Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

KHDH TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.68 KB, 16 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 8
Bộ mơn dạy: TỐN 7 - C/NGHỆ 6- TC TỐN 7

Th


Ngày

Tiết
thứ

Tiết
PP

Lớp

Mơn

Tên bài

13

6A1

CNghê

Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chử
nhật (tt)

14
14


14

7A1
7A2
7A1

ĐS
ĐS
HH

Luyện tập
Luyện tập
Ơn tập chương I

15

7A2

HH

4

14

6A1

CNghê

5


8

7A1

TC

1
2

15

7A2

ĐS

Kiểm tra chương 1
Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chử
nhật (tt)
Tiên đề ơclit về đường thẳng song
song
Làm tròn số

3

15

6A3

CNghê


4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5

15

7A1

ĐS

Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chử
nhật (tt)
Làm trịn số

16
15

7A2
7A1

HH

HH

Tổng ba góc của tam giác
Kiểm tra chương 1

1

8

7A2

TC

Tiên đề ơclit về đường thẳng song
song

16

6A3

CNghê

Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chử
nhật (tt)

7A1

SHL

CT


1
2
Hai 22/10/2018

Ba




m

23/10/2018

24/10/2018

25/10/2018

Sáu 26/10/2018

3
4
5
1
2
3

2
Bảy 27/10/2018


3
4
5

Sinh hoạt cuối tuần

Ngày 17/ 10/2018
Người soạn
Lê Cẩm Loan

Ghi
chú


Ngày soạn 17/10/2018
Ngày dạy: từ ngày 22/10 đến ngày 27 /10/2018
Tuần: 8 Tiết: 15 đến tiết 16
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TỐN 7 TUẦN 8
LÀM TRỊN SỐ (2 tiết )
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm trịn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực
tiễn
- Kĩ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài
- Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm trịn số trong đời sống hàng ngày
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II.Chuẩn bị
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.

- GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã được làm tròn số, hai qui ước làm tròn
số và các bài tập.
- HS:Sưu tầm ví dụ thực tế về làm trịn số, máy tính bỏ túi.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 3 phút).
GV: Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính tốn với các số có nhiều chữ số người ta thường làm trịn
số.
2.Hoạt động hình thành kiến thức (42 phút).
Hoạt động của thầy và trị
Ghi bảng
Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ (14’)
Mục tiêu: : Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực
tiễn
1.Ví dụ
Gv: Vẽ phần trục số lên bảng
*Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và
1Hs: Lên bảng biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 4,9 đến hàng đơn vị
trên trục số
Hs: Còn lại cùng thực hiện vào vở ghi
Gv: Xét xem số thập phân 4,3 gần số nguyên nào
nhất? Tương tự với số thập phân 4,9
Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị
HS: Nghe Gv dẫn dắt và ghi bài
ta lấy số nguyên gần với số đó nhất và viết
GV: Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng
4,3  4 ; 4,9  5
đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1/SGK
1HS: Lên bảng điền
?1.

5,4  5
HS: Còn lại cùng thực hiện cá nhân vào bảng
5,8  6 ; 4,5  5
nhỏ
*Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn
GV+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số bài
(trịn nghìn)
khác
72900  73000
GV: Chốt: 4,5 có thể nhận 2 giá trị vì 4,5 cách
*Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần
đều cả 2 số 4 và 5 do đó phải có quy ước về làm nghìn (làm trịn đến chữ số thập phân thứ 3)
trịn số để có kết quả duy nhất. Vậy quy ước đó
0,8134  0,813
là gì?
GV: Đưa ví dụ 2 và ví dụ 3 lên bảng phụ
2HS: Đứng tại chỗ trả lời kết quả và giải thích rõ
cách làm
GV: Chốt và chuyển mục


Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số (12’)
Mục tiêu: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ
nêu trong bài.
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số
2.Quy ước làm tròn số
GV: Trên cơ sở các ví dụ trên người ta đưa ra 2
Trường hợp1: SGK/36
quy ước làm trịn số.
Ví dụ:

1HS: Đọc trường hợp1 trong SGK/36
a, 86,149  86,1 (làm tròn chữ số thập
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ
phân thứ nhất)
Dùng bút chì vạch 1 nét mờ ngăn phần còn lại và b, 542  540 (tròn trục)
phần bỏ đi.
1HS: Đọc tiếp trường hợp 2 trong SGK/36
Trường hợp 2: SGK/36
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ như ví Ví dụ:
dụ ở trường hợp1.
a, 0,0861  0,09 (làm trịn chữ số thập
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?2/SGK
phân thứ 2)
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ b, 1573  1600 (tròn trăm)
sau đó đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
?2. a, 79,3826  79,383
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số bài
b, 79,3826  79,83
khác
c,
79,3826  79,4

