Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Cau truc de thi tinh Phu Tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.79 KB, 16 trang )

CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: TỐN (THCS)
(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (16 câu; 8,0 điểm; 45 phút)
Stt

Nội dung

Số câu

1.

Căn bậc hai, căn bậc 3

2

2.

Hàm số bậc nhất, hệ hai phương trình bậc nhất 1 ẩn

3

3.

Hàm số bậc 2, phương trình bậc 2 một ẩn

3

4.



Định lí Ta lét, tam giác đồng dạng

2

5.

Hệ thức lượng trong tam giác vng

3

6.

Đường trịn, góc với đường trịn

2

7.

Tốn có nội dung thực tế

1

Tổng

16

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 câu; 12,0 điểm; 90 phút)
Câu 1. (3,0 điểm) Bao gồm hai trong các nội dung sau:
- Bài toán về phương trình nghiệm ngun;

- Bài tốn số chính phương;
- Bài tốn về chia hết trên tập hợp số nguyên;
- Bài toán số nguyên tố - hợp số;
- Bài toán về chứng minh đẳng thức, đẳng thức có điều kiện.
Câu 2. (3,5 điểm) Bao gồm hai trong các nội dung sau:
- Phương trình bậc cao;
- Phương trình vơ tỷ;
- Hệ phương trình bậc cao;
- Hệ phương trình chứa dấu căn.
Câu 3. (4,0 điểm) Bao gồm hai trong các nội dung sau:
- Chứng minh đặc tính hình học;
- Chứng minh điểm cố định hoặc đường cố định hoặc đại lượng không đổi;


- Tìm cực trị hình học.
Câu 4. (1,5 điểm) Chứng minh bất đẳng thức hoặc tìm cực trị đại số.
Lưu ý:
- Phạm vi kiến thức: Hết chương III Đại số và Hình học lớp 9;
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn đúng;
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.


CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN : VẬT LÍ (THCS)
(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (20 câu; 10,0 điểm; 45 phút)
Stt


Phần kiến thức

Số câu

1

Cơ học

4

2

Nhiệt học

2

3

Quang học

4

4

Điện học

7

5


Điện từ học

3

TỔNG

20

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 câu; 10,0 điểm; 90 phút)
Câu 1. (2,5 điểm) Cơ học
- Bài toán chuyển động cơ học.
- Bài toán về lực, áp suất, công, công suất.
Câu 2. (1,5 điểm) Nhiệt học
- Bài toán trao đổi nhiệt giữa hai hoặc nhiều vật.
Câu 3. (2,0 điểm) Quang học
- Bài toán về sự phản xạ ánh sáng trên gương phẳng, ảnh của vật tạo bởi
gương phẳng, hệ gương phẳng (Hệ không quá 3 gương phẳng).
- Bài toán về sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính, ảnh của vật tạo bởi thấu
kính (khơng qua hệ thấu kính, hệ thấu kính – gương).
Câu 4. (4,0 điểm) Bài toán tổng hợp phần điện học.
Chú ý:
- Phạm vi kiến thức: Hết chương III - Quang học lớp 9;
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn đúng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ


CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: HĨA HỌC (THCS)

(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (20 câu; 10,0 điểm; 45 phút)
Stt
Phần kiến thức
Số câu

1

2

Bài tập định tính phần vơ cơ: Phân loại, tính chất của các
chất; xác định chất; lập (viết) phương trình hóa học, nhận
xét - giải thích hiện tượng
Bài tập định tính phần hữu cơ (phần hiđrocacbon): Xác
định chất; lập (viết) phương trình hóa học, nhận xét - giải
thích hiện tượng.

5
1

Bài tập định tính phần vơ cơ: Nhận biết; điều chế; tách
chất.

5

Bài tập định tính phần hữu cơ (phần hiđrocacbon):
Nhận biết; điều chế; tách chất.

1


3

Bài tập định lượng về hợp chất vô cơ: Nồng độ dung
dịch, độ tan, tỉ khối; các loại bài tập về: Oxit, Axit, Bazơ,
Muối; bài tập tổng hợp.

3

4

Bài tập định lượng về kim loại, phi kim: Kim loại; Phi
kim; Bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học; bài
tập tổng hợp.

3

5

Bài tập định lượng về hợp chất hữu cơ: Xác định Cơng
thức hóa học hợp chất hữu cơ; các bài tập về hiđrocacbon.

