TRƯỜNG
THPT LIỄN
SƠN
Cấp
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
độ
Chủ đề
Chủ đề 1:
Quang hợp
TN
TL
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Phân bào
- Nơi diễn ra
của pha sáng.
- Sản phẩm
của pha tối.
2
Số câu: 2
Số câu : 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Phân biệt
nguyên phân
và giảm phân
TN
TL
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Chuyển hóa
vật chất và NL
ở VSV
TN
TL
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4:
Sinh trưởng và
sinh sản của
VSV
TN
TL
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 5:
Virut và bệnh
truyền nhiễm
TN
TL
1
Số câu : 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ : 20%
Các loại môi
trườn cơ bản
và các kiểu
dinh dưỡng
2
0
Số câu : 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Khái niệm môi
trường nuôi
cấy không liên
tục và nuôi
cấy liên tục
Vận dụng làm
bài tập nguyên
phân, giảm
phân
3
1
Số câu : 4
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5%
Vận dụng lí
thuyết vào các
bài thực hành
2
0
Số câu : 2
Phân biệt đặc
điểm các pha
trong nuôi cấy
không liên tục
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Vận dụng
cơng thức tính
số lượng vi
khuẩn
Số câu : 5
Số điểm: 4,25
Tỉ lệ: 42,5%
Số câu : 4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
1
1
Số câu : 1
1
Số câu : 1
Số câu : 1
Số câu : 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Cấu trúc virut,
các giai đoạn
nhân lên của
virut
2
0
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số điểm: 3,75
Tỉ lệ: 37,5%
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Học sinh chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất
Câu 1: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của:
A. Vi khuẩn lactic đồng hình.
B. Nấm men rượu.
C. Vi khuẩn lactic dị hình.
D. Nấm cúc đen.
Câu 2: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là:
A. Chất hữu cơ, ánh sáng.
B. CO2, ánh sáng.
C. Chất hữu cơ, hoá học.
D. CO2, Hoá học.
Câu 3: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào
trong quần thể sau 2 giờ là
A. 104.24.
B. 104.25
C. 104.23.
D. 104.26
Câu 4: Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:
A. Nấm men rượu.
B. Nấm cúc đen.
C. Vi khuẩn mì chính.
D. Vi khuẩn lactic..
Câu 5: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần
phân bào II trong giảm phân là:
A. 4 NST đơn
B. 8 NST kép.
C. 4 NST kép
D. 8 NST đơn.
Câu 6: Mơi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học:
A. Tự nhiên.
B. Tổng hợp.
C. Bán tổng hợp.
D. Bán tự nhiên.
Câu 7: Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1 tt và 3 thể cực
Câu 8: Pha sáng diễn ra:
A. Nhân tế bào
B. Khi khơng có ánh sáng C. Ở màng tilacơit
D. Cả sáng và tối
Câu 9: Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:
A. CO2 và H2O
B. ATP và NADPH
C. CO2 và (CH2O)n D. (CH2O)n
Câu 10: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:
A. Kì sau
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối
Câu 11: Vật chất di truyền của virut:
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hặc ARN
Câu 12: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy giai đoạn:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
II. Tự luận (7,0 điểm):
Câu 1 (3,5 điểm):
a. Thế nào môi trường nuôi cấy không liên tục và ni cấy liên tục?
b. Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục?
Câu 2 (2,0 điểm): Phân biệt nguyên phân, giảm phân.
Câu 3 (1,5 điểm): Ruồi nhà có bộ NST 2n=12. Một ruồi cái trong tế bào có hai cặp NST tương đồng
mà trong mỗi cặp gồm 2 NST có cấu trúc giống nhau, các cặp NST cịn lại thì 2 NST có cấu trúc khác
nhau. Khi phát sinh giao tử đã có 2 cặp NST có cấu trúc khác nhau xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm,
các cặp cịn lại khơng trao đổi đoạn thì số loại trứng sinh ra từ ruồi cái đó là bao nhiêu?
---------HẾT---------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Sinh học 10
Các pha
Đặc điểm
I. Trắc
điểm)
Phanghiệm
tiềm (3,0 Vi
khuẩn thích nghi với mơi trường, số lượng tế bào trong quần
(Mỗi câu
phát (lag)
thể chưa tăng. Enzim
cảmđúng
ứngđược
được0,25
hìnhđiểm)
thành để phân giải cơ
Câu 1 Câu 2 Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
chất.
BPha lũyAthừa Vi
D khuẩn Dsinh trưởng
D với tốc
C độ lớnB nhất và
C khôngDđổi, số D
A
lượng D
(log)
tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Pha cân bằng Số lượng vi khuẩn trong quần
đạt đến cực đại và không đổi
Câu
Nộithể
dung
theo thời gian, vì số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào
Câu 1
chết đi.
(3,5 đ)
Pha suy vong Số tế bào trong quần thể giảm dần do tế bào trong quần thể bị
phân hủy ngày càng nhiều, chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc
hại tích lũy q nhiều.
a.
- Ni
cấy
khơng
liên tục:
là
mơi
trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng và khơng được lấy đi các
sản phẩm chuyển hóa vật chất.
- Nuôi cấy liên tục: là môi trường nuôi cấy được bổ sung chất dinh dưỡng và được
lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
b.
Điểm
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2,0 đ)
Điểm phân biệt
Loại tế bào tham gia
Số lần phân chia
Vị trí sắp xếp của các
NST trên mặt phẳng
xích đạo
Câu 3
(1,5 đ)
Nguyên phân
Tế bào sinh dưỡng và tế
bào sinh dục sơ khai
1 lần
Các NST kép xếp thành
một 4ang ngang
Giảm phân
Tế bào sinh dục chín
2 lần
Các NST kép ở kì giữa
I xếp thành 2 hàng
ngang
Có hiện tượng tiếp hợp
và TĐC NST ở kì đầu I
Khơng xảy ra hiện
Hoạt động của các NST tượng tiếp hợp và TĐC
NST
Từ 1 tế bào (2n)→ 2 tế
Từ 1 tế bao (2n)→ 4 tế
Kết quả
bào (2n)
bào (n)
- Bộ NST 2n=12 suy ra n = 6.
- Có 2 cặp NST tương đồng có cấu trúc giống nhau nên cịn lại 6-2 = 4 cặp NST
có cấu trúc khác nhau.
- Hai cặp NST có cấu trúc giống nhau giảm phân mỗi cặp ln cho một loại giao
tử
- 2 cặp NST có cấu trúc khác nhau có trao đổi chéo mỗi cặp cho 4 loại giao tử
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0.25
0,25
0,25
0,25
- 2 cặp có NST có cấu trúc khác nhau không trao đổi chéo mỗi cặp tạo ra 2 giao
tử.
- Tổng số giao tử khi có hai cặp NST tường đồng có trao đổi chéo tại 1 điểm là :
1.1.42.2.2 = 26 = 64
(Học sinh làm gộp hoặc cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
--------HẾT--------
0,25
0,25