Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Hinh hoc 9De giua ki 1du ma tran va bang mo ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.34 KB, 23 trang )

Trang 11512/2 - Mã đề: 11151212611151212198367
KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019)

TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG

Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng bút chì vào bảng trả lời.

Mã đề: 163A
1. Kết

quả rút gọn biểu thức 16 x 2 y 4 là:

2
C.4 x y
4xy2
2. Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:

A.4x2 y4.

A.BC.AH=
3. Rút

B.-

AB2+AC2

AB. AC
AH



C.AC.AH=AB.BC

D.AB.AH=AC.BC

gọn biểu thức (1  5 ) 2 1 , ta được kết quả là:

A. 5
4. Giá

B.BC=

D.4xy2

B.-

trị của biểu thức

C.  5

1

D.1

1
1

bằng
9
16


1
2
5
7
B.
C.
D.
5
7
12
12
5. Chọn khẳng định đúng:
A.sin370 = sin530
B.tan370 = cot370
C.cos370 = sin530
D.cot370 = cot530
6. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo
với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:
A.240km
B.40km
C.20km
D.34, 64km
4
2 x
7. Biểu thức 2 y
với y < 0 được rút gọn là:
4 y2
A.


A.-yx2
8. Cho

B.

x2 y2
y

C.yx2

y 2 x4

D.

tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH

bằng:
B.7 cm
C. 3 5 cm
D.4,5 cm
cm
9. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng
cách giữa chân thang đến tường bằng:
A.4

A.

4 3
m
3


10. Cho
A.

4 3

m

C.

2 3

m

D.2

m

 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
tam giác BDC vuông tại D, B

3 cm

11. Giá

B.

trị của biểu thức

B.1,5


cm

1
1

bằng:
2 3 2 3

C.

3 3 cm

D.

3 3
cm
2


Trang 21512/2 - Mã đề: 22151212622151212198367

1
C.4
D.1
2
12. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:
A.-4

B.


A.530

B.510

C.520

D.500

B. 1  3x

C. 3 x  1.

D. 3x  1 .

C.-5

D.-15

(3 x  1) 2 bằng:

13. Cho

A.  (3 x  1).
14. Căn

bậc ba của -125 là :
B. 3 125

A. 5


tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng:

15. Cho
A.

4
3

B.

16. Tìm

2
3

B. x 

18. Trong

C. x 

D.

2
3

5
3


D. x 

C.5

2
3

D.25

2

một tam giác vuông. Biết cos   3 . Tính
B.

5
3

C.

tg ?

5
2

D.

5
3

tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:


A.cosC
20. Biểu

2
3

B. 5

5
2

19. Cho

A.

3
5

50
bằng :
2

trị

A. 100

A.

C.


điều kiện để 2  3x có nghĩa, ta có:

A. x 
17. Giá

3
4

AB

= AC

thức 
3

HC

B.cotC
2 3

= HA

C.tan

AB

B = AC

D.cotB


AC

= AB

3

 có giá trị là:

2 3

B. 2 -

C. 3 

3

2.

D.3

- 2

21.(1,5đ): Thực hiện phép tính:
2

a) (2  3)  (2  3)

2


b) ( 27  3 12  5 3) : 3
2

2

22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9 x  27  25 x  75 
0
b) sin x cos52
c) Cho hình vẽ

c)

2

3
2
3
 6
2
3

2

49 x  147 3

23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất
dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm trịn đến mét)


Trang 31512/2 - Mã đề: 33151212633151212198367


24.(1đ) : Giải phương trình :

x  1  x  2  2 x 2  x  2 13  2 x


Trang 41512/2 - Mã đề: 44151212644151212198367
KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019)

TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG

Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng bút chì vào bảng trả lời.

Mã đề: 197B
1. Căn

bậc ba của -125 là :
A.-15
B. 5
C.-5
2. Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A.BC=
3. Biểu

AB. AC
AH


thức 
3

B.AB.AH=AC.BC
2 3

D.AC.AH=AB.BC

3

B. 3 

2
4. Biểu thức 2 y

AB2+AC2

 có giá trị là:

2 3

A.