3. Hoạt động luyện tập . (45’).
Hoạt động của thầy và trò
Bài 73/36SGK
GV: Yêu cầu học sinh làm bài 73/SGk
2HS: Lên bảng làm bài (mỗi học sinh làm
3 câu)
HS: Còn lại làm bài theo nhóm 2 bạn
cùng bàn vào bảng nhỏ

Bài 74/36SGK
GV: Đọc kết quả của bài để học sinh đối
chiếu
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
74/SGK
1HS: Đọc to đề bài
GV: Hướng dẫn học sinh cách tính điểm
(tính theo cách mới : Chương trình thay
sách)

Viết các hỗn số sau đây dưới dạng STP
gần đúng chính xác đền 2 chữ số thập
phân ?
2
;
3

b) 5

Bài 73/36SGK
7,923 7,92 ; 50,401 50,40
17,418  17,42 ; 0,155  0,16
79,1364 79,14 ; 60,996 61
Bài 74/36SGK
HS1  HS 2  HS 3
ĐTBMHK= TỉngsèlÇndiĨm
31  54  24
15
=
= 7,3


Vậy: Điểm TBMHKI của bạn Cường là
7,3
Bài 99 (SBT)

2
3
1
b) 5 =5 ,1428 .. . ≈ 5 ,14
7
3
c) 4 =4 , 2727 .. ≈ 4 , 27
11

a) 1 =1 , 666 .. .. ≈ 1 ,67

Bài 99 (SBT)

a) 1

Ghi bảng

1
;
7

c) 4

3
11


-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
HS. Một học sinh lên bảng làm
-Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả
đến chữ số thập phân thứ 2 ?
a) 5 ,3013+ 1, 49+ 2, 364+ 0 ,154
b) ( 2 ,635+ 8,5 ) − ( 6 , 002+0 , 16 )

Bài 100 (SBT-16)
a) 5 ,3013+ 1, 49+ 2, 364+ 0 ,154

¿ 9 , 3090≈ 9 ,31
b) ( 2 ,635+ 8,5 ) − ( 6 , 002+0 , 16 )
¿ 4 ,773 ≈ 4 ,77
289 ,57
c) 96 , 3 .3 , 007=289 ,5741
23 ,73
d) 4 ,508 :0 , 19=23 ,7263 .. .


c) 96 , 3 .3 , 007
d) 4 ,508 : 0 , 19
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-GV kiểm tra và nhận xét, KL
Bài 77 (SGK)
-GV cho HS đọc đề bài BT 77 và tóm tắt
các bước làm

-GV yêu cầu HS làm tiếp BT 81 (SGK)
-Gọi học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài

toán

Bài 77 (SGK)
a) 495 . 52≈ 500 .50=2500
b) 82 ,36 . 5,1 ≈ 80. 5=400
c) 6730 :48 ≈ 7000 :50=140
Bài 81 (SGK)
15 −7+3=11
a) 14 , 61− 7 , 15+3,2
Hoặc:

14 , 61− 7 , 15+3,2
¿ 10 ,66 ≈11
b) 7 , 56. 5 , 173 ≈ 8. 5=40
39
Hoặc: 7 , 56. 5 , 173=39 , 10788

c)
73 , 95. 14 , 2=5 ,2077 ≈ 5

-GV kiểm tra và nhận xét
Bài 78 (SGK)
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 78
(SGK)
-Khi ta nói ti vi 21 in có nghĩa như thế
nào ?
HS: 1 in dài bao nhiêu cm ?

Bài 78 (SGK)
1(in) ≈ 2, 54 (cm)


Đường chéo màn hình của ti vi tính ra cm
là:
2 ,54 . 21=53 , 34 ≈ 53(cm)

1(in )≈ 2, 54 (cm)

21 in tương đương bao nhiêu cm?
24 in dài bao nhiêu cm ?
HS 2 ,54 . 21=53 , 34 ≈ 53( cm)
-Cho HS làm BT 80 (SGK)
H: Một kg gần bằng bao nhiêu pao ? (làm
tròn đến CSTP thứ 2)
H: Một người nặng 40 kg hỏi người đó
nặng bao nhiêu lb

Bài 80 (SGK) lb: pao
1 lb
0,45 kg
x lb
1 kg
Số lb tương ứng với 1 kg là:

IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................

