Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.56 KB, 7 trang )

I.Ma trận đề :
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
Vị trí địa lí,
địa hình và
khống sản
châu Á

Số câu: 3
Số điểm:
2.5
Tỉ lệ: 25%

Thơng hiểu

Vận dụng
thấp

Biết được vị
trí, giới hạn
lãnh thổ,
đặc điểm
địa hình,
khống sản
Châu Á
TN: 2 câu =
0.5đ
TL: 1 câu =



Khí hậu
Châu Á

- Biết được
tên (vị trí,
đặc điểm)
các đới khí
hậu ở Châu
Á

- Giải thích
được đặc
điểm khí
hậu Châu Á
- Xác định
được kiểu
khí hậu của
Việt Nam

- Phân tích
biểu đồ để
xác định
được kiểu
khí hậu

Số câu: 5
Số điểm:
2.5
Tỉ lệ: 25%
Sơng ngịi

và cảnh
quan Châu
Á

TN: 4 câu=


TL: 1 câu=


TN: 2
câu=0.5đ

- Hiểu được
đặc điểm
sơng ngịi
và cảnh
quan Châu
Á sự khác
biệt về chế
độ nước của
1 số sơng
lớn ở Châu
Á
- Phân tích
được những
thuận lợi

- phân tích
được những

thuận lợi và
khó khăn
của sơng
ngịi Châu
Á đối với
đời sống và
sản xuất

Vận dụng
cao


Số câu: 5
Số điểm:
2.5
Tỉ lệ: 25%
Dân cư –
xã hội
Châu Á

Số câu: 5
Số điểm:
2.5đ
Tỉ lệ: 25%
TSC: 18
TSĐ: 10
TTL: 100%
PHÒNG
GIÁO
DỤC VÀ

ĐÀO TẠO
CẨM PHẢ

(khó khăn)
của thiên
nhiên Châu
Á
TN: 4 câu=

TL: 1 câu=


TN: 2 câu=
0,5đ

Biết được
các chủng
tộc và tôn
giáo ở Châu
Á

- Nhận xét
được sự gia
tăng của
dân số Châu
Á

- Giải thích
được sự
GTDS Châu

Á

TN: 2 câu=
0.5đ

TL: 1 câu=


TL: 1 câu=


2 điểm =
20% TSĐ

1 điểm =
10% TSĐ

4 điểm =
40% TSĐ

3 điểm =
30% TSĐ

ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8

TRƯỜNG
THCS
CỬA ƠNG


Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm):
Chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm
Câu 1: Châu Á tiếp giáp với những đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương.
Câu 2: Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á ?.
A. Đồng bằng Tu- ran.
B. Đồng Bằng sông Nin.


C.Đồng bằng Lưỡng Hà.
D. Đồng bằng Ấn- Hằng.
Câu 3: Châu Á có những đới khí hậu
A. cực và cận cực, ôn đới, nhiệt đới.
B. cực và cận cực, cận nhiệt, xích đạo.
C. cực và cận cực, ơn đới, cận nhiệt, nhiệt đới.
D. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Câu 4: Các kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là
A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
B. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa.
C. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao.
D. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao.
Câu 5: Kiểu khí hậu cận nhiệt và ơn đới gió mùa phân bố ở
A. Tây Á.
C. Đơng Á.
B. Nam Á.
D. Đơng Nam Á.
Câu 6: Kiểu khí hậu nào sau đây thuộc đới khí hậu cận nhiệt?


A. Kiểu núi cao.
B. Kiểu nhiệt đới khô.
C. Kiểu ôn đới lục địa.
D. Kiểu nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Dân cư Châu Á thuộc các chủng tộc
A. Ơ-rơ-pê-ơ-ít, Ơ-xtra-lơ-ít, Nê-gro-ít.
B. Ơ-xtra-lơ-ít, Mơn-gơ-lơ-ít, Nê-gro-ít.
C. Ơ-rơ-pê-ơ-ít, Mơn-gơ-lơ-ít, Nê-gro-ít.
D. Ơ-rơ-pê-ơ-ít, Mơn-gơ-lơ-ít, Ơ-xtra-lơ-ít.
Câu 8: Châu Á là nơi ra đời của những tôn giáo lớn nào?
A. Phật giáo, Hồi giáo, Kito giáo, Ấn Độ giáo.
B. Phật giáo, Hồi giáo, Thiên chúa giáo, Ki - tô giáo.
C. Hồi giáo, Thiên chúa giáo, Ấn độ giáo, Phật giáo.
D. Phật giáo, Thiên chúa giáo, Kito giáo, Ấn Độ giáo.
Câu 9: Sông Mê Kong chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?

A. Iran.
B. Đe can.
C. Tây Tạng.
D. Trung Xibia.
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngịi Châu Á?
A. Phân bố khơng đều.
B. Chế độ nước điều hòa.
C. Chế độ nước khá phức tạp.
D. Khá phát triển và có nhiều hệ thống sơng lớn.
Câu 11: Sơng Hồng Hà khác sơng Trường Giang ở đặc điểm nào?
A. Chế độ nước thất thường.
B. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng.
C. Ở hạ lưu bồi đắp nên đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng.