C.BC.AH=

D. 3 125

2.

C.3


- 2

D. 2 -

3

x4
với y < 0 được rút gọn là:
4 y2

A.-yx2

y 2 x4

B.

C.yx2

D.

x2 y2
y

5. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm , số đo của góc C bằng:
A.520
B.530
C.510
D.500
6. Chọn khẳng định đúng:

A.cos370 = sin530
B.sin370 = sin530
C.cot370 = cot530
D.tan370 = cot370
7. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài

bằng:
A.4,5
8. Giá
A.

trị của biểu thức

1
2

9. Giá
A.

B. 3

cm

2
7

A.25
11. Rút

cm


D.4

C.4

D.-4

5
12

C.

1
5

D.

7
12

50
bằng :
2
B. 5

C. 100

D.5

gọn biểu thức (1  5 )2 1 , ta được kết quả là:


A. 5

cm

1
1

bằng
9
16
B.

trị

C.7

1
1

bằng:
2 3 2 3
B.1

trị của biểu thức

10. Giá

5 cm


B.-

1

C.  5

D.1

MH


Trang 51512/2 - Mã đề: 55151212655151212198367
12. Kết

2

quả rút gọn biểu thức 16 x y là:

A.4x2 y4.
13. Cho

4

2
C.4 x y

B.4xy2

D.-


4xy2

 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
tam giác BDC vuông tại D, B

A.1,5

cm

B.

C.

3 3 cm

D.

3 cm

3 3
cm
2

14. Một

chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo
với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:
A.20km
B.34, 64km
C.240km

D.40km
15. Tìm điều kiện để 2  3x có nghĩa, ta có:
A. x 
16. Cho
A.

2
3

B. x 

2
3

C. x 

2
3

D. x 

2
3

tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng:

4
3

B.


3
4

C.

3
5

D.

5
3

cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng
cách giữa chân thang đến tường bằng:
17. Một

A.

4 3
m
3

18. Cho

m

C.


2 3

m

D.

4 3

m

tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:

A.cosC
19. Trong
A.

B.2

AB

= AC

B.cotC

HC

= HA

C.tan


AB

B = AC

D.cotB

AC

= AB

2

một tam giác vng. Biết cos   3 . Tính

5
3

B.

tg ?

5
2

C.

5
2

D.


5
3

(3x  1) 2 bằng:

20. Cho

B. 3x  1 .

A. 1  3x

D.  (3 x  1).

C. 3 x  1.

21.(1,5đ): Thực hiện phép tính:
a)

(2 

3) 2 

(2  3) 2

b) ( 27  3 12  5 3) : 3

2
2
22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9 x  27  25 x  75 

0
b) sin x cos52
c) Cho hình vẽ

c)

2

3
2
3
 6
2
3

49 x 2  147 3

23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất
dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm trịn đến mét)
24.(1đ) : Giải phương trình :

x  1  x  2  2 x 2  x  2 13  2 x


Trang 61512/2 - Mã đề: 66151212666151212198367
KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019)

TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG

Mơn: Tốn 9

Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng bút chì vào bảng trả lời.

Mã đề: 231C
1. Cho tam
A.500
2. Biểu

giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm ; AC = 15 cm , số đo của góc C bằng:
B.530

thức 
3

A. 3 

2 3

C.510

D.520

3

 có giá trị là:

2.

B.


2 3

C. 2 -

3

D.3

- 2

1
1

bằng:
2 3 2 3
1
A.1
B.
C.4
D.-4
2
4. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH
bằng:
A.4,5 cm
B.7 cm
C. 3 5 cm
D.4 cm
3. Giá


trị của biểu thức

5. Tìm

điều kiện để 2  3x có nghĩa, ta có:

A. x 
6. Giá

2
3

trị

B. x 

2
3

C. x 

2
3

D. x 

2
3

50

bằng :
2

A.5

B. 100

D.25

C. 5

cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng
cách giữa chân thang đến tường bằng:
7. Một

A.

m
2 3

B.

A.  (3 x  1).

thức

2 y2

2


A.-yx
10. Cho

C.2

m

D.