HÌNH HỌC
Tuần 8 Tiết 15


TÊN BÀI: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ


Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về đường thẳng vng góc, đường thẳng song
song
Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng
lời. Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vng góc, song song.
Thái độ:- Bước đầu tập suy luận. Có ý thức vận dụng vận dụng tính chất của các đường
thẳng vng góc, song song
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ :
1- Chuẩn bị của GV:
+ Thiết bị dạy học:Đề kiểm tra.
+ Phương thức tổ chức lớp : Kiểm tra viết.
2- Chuẩn bị của HS:
+ Ôn các kiến thức: Các kiến thức trong chương I
+ Dụng cụ: Bảng nhóm,thước eke.
III. M A TRẬN ĐỀ

Cấp độ

Nhận biết

Thơng
hiểu

Vận dụng


Chủ đề

Vận dụng
thấp

TN
TN

TL

TL

TN

TL

Hai góc đối
đỉnh.
Hai đường
thẳng vng
góc
Số câu

Hiểu khái niệm
2 góc đối đỉnh

Biết vận dụng
tính chất hai
góc đối đỉnh để

suy luận

2

2

Số điểm
Góc tạo bởi 1
đường thẳng
cắt 2 đường
thẳng. Hai
đường thẳng
song song.
Số câu
Số điểm
Tiên đề Oclit.
Từ vng góc
đến song
song

0, 5đ
Nhận biết được
đúng các cặp
góc so le trong,
đồng vị, góc
trong cùng
phía.
2
0.5đ
Nhận biết góc

tạo bởi một
đường thẳng
cắt hai đường
thẳng song
song

0,5đ

Cộng
Vận
dụng
cao
TN

T
L

Biết vận
dụng hai
góc đơi
đỉnh vào
giải bài tập
1
5
2.0đ



2
0.5đ

nhận biết
đươc
quan hệ
giữa hai
đường
thẳng
cùng
vng
góc hoặc

Góc tạo bởi
một đường
thẳng cắt hai
đường thẳng
song song


Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổngsố điểm

4

1


9

cùng song

song với
đường
thẳng thứ
ba.
4
1
2
1đ 1đ
3.0
0,5đ
5
5
3.0
4.0

12
3,5đ
19
3,0

10.0đ

IV. ĐỀ:
A-TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn câu trả lời đúng các câu sau: (3điểm):
Câu 1: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong :
A. Phụ nhau
B. Bù nhau
C. Bằng nhau
D. Kề bù
Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì

A. Bằng nhau
B. Bù nhau
C. Kề bù
D. Phụ nhau
x ' Oy 900

Câu 3:Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. Biết
. Số đo x ' Oy ' ?
A. 900
B. 450
C. 1200
D. 500
Câu 4: Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có mấy đường thẳng song song với đường thẳng
đó?
A. 1 đường
B. 2 đường
C. 3đường
D. 4 đường
Câu 5 Góc tạo bỡi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:
A. Góc tù
B. Góc bẹt
C. Góc vng
D. phụ nhau
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía:
A. Bằng nhau
B. Bù nhau
C. Phụ nhau
D. Kề bù
Câu 7: Cho biết đường thẳng a song song với b và a song song với c thì khi đó ta có:
A. b // c

B. b // a
C. b // c
D.c // a
Câu 8:Nếu đường thẳng a vng góc với c và b vng góc với c thì :
A. b // c
B.a // b
C. b // c
D. a // b
Câu 9: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị :
A. Bù nhau
B. Bằng nhau
C. Phụ nhau
D. Kề bù
Câu 10: Hai đường thẳng song song có :
A.1 điểm chung
B. 2 điểm chung
C.3 điểm chung
D.Khơng có điểm chung
Câu 7:(3điểm): Đánh dâu “X” vào cột đúng hoặc sai của các phát biểu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
a
Nếu a
b và c
b thì a // c
b
Nếu a // b và c
b thì c
a

c
Nếu a // b và c // b thì a
c
d
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Nếu hai cạnh góc này là tia đối hai cạnh góc kia thì hai góc ấy đối đỉnh
e
nhau
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo
f
thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: (1đ) Phát biểu nội dung của tiên đề Ơ-clíc .

Câu 2: (2đ) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho xOy = 550. Tính số đo các
góc xOy’; x’Oy’; x’Oy.


Câu 3:(2đ) Cho hình vẽ. Biết a // b ; A = 900 ; C = 1100 . Tính số đo của các góc B và D?

Sai


a

b

A

B


D

?
?

0

110

C

III. ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Mối câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
A
A
C
B
Câu 7: Mối câu đúng được 0,25 điểm

a
b
c
d
Đ
Đ
S
S
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1:Phát biểu đúng nội dung tiên đề
(1,0 đ)
Câu 2:Vẽ hình đúng
(0, 5đ)
xOy
xOy ' 120 0
Tính được
(kề bù với
) (0, 5đ)
xOy
x'Oy' 550
Tính được
(đối đỉnh với
)(0,5đ)
xOy
x'Oy 1200
Tính được
(đđ với
)
(0,5đ)


7
C

8
D
e
Đ

9
B

10
D

f
Đ

Câu 3:Vì a // b nên :
 A

B
( Vì là cặp góc đồng vị )
(0,75đ)
A 900 nên B
 90 0

(0,75đ)
Ta củng có :
 D
 180 0

C
(Vì là cặp góc trong cùng phía)
(075đ)

0 
0
0
0
 D 180  C 180  110 70
(0,75đ)

IV.Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tuần 8 Tiết 16
Ch¬ng II: TAM GIÁC
TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức:Học sinh nắm được định lớ về tổng ba gúc của một tam giác .
Kỹ năng:Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam
giác.Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài tốn, phát huy tích cực của
học sinh.
Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.