D. Chảy về phía đơng, đổ ra các biển của Thái Bình Dương.


Câu 12: Sơng ngịi Bắc Á thường có lũ băng về mùa xuân là do

A. băng tuyết tan.
C. sông bị đóng băng kéo dài.

B. mạng lưới sơng dày.
D. các sơng chảy từ nam lên bắc.

Câu 13: Tây nam Á và Trung Á có hệ thống sơng kém phát triển là do

A. nằm sâu trong nội địa.
C. địa hình núi và cao ngun.

B. khí hậu lục địa khơ hạn.
D.cảnh quan hoang mạc là chủ yếu.

Câu 14: Sơng ngịi khu vực Bắc Á có giá trị về

A. giao thơng thủy điện.
C. cung cấp nước cho đời sống.

B. cung cấp nước cho sản xuất.
D.đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

Câu 15: Thiên tai lớn nhất do sơng ngịi Châu Á gây ra đối với sản xuất nông nghiệp là

A. lũ lụt.

C. bão nhiệt đới.
Câu 16: Biểu đồ sau thuộc kiểu khí hậu nào?

B. động đất
D.hoạt động núi lửa.

A.Nhiệt đới khơ.

B.Ơn đới lục địa.

C.Ơn đới gió mùa.

D.Nhiệt đới gió mùa.

Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, nêu đặc điểm địa hình và khống sản
Châu Á?
Câu 2:(2 điểm) Dựa vào kiến thức đã học em hãy:
a. Giải thích tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng?
b. Phân tích những thuận lợi của thiên nhiên Châu Á?
Câu 3: (2) điểm) Cho bảng số liệu
Dân số Châu Á giai đoạn 1800 – 2018 (triệu người)

Năm
Số dân

1800
600

1900

880

1950
1402

1970
2100

2002
3766

2015
4393

2018
4521

Em hãy nhận xét và giải thích sự gia tăng dân số Châu Á trong giai đoạn 18002018 ?


III. Biểu điểm và hướng dẫn chấm:
Mức đầy đủ

I. Trắc
nghiệm
(4điểm)

Điểm

Câu 1


A

Câu 2

B

Câu 3

D

Câu 4

A

Câu 5

C

Câu 6

A

Câu 7

D

Câu 8

A


Câu 9

C

4(mỗi ý
đúng
0,25 đ)

Mức
tương
đối đầy
đủ

Điểm Mức
khơng

điểm

Trả lời
thiếu
nội
dung

Trừ
điểm
theo
biểu
điểm


Khơng
trả lời
được


Câu 10

B

Câu 11

A

Câu 12

A

Câu 13

B

Câu 14

A

Câu 15

A

Câu 16


B

II. Tự
luận

- Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao
đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế 0.5đ
Câu 1
giới.( vd)
0.5đ
(2điểm) - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: tây
-đông hoặc gần tây- đông, bắc- nam hoặc gần
bắc -nam làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp.

Trả lời
thiếu
nội
dung

Trừ
điểm
theo
biểu
điểm

Khơng
trả lời
được


Trả lời
thiếu
nội
dung

Trừ
điểm
theo
biểu
điểm

Không
trả lời
được

- Núi và các sơn nguyên coa tập trung chủ yếu ở 0.5đ
phần trung tâm, đồng bằng phân bố chủ yếu ở
0.5đ
ven biển.
- chấu Á có nguồn khống sản phong phú quan
trọng nhất là dầu mỏ khí đốt, than sắt crơm và
nhiều kim loại màu
C©u 2

a, Khí hậu Châu á phân hóa đa dạng là do:

(3điểm)

- lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến xích đạo. 0.5
- lãnh thổ rất rộng lớn,Có các dãy núi ngăn cản 0.5

ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa.
b,Thuận lợi của thiên nhiên Châu Á:
- Tài nguyên thiên nhiên đa dạng phong phú

0.25

+ Nhiều loại khống sản có trữ lượng rất lớn
0.25
như than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc...
0.25
+ Các tài nguyên đất, nước, khí hậu, động thực
vật và rừng rất đa dạng.
+ Các nguồn năng lượng ( thủy năng, gió, năng 0,25
lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào.


Câu:3
(2điểm)

* Nhân xét: - Dân số Châu Á tăng liên tục qua
các năm.

0,5

- Càng về sau càng tăng nhanh( d/c:
2018: 4521 triệu người)

0,5

* Giải thích: - Do lịch sử khai thác lãnh thổ lâu

đời.

0,5

- Do có nhiều đồng bằng màu mỡ
rộng lớn để phát triển nông nghiệp, cần nhiều
lao đông.

0,25

- Do chưa thực hiện tốt chính sách dân
số KHHGĐ.....

0,25

Trả lời
thiếu
nội
dung

Trừ
điểm
theo
biểu
điểm

Khơng
trả lời
được




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×