4 3
m
3

(3 x  1) 2 bằng:

8. Cho

9. Biểu

m
4 3

B. 1  3x

D. 3x  1 .

C. 3 x  1.

x4
với y < 0 được rút gọn là:

4 y2
B.

x2 y2
D.
y

2

C.yx

y 2 x4

tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:

A.cotB
11. Trong

AC

= AB

B.cosC

AB

= AC

C.cotC


HC

= HA

2

một tam giác vuông. Biết cos   3 . Tính

tg ?

D.tan

AB

B = AC


Trang 71512/2 - Mã đề: 77151212677151212198367
A.

5
2

12. Kết

5
3

B.


5
2

C.

D.

5
3

quả rút gọn biểu thức 16 x 2 y 4 là:

2
A.4 x y

4xy2
13. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng:
A.

3
4

14. Giá
A.

B.4x2 y4.

B.

1

1

bằng
9
16
1
B.
5

trị của biểu thức

2
7

15. Rút

D.-

C.

3
5

D.

5
3

C.


5
12

D.

7
12

gọn biểu thức (1  5 )2 1 , ta được kết quả là:

A.  5
16. Cho

4
3

C.4xy2

B.1

C.-

D. 5

1

 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
tam giác BDC vuông tại D, B

A.1,5


cm

B.

C.

3 cm

D.

3 3 cm

3 3
cm
2

17. Căn

bậc ba của -125 là :
A.-15
B.-5
C. 3 125
D. 5
18. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo
với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:
A.34, 64km
B.40km
C.20km
D.240km

19. Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A.AC.AH=AB.BC

B.BC.AH=

AB2+AC2

C.BC=

AB. AC
AH

D.AB.AH=AC.BC
20. Chọn khẳng định
A.tan370 = cot370

đúng:
B.cos370

= sin530

C.sin370

= sin530

D.cot370 =

cot530

21.(1,5đ): Thực hiện phép tính:

2

a) (2  3)  (2  3)

2

b) ( 27  3 12  5 3) : 3
2

2

22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9 x  27  25 x  75 
0
b) sin x cos52
c) Cho hình vẽ

c)

2

3
2
3
 6
2
3

2

49 x  147 3


23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất
dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét)


Trang 81512/2 - Mã đề: 88151212688151212198367

x  1  x  2  2 x 2  x  2 13  2 x TRƯỜNG THCS PHÙNG

24.(1đ) : Giải phương trình :
HƯNG

KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019)

Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô trịn bằng bút chì vào bảng trả lời.

Mã đề: 265D
1. Căn

bậc ba của -125 là :
B.-15

A. 5
2. Cho

D.-5


C. 3 125

 ABC vng tại A ,đường cao AH, ta có:

A.AC.AH=AB.BC
3. Cho

B.BC=

AB. AC
AH

C.BC.AH=

AB2+AC2

D.AB.AH=AC.BC

tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH

bằng:
A.7

B. 3

cm

B. 3x  1 .

A.  (3 x  1).


A.6. Giá
A.

D.4,5

cm

cm

C. 3 x  1.

D. 1  3x

gọn biểu thức (1  5 ) 2 1 , ta được kết quả là:
1

C.  5

B.1

trị của biểu thức

2
7

7. Kết

C.4


(3 x  1) 2 bằng:

4. Cho

5. Rút

5 cm

D. 5

1
1

bằng
9
16
B.

7
12

C.

5
12

D.

1
5


quả rút gọn biểu thức 16 x 2 y 4 là:

2
A.4 x y

B.-

4xy2

C.4xy2

D.4x2 y4.

1
1

bằng:
2 3 2 3
1
A.1
B.
C.-4
D.4
2
9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:
8. Giá

trị của biểu thức


A.cotB
10. Biểu
A. 3 

AC

= AB

thức 
3

2 3

AB

= AC

C.tan

AB

B = AC

D.cotC

3

 có giá trị là:

3

4

B.3

B.

4
3

C.

3
5

D.

5
3

HC

= HA

C. 2 - 3
D. 2  3
- 2
11. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng:
A.

2.