2

TỔNG

20

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 câu; 10,0 điểm; 90 phút)
Câu 1 (1,5 điểm): Bài tập định tính:

- Xác định chất: vơ cơ, hữu cơ (phần hiđrocacbon);
- Lập (viết) phương trình hóa học, nhận xét - giải thích hiện tượng: vơ cơ,
hữu cơ (phần hiđrocacbon).
Câu 2: (1,5 điểm): Bài tập định tính:
- Nhận biết: vơ cơ, hữu cơ (phần hiđrocacbon);
- Điều chế: vô cơ, hữu cơ (phần hiđrocacbon);
- Tách chất: vô cơ, hữu cơ (phần hiđrocacbon).


Câu 3: (3,0 điểm) Bài tập định lượng các loại hợp chất vô cơ:
- Nồng độ dung dịch, độ tan, tỉ khối;
- Các loại bài tập về: Oxit, Axit, Bazơ, Muối;
- Bài tập tổng hợp.
Câu 4: (2,0 điểm) Bài tập định lượng kim loại, phi kim:
- Kim loại;
- Phi kim;
- Bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học;
- Tổng hợp.
Câu 5: (2,0 điểm) Bài tập định lượng hợp chất hữu cơ:
- Xác định cơng thức hóa học hợp chất hữu cơ;
- Các bài tập về hiđrocacbon.
* Lưu ý:
- Nội dung thi nằm trong chương trình THCS (Đến hết phần hiđrocacbon);
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo qui định của Bộ GD&ĐT;
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn đúng;
- Nội dung và biểu điểm giành cho phần hữu cơ khơng q 30% tồn bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ


CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: SINH HỌC (THCS)
(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (20 câu; 10,0 điểm; 45 phút)
Phần kiến thức

Nội dung

Số câu

Lớp 8: Cơ thể người Chương: Tuần hoàn
và vệ sinh
Chương: Hơ hấp

2

Lớp 9: Di truyền và Chương I: Các thí nghiệm của Men Đen
biến dị
Chương II: Nhiễm sắc thể

2

Lớp 9: Bài tập

2
2

Chương III: ADN và gen


2

Chương IV: Biến dị

2

Bài tập về các thí nghiệm của Men Đen

2

Bài tập về qui luật di truyền liên kết

2

Bài tập về nhiễm sắc thể - nguyên phângiảm phân và thụ tinh

2

Bài tập về ADN- ARN - Prôtêin

2

Tổng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 câu; 10,0 điểm; 90 phút)
I. Lí thuyết
Câu 1. (2,0 điểm): Bao gồm nội dung kiến thức của 2 chương
Chương I: Các thí nghiệm của Men Đen
Chương II: Nhiễm sắc thể
Câu 2. (2,0 điểm): Bao gồm nội dung kiến thức của 2 chương
Chương III: ADN và gen

Chương IV: Biến dị
Câu 3. (1,0 điểm): Bao gồm nội dung kiến thức của 2 chương
Chương V: Di truyền học người
Chương VI: Ứng dụng di truyền học

20 câu


Câu 4. (1,0 điểm): Bao gồm nội dung kiến thức:
Phần sinh thái: Chương I: Sinh vật và môi trường
(Đến bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật)
II. Bài tập
Câu 5. (2,0 điểm): Bài tập ở các phần sau
- Nhiễm sắc thể - nguyên phân - giảm phân- thụ tinh
- ADN - ARN- Prôtêin
Câu 6. (2,0 điểm): Bài tập ở các phần sau
- Các thí nghiệm của Men Đen
- Di truyền liên kết
- Phả hệ
Chú ý:
- Không thi các nội dung giảm tải theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn đúng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ


CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIN HỌC (THCS)
(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016

của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
A. Cấu trúc đề thi
1. Phần 1: Tin học lập trình (12,0 điểm)
* Kiểu dữ liệu: Số, xâu kí tự.
- Các bài tốn liên quan đến xử lí số học và đại số: tìm kiếm số, đếm số,
kiểm tra số theo dạng, phân tích số, biến đổi số.
- Các bài toán liên quan đến xử lí dữ liệu kiểu mảng: biến đổi, phân tích
mảng.
2. Phần 2: Tin học ứng dụng (8,0 điểm)
- Ứng dụng Microsoft Word:
+ Nhập văn bản.
+ Chèn các đối tượng vào văn bản.
+ Định dạng văn bản.
- Ứng dụng Microsoft Excel
+ Lập và định dạng trang tính.
+ Sử dụng các hàm thơng dụng: Sum, Average, Max, Min, If.
+ Thực hiện sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu, tạo biểu đồ trên bảng tính.
- Ứng dụng Microsoft Office PowerPoint
+ Tạo trang chiếu.
+ Chèn các đối tượng vào trang chiếu.
+ Định dạng trang chiếu.
+ Tạo hiệu ứng động cho trang chiếu và các đối tượng.
+ Tạo các liên kết.
B. Chấm thi, ngôn ngữ lập trình và chương trình ứng dụng
1. Phần Tin học lập trình:


