Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dia 7 tuan 31 tiet 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.4 KB, 3 trang )

Tuần 31
27/03/2019
Tiết 59

Ngày soạn:
Ngày dạy: 01/04/2019

BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được:
1. Kiến thức:
Các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Âu, phân bố và các đặc điểm chính của mơi trường.
2. Kĩ năng:
Phân tích biểu đồ, lược đồ phân bố khí hậu.
3. Thái độ:
Giúp học sinh hiểu biết thêm về thực tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình, video, clip.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Bản đồ tự nhiên và khí hậu châu Âu
2. Chuẩn bị của học sinh: Sgk.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp học
7A3............................, 7A4.........................., 7A5............................, 7A6……......................
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Âu?
3. Tiến trình bài học:
Khởi động: Trải dài theo hướng vĩ tuyến trong đới khí hậu ơn hịa, châu Âu gồm nhiều
kiểu mơi trường tự nhiên. Con người đã nổ lực rất nhiều để khai thác có hiệu quả các
nguồn lợi kinh tế, kết hợp với cải tạo và bảo vệ tự nhiên. Cụ thể như thế nào chúng ta cùng


tìm hiểu nội dung bài học hơm nay.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động1: Tìm hiểu sự khác nhau về các
môi trường tự nhiên ở châu Âu .
*Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải
quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, tự học; ...
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác.
Bước 1:
Quan sát H51.2 cho biết châu Âu có các kiểu
khí hậu nào?
(Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung SGK trả lời
- HS trả lời, gv chốt kiến thức.)
Bước 2:
Quan sát H52.1, 52.2, 52.3 sgk kết hợp với
H51.2 hãy tìm sự phân bố, khí hậu, sơng ngịi,
thực vật, ngun nhân của các mơi trường.
Bước 3:
- GV phân 6 nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung
3 môi trường ( phụ lục)

Nội dung
1. Các môi trường tự nhiên.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả - nhóm khác
theo dõi nhận xét.
- GV chuẩn xác lại kiến thức theo bảng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm mơi trường
núi cao
Bước 1:

- Ngồi 3 mơi trường chính trên chúng ta cần
lưu ý tới môi trường núi cao.
- Môi trường này được biểu hiện cụ thể ở vùng
núi nào?
GV: giới thiệu.
- Vùng núi Anpơ đón gió tây ơn đới mang hơi
nước của ĐTD thổi vào -> mưa nhiều -> lượng
mưa và độ cao ảnh hưởng sâu sắc tới thực vật.
Bước 2:
Quan sát H52.4 cho biết:
- Trên dãy Anpơ có bao nhiêu đai thực vật, mỗi
đai nằm ở độ cao bao nhiêu?
- Tại sao các đai thực vật phát triển khác nhau
theo độ cao? (do độ ẩm, nhiệt độ thay đổi).
- HS trả lời, gv chuẩn kiến thức.

Phụ lục
2. Môi trường núi cao.

- Ở vùng núi Anpơ.
- Mưa nhiều ở sườn đón gió phía tây.

- Thực vật thay đổi theo độ cao.

IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1. Tổng kết:
- Châu Âu có mấy kiểu khí hậu?
- Nêu sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu đó?
2. Hướng dẫn học tập:
Chuẩn bị cho bài thực hành : Ôn lại cách phân tích biểu đồ khí hậu.

Mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật.
V. PHỤ LỤC:
Các yếu tố
1. Phân bố.
2. Khí hậu.

Ơn đới Hải Dương
Ven biển Tây Âu.
- Mùa hè mát, mùa
đông không lạnh lắm,
nhiệt độ >00 c. Mưa
quanh năm.
- Ấm, ẩm.
3. Sơng ngịi. - Nhiều nước quanh
năm.
- Khơng đóng băng.
4. Thực vật. Rừng lá rộng.

5. Nguyên
nhân.

Ảnh hưởng của dòng
biển nóng Bắc Đại Tây

Ơn đới Lục Địa
Khu vực Đơng Âu.
Mùa hè nóng, có mưa,
mùa đơng lạnh khơ, có
tuyết rơi (sâu nội địa).


Địa Trung Hải
Các nước Nam Âu.
Mùa hè nóng khơ,
mùa đông không
lạnh, mưa nhiều.

- Nhiều nước mùa xuân
- hè.
- Mùa đơng đóng băng.
- Thay đổi từ B -> N.
- Rừng lá kim và thảo
nguyên chiếm phần lớn
diện tích.
Vị trí sâu trong nội địa
ít chịu ảnh hưởng của

- Nhiều nước mùa
thu đông.
- Rừng thưa. Cây lá
cứng và bụi gai phát
triển quanh năm.
Vị trí địa lí (nằm ở
phía Nam châu lục).


Dương.

biển và gió tây ơn đới.

VI. RÚT KINH NGHIỆM:

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×