B.cosC


Trang 91512/2 - Mã đề: 99151212699151212198367
12. Tìm

điều kiện để 2  3x có nghĩa, ta có:

A. x 

2
3

13. Trong
A.

2
3

B. x 

C. x 

2
3

D. x 

2

3

2

một tam giác vuông. Biết cos   3 . Tính

5
2

B.

tg ?

5
2

5
3

C.

D.

5
3

14. Một

chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo
với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:

A.34, 64km
B.40km
C.240km
D.20km
15. Giá

50
bằng :
2

trị

B. 100

A. 5
16. Cho tam
A.530

A.

B.500

C.520

D.510

x4
với y < 0 được rút gọn là:
4 y2
2


B.-yx

y2 x4

18. Cho

D.5

giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm ; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:

2
17. Biểu thức 2 y
A.

C.25

x2 y 2
C.
y

D.yx2

 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
tam giác BDC vuông tại D, B
B.1,5

3 cm

cm


C.

3 3
cm
2

D.

3 3 cm

19. Chọn khẳng định đúng:
A.cos370 = sin530
B.sin370
20. Một cái thang dài 4m , đặt dựa

C.tan370 = cot370
D.cot370 = cot530
= sin530
vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng
cách giữa chân thang đến tường bằng:
A.

m
2 3

B.

m
4 3


C.2

m

D.

4 3
m
3

21.(1,5đ): Thực hiện phép tính:
2

a) (2  3)  (2  3)

2

b) ( 27  3 12  5 3) : 3

2
2
22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9 x  27  25 x  75 
0
b) sin x cos52
c) Cho hình vẽ

c)

49 x 2  147 3


2

3
2
3
 6
2
3


Trang 101512/2 - Mã đề: 101015121261010151212198367

23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất
dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét)
24.(1đ) : Giải phương trình :

x  1  x  2  2 x 2  x  2 13  2 x


Trang 111512/2 - Mã đề: 111115121261111151212198367
KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019)

TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG

Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng bút chì vào bảng trả lời.


Mã đề: 299A
1. Biểu

thức 
3

A. 3 

2.

B.3

- 2

B.

3 3 cm

C. 2 -

3

2 3

D.

C.1,5

3 cm


cm

D.

3 3
cm
2

tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng:

3. Cho
A.

3

 có giá trị là:

 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
tam giác BDC vuông tại D, B

2. Cho
A.

2 3

4
3

4. Cho


B.

5
3

C.

3
5

D.

3
4

tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH

bằng:
A.4
5. Giá

B. 3

cm

5 cm

C.7

cm


D.4,5

cm

50
bằng :
2

trị

B.25

A. 5

bậc ba của -125 là :
A.-15
B. 5

C.5

D. 100

C.-5

D. 3 125

6. Căn

7. Trong

A.

2

một tam giác vuông. Biết cos   3 . Tính

5
3

8. Biểu

thức

x2 y 2
A.
y
9. Một

B.

2 y2

5
2

C.

tg ?

5

2

D.

5
3

x4
với y < 0 được rút gọn là:
4 y2
B.yx2

C.

y 2 x4

D.-yx2

chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo
với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:
A.240km
B.20km
C.40km
D.34, 64km
1
1

10. Giá trị của biểu thức
bằng:
2 3 2 3

1
A.
B.1
C.-4
D.4
2


Trang 121512/2 - Mã đề: 121215121261212151212198367
11. Rút

gọn biểu thức (1  5 )2 1 , ta được kết quả là:

A.  5
12. Cho

B. 5

1

HC

= HA

B.cotB

AC

= AB


C.tan

AB

B = AC

D.cosC

AB

= AC

(3 x  1) 2 bằng:

13. Cho

A. 3x  1 .

B. 3 x  1.

C. 1  3x

D.  (3 x  1).

2
C.4 x y

D.-

quả rút gọn biểu thức 16 x 2 y 4 là:


A.4xy2
15. Tìm

D.-

tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:

A.cotC

14. Kết

C.1

B.4x2 y4.