- Chấm theo các test, đúng test nào được điểm test đó. Điểm phần thi là tổng
điểm các test.
- Ngơn ngữ lập trình: Pascal; C; C++.

- Chương trình dịch: Free Pascal; Dev C; Visual C++; Turbo C.
2. Phần Tin học ứng dụng:
- Chấm theo hướng dẫn chấm thi của từng phần thực hành trong mỗi câu,
đúng phần nào cho điểm phần đó. Điểm phần thi là tổng điểm của từng phần thực
hành theo hướng dẫn chấm thi.
- Chương trình ứng dụng Microsoft Office 2003:
+ Microsoft Word.
+ Microsoft Excel.
+ Microsoft Office PowerPoint.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ


CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN : NGỮ VĂN (THCS)
(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
Câu 1 (8,0 điểm): Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh thông qua một trong hai
dạng bài sau:
1. Nghị luận xã hội: Kiểm tra một trong hai dạng bài sau:
- Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống;
- Nghị luận về một vấ đề tư tưởng đạo lí.
2. Đọc hiểu, cảm thụ văn học:
Đọc hiểu, cảm thụ về một đoạn thơ, một đoạn văn (Chọn những đoạn thơ,
đoạn văn ngoài chương trình để kiểm tra năng lực đọc hiểu, cảm thụ của học
sinh).
Câu 2 (12,0 điểm): Nghị luận văn học: đánh giá năng lực học sinh thông qua các
phần sau:
1. Thơ:
+ Thơ mới Việt Nam 1932 - 1945 (Chương trình lớp 8);

+ Thơ hiện đại Việt Nam từ sau Cách mạng Tháng 8-1945 đến hết thế kỉ XX
(Chương trình lớp 9).
2. Truyện, kí: Truyện, kí hiện đại Việt Nam từ sau Cách mạng Tháng 81945 đến hết thế kỉ XX (Chương trình lớp 9; đến hết truyện ngắn Những ngơi sao
xa xôi của Lê Minh Khuê).
* Lưu ý:
- Môn học thực hiện theo chương trình nhà trường và việc dạy học theo
chuyên đề nên tiến độ thực hiện chương trình dạy học ở các trường có thể khác
nhau, do đó các đơn vị chủ động tổ chức ôn tập kiến thức cho học sinh đảm bảo
các nội dung trên;
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo Hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;
- Học sinh biết vận dụng kiến thức lí luận, kiến thức văn học sử để làm bài
nghị luận văn học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ


CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN : LỊCH SỬ (THCS)
(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (20 câu; 8,0 điểm; 45 phút)
Stt

Phần kiến thức

Số câu

Số điểm

1


Lịch sử thế giới

5

2,0

2

Lịch sử Việt Nam

15

6,0

Số câu

Số điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 câu; 12,0 điểm; 90 phút)
Stt

Phần kiến thức

1

Lịch sử thế giới

1


4,0

2

Lịch sử Việt Nam

3

8,0

III. NỘI DUNG KIẾN THỨC

A. Lịch sử thế giới
1. Các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh từ năm 1945 đến nay;
2. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay;
3. Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay;
4. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ 1945 đến nay;
5. Tổng kết LSTG hiện đại (Phần từ 1945- 2000).
B. Lịch sử Việt Nam
1. Các chính sách kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục của thực dân Pháp ở
Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất và những tác động đến kinh tế, xã hội
nước ta;
2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 –
1925;
3. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời (1926 - 1929);
4. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời;
5. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1931;
6. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939;



7. Tình hình thế giới và Đơng Dương trong những năm 1939 – 1945; Cao
trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945;
8. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam
dân chủ Cộng hòa;
9. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (19451946);
10. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
(1946 – 1950);
11. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp (1950 – 1953);
12. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc
(1953 – 1954).
Chú ý:
- Phạm vi kiến thức: tính đến hết Chương V – Việt Nam từ cuối năm 1946
đến năm 1954- theo SGK Lịch sử lớp 9 của Bộ GD& ĐT.
- Đề thi bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng mơn Lịch sử của Bộ GD&ĐT; có
câu hỏi mở, câu hỏi liên môn theo định hướng phát triển năng lực học sinh;
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn đúng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ


CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: ĐỊA LÍ (THCS)
(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (20 câu; 8,0 điểm; 45 phút)
Phần kiến thức
Địa lí tự nhiên
Việt Nam


Nội dung thi

Số câu

- Vị trí địa lí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ;
- Biển - đảo Việt Nam
- Địa hình Việt Nam;

10

- Khí hậu Việt Nam;
- Sơng ngịi Việt Nam.
Địa lí kinh tế
Việt Nam

- Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam (trong thời kì
đổi mới);
- Địa lí ngành nơng nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản;

5

- Địa lí ngành cơng nghiệp;
- Địa lí ngành dịch vụ: giao thơng vận tải, thương
mại, du lịch.
Địa lí vùng kinh
tế Việt Nam

- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ;
- Vùng Đồng bằng sông Hồng;

- Vùng Bắc Trung Bộ;

5

- Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ;
- Vùng Tây Nguyên;
- Vùng Đông Nam Bộ;
Phần II. Tự luận: (4 câu; 12,0 điểm; 90 phút)
Câu 1 (2,0 điểm): Địa lí dân cư Việt Nam:
- Dân số và gia tăng dân số (Lưu ý: không bao gồm có cơ cấu dân số)
- Phân bố dân cư - Đơ thị hố;
- Lao động và việc làm.
Câu 2 (3,0 điểm): Địa lí kinh tế Việt Nam:
- Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam (trong thời kì đổi mới);


- Địa lí ngành nơng nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản;
- Địa lí ngành cơng nghiệp;
- Địa lí ngành dịch vụ: giao thông vận tải, thương mại, du lịch.
Câu 3 (3,5 điểm): Địa lí vùng kinh tế Việt Nam
- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ;
- Vùng Đồng bằng sông Hồng;
- Vùng Bắc Trung Bộ;
- Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ;
- Vùng Tây Nguyên;
- Vùng Đông Nam Bộ;
Câu 4 (3,5 điểm) Bài tập rèn kĩ năng về biểu đồ Địa lí:
- Xử lí số liệu (tính tốn);
- Vẽ biểu đồ;
- Nhận xét và giải thích.

* Lưu ý:
- Phạm vi kiến thức: Theo phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT.
- Khơng thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn đúng.
- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam trong phòng thi.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ


CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG ANH (THCS)
(Kèm theo Công văn số 1902 /SGD&ĐT-KT&KĐCLGD ngày 15/11/2016
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)

Number

Listening

1

Number of
questions

Point

10

2,0

03


0,6

III. Stress

02

0,4

IV. Multiple choice: Grammar,
vocabulary, verb form, word form, …

35

7,0

V. Error identification

5

1,0

VI. Exercise 1: Choose A, B, C, D to fill
in the blank

10

2,0

VII. Exercise 2: Read the passage then

do some task (T/F, Matching,….)

5

1,0

VIII. Exercise 3: Gap – filling

10

2,0

IX. Sentence transformation

10

2,0

Section

Exercise
I. Listen to the tape and ...

(10%)
Phonetics II. Pronunciation

2

(5%)
Lexico –

grammar

3

(40%)

Reading
4

(25%)

Writing

5

(20%)

X. Write a paragraph or a letter, ect.

2,0
20

Chú ý:
Cấu trúc đề gồm 20 điểm, trong đó: 14 điểm TNKQ, 6,0 điểm tự luận
Bài tự luận là bài: gap-filling, sentence transformation và free writing.
- Phạm vi kiến thức: Hết Unit 8 theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 9
THCS.
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn
đúng.



- Listening:
+ Thời gian là 15 phút.
+ Số lần nghe là 2 lần: Các yêu cầu bằng Tiếng Anh, đầu mỗi đoạn có phần
nhạc dạo 1 phút để thí sinh đọc yêu cầu của bài tập. Giữa 2 lần nghe có thời gian
trống là 10 giây. Thời gian trống giữa 2 đoạn là 2 phút để thí sinh làm bài. Hết
phần thi nghe có nhạc kết thúc.
- Bài viết luận chỉ viết đoạn văn hoặc lá thư có độ dài 120-150 từ, chủ đề
bám sát chủ đề chương trình tiếng Anh lớp 8, 9.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×