giặt rửa tồng hợp
B .Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C .Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi
D . Làm tắc ống dẫn nước nóng
Câu 3: Nước tự nhiên có chửa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ?
2

Mg 2

2

2
Mg 2 SO4

A . Ca ,
, Cl
B . Ca ,
,
Câu 4 : Nước cứng vĩnh cứu là loại nước cứng chứa các ion
A . Ca


2

,




Mg 2 , Cl  , NO3

B . K , Na ,




C.

2

Cl  , SO4 , HCO3 , Ca 2

CO32 HCO3
,

C.

HCO3 Mg 2 Na 
,
,


D.

HCO3 Ca 2  Mg 2
,
,

D.

HCO3 Ca 2 
,
,

Mg 2
Câu 5: Điều nào dưới đây về nước cứng là khơng đúng?

HCO 

SO

2

3 ' và
4
A .Nước cứng có chứa đồng thời anion
hoặc
2+
2+
B .Nước có chứa nhiều Ca , Mg
C .Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion Ca 2+, Mg2+ là nước mềm


SO

Cl 

là nước cứng toàn phần

2

4
D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl và
hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
Câu 6: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng dung dịch chất nào dưới đây
A. Na2CO3
B. Ca(OH)2
C .Na3PO4
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7:Có những chất: NaCl; Ca(OH)2; Na2co3; HC1; NaOH. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Na2CO3, HCl, NaOH
B. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
C .Ca(OH)2, NaOH, Na2CO3
D . NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 8: Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng: (dùng M 2+ thay cho Ca2+ và Mg2+)


(1) M2++ 2

HCO3 

CO 2


MCO3 + CO2 + H2O

(2)

M2+

+

HCO3

2PO 3 

 MCO3
3
4
(3) M2+ +
(4) 3M2+ +
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?

+

OH  

MCO3 + H2O

M3(PO4)2

A. (1)
B. (2)
c. (1)và(2)

D. Cả 4 cách
Câu 9: Có các chất: KCl, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl. Những chất không thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. KCl.
B. KCl va HCl.
c. Ca(OH)2 và Na2CO3.
D. Ca(OH)2, HCl và KCl.
Câu 10: Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 1.
B. 2.
c. 3.
D. 4.


Câu 11: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng tồn phần là:
A. Ca(NO3)2.
B.NaCl.
Câu 12: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+,

HCO3



,

c. Na2CO3.

Cl  , SO4

D. CaCl2.


2

. Chất có thể dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là:

A. Na2CO3.
B. HCl.
c. H2SO4.
D. NaHCO3.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối B - 2008)
Câu 13: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO 3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Dung dịch nào sau đây có thể loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch K2SO4
c. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch NaNO3
Câu 14: .Cho các loại nước cứng sau: Nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần. Và các phương pháp làm mềm nước cứng
sau
(1) Đung nóng; (2)Cho tác dụng với NaOH
(3) Cho tác dụng với dd Na2CO3;
(4) Cho tác dụng với dd Ca(OH)2;
(5) Phương pháp trao đổi ion (6) Cho tác dụng với dd Na3PO4.
Các phương pháp có thế làm mềm đồng thời cả 3 loại nước cứng trên là:
A. (3), (5), (6)
B. (3), (4), (5)
c. (2), (3), (5), (6)
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 15: Cho các nhận xét sau:
1 .Na2CO3 có thế làm mềm mọi nước cứng.
2 .Dung dịch Ca(OH)2 có thế làm mềm nước cứng tạm thời nhưng khơng thế làm mềm nước cứng vĩnh cửu
3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.

4
.Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O
Số nhận xét đúng là:



Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên vào núi đá vôi.

A.3.

B.4

C.2.

D. 1.

Câu 16: Cho các phát biểu về độ cứng của nước:
(1). Khi đun sôi ta có thê loại bỏ độ cứng tạm thời của nước.
(2). Có thê dùng Na2CO3 để loại bỏ cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
(3). Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
(4). Có thế dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D.4.


Câu 17:CÓ một mẫu nước cứng tạm thời cần phải làm mềm trong các cách tiến hành sau.
(1). Thêm 1 lượng vừa đủ NaOH

(2). Thêm muối Na2CO3

(4). Thêm từ từ axit HCl vừa đủ

(3).

Đun nóng

(5). Thêm 1 lượng vừa đủ Ca(OH)2.

Số cách có thể làm mềm nước cứng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a)

Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.

(b)

Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung dịch Na3PO4.


(c)

Không thể dùng nước vôi đế làm mềm nước cứng tạm thời.

(d)

Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.

(e)

Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng.

Số phát biếu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D.4.

Câu 19: Cho các mệnh đề sau:
(1)

Nước cứng là ngồn nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+.

(2)

Có thế làm mềm nước cứng tồn phần bằng dung dịch Na 2CO3


(3)

Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng

(4)

Có thế làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch HCl

(5)

Có thể dùng NaOH vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời

Số mệnh đề đúng là
A.3.

B.2.

C. 4.

D. 1.

Dạng 4: Điều chế kim loại và hợp chất, ứng dụng của các hợp chất
Câu 1: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca?
A .Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.

B .Điện phân CaCl2 nóng chảy.