4xy2

điều kiện để 2  3x có nghĩa, ta có:

A. x 

2
3

B. x 

2
3


C. x 

2
3

D. x 

16. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm ; AC = 15 cm , số
A.500
B.530
C.510
17. Chọn khẳng định đúng:
A.sin370 = sin530
B.tan370 = cot370
C.cos370 = sin530
18. Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A.BC=

AB. AC
AH

B.AB.AH=AC.BC

C.BC.AH=

2
3

đo của góc C bằng:
D.520

D.cot370 =

AB2+AC2

cot530

D.AC.AH=AB.BC

1
1

bằng
9
16
2
1
7
5
A.
B.
C.
D.
7
5
12
12
20. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng
cách giữa chân thang đến tường bằng:
19. Giá


A.

trị của biểu thức

m
2 3

B.

m
4 3

C.

4 3
m
3

D.2

m

21.(1,5đ): Thực hiện phép tính:
2

a) (2  3)  (2  3)

2

b) ( 27  3 12  5 3) : 3


2
2
22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9 x  27  25 x  75 
0
b) sin x cos52
c) Cho hình vẽ

c)

2

3
2
3
 6
2
3

49 x 2  147 3

23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất
dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét)


Trang 131512/2 - Mã đề: 131315121261313151212198367

24.(1đ) : Giải phương trình :

x  1  x  2  2 x 2  x  2 13  2 x



Trang 141512/2 - Mã đề: 141415121261414151212198367
KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019)

TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG

Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng bút chì vào bảng trả lời.

1. Biểu

thức

2 y2

x4
với y < 0 được rút gọn là:
4 y2
x2 y2
B.
y

2

A.-yx
2. Trong


3. Tìm

4. Biểu

2

B.

2
3
3

A.

2 3

D.

5
2

2
3

C. x 

2
3

D. x 


2
3

3

2.

B. 2 -

B.

3

2 3

C.

D.3

- 2

3
5

C.

4
3


D.

5
3

 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
tam giác BDC vng tại D, B
B.

3 cm

trị của biểu thức

5
12

8. Giá

5
3

 có giá trị là:

3
4

7. Giá

C.


tg ?

tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng:

5. Cho

A.

5
3

B. x 

thức 

A. 3 

6. Cho

y 2 x4

D.

điều kiện để 2  3x có nghĩa, ta có:

A. x 

A.

C.yx2


một tam giác vuông. Biết cos   3 . Tính

5
2

A.

Mã đề: 333B

trị

3 3
cm
2

1
1

bằng
9
16
1
B.
5

C.1,5

C.


cm

2
7

D.

D.

3 3 cm

7
12

50
bằng :
2

A. 100

B. 5

C.5

D.25

cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng
cách giữa chân thang đến tường bằng:
9. Một
A.2


m

10. Cho tam
A.500

B.

4 3
m
3

C.

2 3

m

D.

4 3

m

giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm ; AC = 15 cm , số đo của góc C bằng:
B.510

C.520

D.530



Trang 151512/2 - Mã đề: 151515121261515151212198367
11. Giá

1
1

bằng:
2 3 2 3

trị của biểu thức

A.1

B.-4

12. Chọn khẳng định
A.cos370 = sin530
13. Rút
A.-

D.

1
2

đúng:
B.sin370


= sin530

C.cot370 =

cot530

D.tan370

= cot370

gọn biểu thức (1  5 )2 1 , ta được kết quả là:

1

14. Kết

C.4

C.1

B. 5

D.  5

quả rút gọn biểu thức 16 x 2 y 4 là:
2

B.4x2 y4.
C.4xy2
D.4 x y

4xy2
15. Căn bậc ba của -125 là :
A. 3 125
B.-5
C. 5
D.-15
16. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH
bằng:
A.7 cm
B.4,5 cm
C. 3 5 cm
D.4 cm
A.-

17. Cho

 ABC vng tại A ,đường cao AH, ta có:

A.AB.AH=AC.BC
18. Cho

C.BC=

AB. AC
AH

D.BC.AH=

AB2+AC2


tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:

A.cosC
19. Cho

B.AC.AH=AB.BC

AB

= AC

B.cotB

AC

= AB

C.cotC

HC

= HA

D.tan

AB

B = AC

(3x  1) 2 bằng:


