Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

On tap Chuong I He thuc luong trong tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.11 KB, 8 trang )

b2 = ab’
c2 = ac’
bc = ah
h2 = b’c’
b a sin  a cos 

1
1 1
=
+ 2
2
2
h
b c

b c tan  c cot 

c
co t  
b
b
tan  
c
GV:Triệu Minh Thi

sin  

b
a

c


cos 
a
Trường THCS Tràng xá

1


Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
 Cho góc nhọn  . Ta có:
.....
1
0 < sin < .....

1
.....
0 < cos < .....
sin2 + cos 2  .....
1
sin

.....
tan 
.....
cos
.....
cos
cot  .....
sin

tan .cot = .....

1
GV:Triệu Minh Thi

Trường THCS Tràng xá

2


Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a) Cho hình vẽ, ta có:

b
A  sin  
c

b
B  cotα 
c
c

a

a
C  tanα 
c

GV:Triệu Minh Thi

a
D  cotα =

c

Trường THCS Tràng xá


b

3


Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
b) Trong hình bên, sin  bằng:

5
A
3

5
B
4

3
C
5

3
D
4

GV:Triệu Minh Thi


Trường THCS Tràng xá


4

5

4


Bài 1: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
c) Trong hình bên,

2
A
3

3
C
2
GV:Triệu Minh Thi

cos300 bằng:

1
B
3

D2 3


Trường THCS Tràng xá

2a
30

5


Bài 2:
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A. Tính các góc B,
C và đường cao AH của tam giác đó.
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện
tích tam giác ABC nằm trên đường nào?

GV:Triệu Minh Thi

Trường THCS Tràng xá

6


Bài 2
GT

ABC có: AB = 6cm ;
AC = 8cm ; BC = 10cm

KL a) ABC vng tại A.

Tính góc B, C và AH.
b) M? để S
=S
MBC

GV:Triệu Minh Thi

M

A
6

8
C
10

ABC

M'

Trường THCS Tràng xá

H

B

7
12



 Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
 Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
 Làm các bài tập 94, 96 trong SBT
Tiết sau tiếp tục Ôn tập.

GV:Triệu Minh Thi

Trường THCS Tràng xá

8



×