C .Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.


D .Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.

Câu 2: Người ta có thể điều chế kim loại Mg bằng cách:
A .Khử MgO bằng H2 hoặc co.
C .Điện phân nóng chảy MgCl2 khan.

B. Điện phân dung dịch MgCl2.
D .Dùng kim loại Al cho tác dụng với dung dịch MgCl2.

Câu 3: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, q trình nào xảy ra ở catot (cực âm)?


Mg 2

Mg 2

A .Mg 
+2e
B.
+2e  Mg
Câu 4: Khi điện phân MgCl? nóng chảy thì:
A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá

Cl  

C .2

Cl2 + 2e

D.Cl2 + 2e


 2 Cl 

B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử

c. ở cực dương, nguyên từ Mg bị oxi hoá

D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử

Câu 5. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là?
A .điện phân muối Clorua của chúng.
B .điện phân muối Nitrat nóng chảy của chúng,
c. điện phân dung dịch muối Clorua.
D .điện phân muối Clorua nóng chảy của chúng.
Câu 6: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào?
B .Phương pháp thuỷ luyện
B .Phương pháp nhiệt luyện
c. Phương pháp điện phân
D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy

 dienphan
 

comangngan
Câu 7. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
X1+ H2O
X2 + X 3 + H 2
X2 + X4  BaCO3+ K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là :
A. NaOH, Ba(HCO3)2

B. KOH, Ba(HCO3)2.
c. KHCO3, Ba(OH)2.
D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 8: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm nhập thực của nước mưa với đá vôi?

A .CaCO3+ H2O + CO2






Ca(HCO3)2

B .Ca(HCO3)2



CaCO3 + H2O + CO2
t0

c. CaCO3 + 2HC1  CaCl2 + H2O + CO2
D. CaCO3   CaO + CO2
Câu 9: Phản ứng nào trong các phản ứng sau giải thích q trình xâm thực của nước mưa đối với đá vôi?
A .CaCO3 + H2O + CO2
c. CaCO3 + 2HCl






Ca(HCO3)2.

B .Ca(OH)2 + CO2



CaCO3 + H2O.

t0

D. Ca(HCO3)2   CaCO3 + H2O + CO2.

CaCl2 + H2O + CO2 .

Câu 10: Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động
A .Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
B .Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
c. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2



CaCO3 + H2O + CO2






D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2

Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu.
Câu 11: Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu khơng để lâu ngày vơi sẽ hóa đá.
Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vơi sống hóa đá ?
A. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
B.Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH.

c. CaO + CO2
CaCO3.
D. Tất cả các phản ứng trên.
Câu 12: Trong tự nhiên, canxi suníat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H2O) được gọi là:
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
c. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 13: Trong y học, chất được sử dụng bó bột khi xưong bị gãy là:
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4 khan.
c. 2CaSO4.H2O.
D. MgSO4.7H2O.
Câu 14: ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khn,
c. Thức ăn cho người và động vật.

D. Nặn tượng.

Câu 15: Phát biếu nào sau đây không đúng:
A .Loại thạch cao dùng đế trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
B .Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
c. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
Câu 16: Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ?
A .Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay.

B .Dùng chế tạo dây dẫn điện.

c. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.

D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.

Câu 17: Cho các nhận định sau:
(1)
(2)

Các kim loại kiềm tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Các kim loại Mg, Na, K, Al đều được điều chế bằng điện phân nóng chảy muối tương ứng của chúng.

(3)
(4)

Khi cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được Fe.
Các kim loại Na, K, Li, Ba đều thuộc mạng lập phương tâm khối.

(5)
(6)

kim loại Na tan trong nước tốt hơn kim loại K.
kim loại Na được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân cũng như các phản ứng tống

hợp hữu cơ.

Số nhận định đúng là
A. 6

B. 4

c. 5

D. 3


Dąng 1: CíÏu hình electron và Vi trí và str bien doi tính chiỴt trong Bàng tuan hồn
1B
2 C
3 B
4 B
5 A
6 A
7A
Dąng 2: Tính chíÏt Hóa hpc cùa các kim loąi và hęp chat
1. D
2. B
3. C
4. B
5. D
6. D
7. B
8. C
11. D
12. C
13. B

14. B
15. B
16. A
17. D
18. C
21. A
22. C
23. B
24. D
25. A
26. A
27. B
28. B
31. A
32. B
33. A
34. C
35. D
36. A
37. A
38. D
41. D
42. A
43. D
44. C
45. A
46. D
47. A
48. D
51. C

52. B
53. A
54. C
55. B
56. D
Dąng 3: Lÿ thuyet ve nuóc cùng
1. C
2. A
3. D
4. A
5. D
6. D
7. C
8. D
9. B
11. C
12. A
13. C
14. A
15. B
16. C
17. C
18. A
19. A
Dąng 4: Dieu che kim loąi và hpji chiÏt, úng dung cúa các hpji chíÏt
1. B
2. C
3. B
4. B
5. D

6. D
7. B
11. C
12. B
13. C
14. A
15. A
16. B
17. D

8. A

9. C
19. D
29. C
39. C
49. A

10. B
20. A
30. A
40. D
50. A

10. B

9. A

10. C




×