A. 3x  1 .

B. 3 x  1.

D.  (3 x  1).

C. 1  3x

20. Một

chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo
với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:
A.240km
B.20km
C.40km
D.34, 64km
21.(1,5đ): Thực hiện phép tính:
2

a) (2  3)  (2  3)

2

b) ( 27  3 12  5 3) : 3

2
2
22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9 x  27  25 x  75 
0

b) sin x cos52
c) Cho hình vẽ

c)

2

3
2
3
 6
2
3

49 x 2  147 3

23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất
dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét)


Trang 161512/2 - Mã đề: 161615121261616151212198367

24.(1đ) : Giải phương trình :

x  1  x  2  2 x 2  x  2 13  2 x


Trang 171512/2 - Mã đề: 171715121261717151212198367

TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG


ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019)
Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng bút chì vào bảng trả lời.

Đáp án mã đề: 163A
01. C; 02. B; 03. A; 04. C; 05. C;
06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C;
11. C; 12. A; 13. D; 14. C; 15. C;
16. D; 17. C; 18. A; 19. B; 20. B;

Đáp án mã đề: 197B
01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. B;
06. A; 07. B; 08. C; 09. D; 10. D;
11. A; 12. C; 13. B; 14. A; 15. C;
16. C; 17. B; 18. B; 19. C; 20. B;

Đáp án mã đề: 231C
01. B; 02. C; 03. C; 04. C; 05. D;
06. A; 07. C; 08. D; 09. A; 10. C;
11. C; 12. A; 13. C; 14. D; 15. D;
16. C; 17. B; 18. C; 19. C; 20. B;

Đáp án mã đề: 265D
01. D; 02. B; 03. B; 04. B; 05. D;
06. B; 07. A; 08. D; 09. D; 10. C;
11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. D;
16. A; 17. B; 18. D; 19. A; 20. C;


Đáp án mã đề: 299A
01. C; 02. A; 03. C; 04. B; 05. C;
06. C; 07. B; 08. D; 09. B; 10. D;
11. B; 12. A; 13. A; 14. C; 15. D;
16. B; 17. C; 18. A; 19. A; 20. D;

Đáp án mã đề: 333B
01. A; 02. A; 03. C; 04. B; 05. B;
06. D; 07. D; 08. C; 09. A; 10. D;
11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. B;
16. C; 17. C; 18. C; 19. A; 20. B;

Đáp án tự luận
21.(1,5đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm:
2
2
a) (2  3)  (2  3) 2  3  2  3  2 3
b) ( 27  3 12  5 3) : 3 (3 3  6 3  5 3) : 3 2 3 : 3 2

2

3
2
3
 6 6
2
3

6 6 6


c)
22.(1,5đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm


Trang 181512/2 - Mã đề: 181815121261818151212198367

9 x 2  27  25 x 2  75 

a)

49 x 2  147 3


 3 x 2  3  5 x 2  3  7 x3  3 3  x 2  3 3  x   6
0
0
0
b) sin x cos52  sin x sin 38  x 38

c) x  4.(4  9) 2 13
y  9.(4  9) 3 13

23.(1đ):
Chiều cao của cột điện là :
20.tan400 = 17 m
24.(1đ) : Giải phương trình :
x  1  x  2  2 x 2  x  2 13  2 x

Đặt :


400

ĐK : x ≥ 2

x  1  x  2  y ( y 0)  2 x 2  x  2  y 2  2 x  1

Khi đó: y + y2 – 2x + 1 = 13 – 2x ↔ y2 + y – 12 = 0
↔ (y – 3).(y + 4) = 0
↔ y = 3 (t/m) hoặc y = – 4 (loại)
Do đó:

2 x 2  x  2 32  2 x  1 

x 2  x  2 5  x

ĐK : 5 ≥ x ≥ 2

Bình phương 2 vế ta được: x2 – x – 2 = 25 – 10x + x2 ↔x = 3 (t/m)


Trang 191512/2 - Mã đề: 191915121261919151212198367

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN 9
Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng


Vận dụng
cao

TN

TN

TN

TN

CBH

1,2,12

Số câu

3

Số điểm

0.75

Tỉ lệ %

7.5

PHÉP TÍNH
Số câu


TL

TL

TL

TL

4,13,14

4 câu

0.00

0.50

0.00

0

5

0

3,15,21b,21c

0

0.75


0.50

0

0

12.5

7.50

5.00

5.00

4.00

1.25

2.50

12.50

25.00

2.00

0.00

0.50


0.00

5.0 %

5.00

0.00

4.0 câu

3.00

1.00

1.3 điểm

0.75

0.50

7.50

5.00

4.0 câu

3.00

1.00


1.3 điểm

0.75

0.50

7.50

5.00

4.00

1.00

1.00

1.00

10.00

10.00

20.00

8.00

22a

%


24

0.75

0.50

1.00

0.00

0.50

0.00

1.00

3.75 điểm

Tỉ lệ %

7.5

5

10

0

5


0

10

37.5

Tỉ lệ %

0.50
5

0

9,16,19

0

0

0.50 điểm

0.00
0

0

0

1


7.5

TSLG

0.00

22c

3

Tỉ lệ %

0

0

0.5

0

0

5

0

7,8,18

0.8


Tỉ lệ %

7.5

0
0

0

0

1

0

0

0.5

0

0

5

0

10,11

%


0
0

0

0

12.5

%

17,20,23

2
0.50

12.5

22b

3

Số điểm

Số điểm

0.00
0


0.8

Hệ thức
cạnh - góc
Số câu

%

2 câu

2

Số điểm

Số câu

1

5,6

Đường cao
Cạnh-h/c
Số câu

1

9 câu

Số điểm


Số điểm

1.00

1.25 điểm

2

Số câu

3.00

0.00

2

CBB

TL

0.00

3

0

TN

21a
1


0

Tổng

0.00

5 câu

2

1

0.50

1.00

0.00

2.00 điểm

Tỉ lệ %

5

0

0

0


5

10

0

0

Tổng câu

16

0

2

5

2

2

0

1

20.0

%


28 câu


Trang 201512/2 - Mã đề: 202015121262020151212198367

Tổng điểm
Tỉ lệ %

4.00

0.00

0.50

40

2.50

0.50

30

1.50

0.00

20

1.00

10

10 điểm
100

%

BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI

Câu 1: Tìm được CBH của biểu thức số.
Câu 2: Xác định ĐKXĐ của một biểu thức dưới dấu căn.
Câu 3: Khai phương một tích.
Câu 4: Khai phương một thương.
Câu 5: Tìm được CBB của một số
Câu 6: Tìm được CBB của biểu thức số.
Câu 7: Tìm được tỉ số lượng giác của một góc.
Câu 8: So sánh được các tỉ số lượng giác.
Câu 9: Xác định chính xác tỉ số lượng giác của một góc.
Câu 10: Tìm cạnh của tam giác nhờ hệ thức cạnh góc.
Câu 11: Tìm số đo góc của tam giác nhờ tỉ số lượng giác.
Câu 12: Tìm được CBH của biểu thức là bình phương của một biểu thức chứa chữ.
Câu 13: Khử căn ở mẫu của một biểu thức.
Câu 14: Trục căn thức ở mẫu của một biểu thức.
Câu 15: Rút gọn một biểu thức nhờ đưa biểu thức chứa chữ ra ngồi căn.
Câu 16: Tính chiều cao trong tam giác vuông.
Câu 17: Vận dụng hệ thức cạnh - góc vào bài tốn thực tế.
Câu 18: Hiểu các định nghĩa sin cos, tan và mối quan hệ giữa chúng.
Câu 19: Nhận biết được hệ thức cạnh và đường cao.
Câu 20: Vận dụng hệ thức cạnh - góc vào bài tốn thực tế
Câu 21(1,5đ): Thực hiện phép tính:

a) Biểu thức chứa 2 CBH có dạng bình phương.
b) Đưa thừ số ra ngoài.
c) Đưa thừa số vào trong.
Câu 22(1,5đ):

5.00

5.00

50.00

50.00



×