- HS: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 1 phút).
GV: Hai tam giác có thể khác nhau về kích thước và hình dạng nhưng tổng ba góc của tam giác
này ln bằng tổng ba góc của tam giác kia.
2.Hoạt động hình thành kiến thức (42 phút).

Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiếu số đo tổng ba góc của tam giác (15’)
Mục tiờu: Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác .
Hs: làm ?1
- Cả lớp làm bài trong 5’
Hs: 2 học sinh lờn bảng làm và rỳt ra nhận xột
Gv lấy 1 số kết quả của cỏc em học sinh khỏc.
? Em nào có chung nhận xét giơ tay
- Nếu cú học sinh cú nhận xột khỏc, giỏo viên
để lại sau:

1. Tổng ba gúc của một tam góc
?1
B

=

- Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh ghi GT, KL của
định lí
- 1 em lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT, KL
? Bằng lập luận em nào cú thể chứng minh
được định lí trên.

Hs suy nghĩ trả lời (nếu khơng có học sinh nào
trả lời được thỡ giỏo viờn hướng dẫn)
Gv hướng dẫn kẻ xy // BC
? Chỉ ra cỏc gúc bằng nhau trờn hỡnh
Hs: = , = (so le trong)
B1 A B2 C
? Tổng + + bằng 3 góc nào trên hình vẽ.

A B C

Hs:Lên bảng trình bày.

B

M

C

A

A
?2
Gv: sử dụng tấm bỡa lớn hỡnh tam giỏc lần
lượt tiến hành như SGK
Hs: Cả lớp cựng sử dụng tấm bìa đó chuẩn bị
cắt ghộp như SGKvà giáo viên hướng dẫn.
? Hỏi nêu dự đoán về tổng 3 góc của một tam
giác
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét
Gv chốt lại bằng cách đo, hay gấp hình chúng

ta đều có nhận xét: tổng 3 góc của tam giác
bằng 1800 , đó là một định lí quan trọng.

N

P

=

M

=

=

N

=

C

=

P
+ + =1800.

* Nhận xét:

A B C


+ + =1800.

M N P

?2

B

A



C

Định lí: Tổng ba góc của 1 tam giác
bằng 1800 .


B

x

y

1

2

C


A

Chứng minh:
- Qua A kẻ xy // BC
Ta cú:
= , (2 gúc so le trong) (1)
B1 A
= (2 gúc so le trong) (2)
B2 C
Từ (1) và (2) ta cú:
+ + = + + = 1800(đpcm).
A B C B1 B B2

Hoạt động 2: Áp dụng vào tam giác vuông (12’)
Mục tiêu : Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam
giỏc.Cú ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài tốn .
Gv:Giới thiệu tam giác vng .
Hs:Đọc định nghĩa trong SGK
? Vẽ tam giác vng .
Hs:Lờn bảng vẽ hình , cả lớp vẽ vào vở
Gv: nêu ra các cạnh.
? VẽABC ( = 900), chỉ ra cạnh tam giác ,

A

2. Áp dụng vào tam giỏc vuụng : (13’)
* Định nghĩa: SGK
B

C


A
ABC vuông tại A ( = 900)

cạnh huyền.
A
Hs: Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lờn bảng AB; AC gọi là cạnh tam giác vuông
làm.
BC (cạnh đối diện với góc vng) gọi là cạnh
Gv: Hóy tớnh + .
huyền.
B C
?3
Hs:
Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có:
Hs:Làm ?3
+ + =1800
0
 B
+ C
= 900
Gv: Hai góc có tổng số đo bằng 90 là 2 góc
A B C
= 900
như thế nào .
Hs: Rút ra nhận xét .
A
Gv:Chốt lại và ghi bảng
* Định lí: Trong tam giác vng 2 góc nhọn
Hs:Vẽ hỡnh, ghi GT, KL

phụ nhau
GT
ABC vông tại Â
KL
+ = 900

B

C

Hoạt động 3: Tìm hiểu góc ngồi của tam giác ( 11’)
Mục tiêu : HS hiểu được định nghĩa góc ngoài của tam giác.
GV vẽ h.46 (SGK) lên bảng và giới thiệu

3. Gúc ngồi của tam giỏc:
ˆ
Ta có: ACx là góc ngồi tại đỉnh C của


ACˆ x là góc ngồi tại đỉnh C của ABC
ˆ
ˆ
H: ACx có vị trí như thế nào đối với C của
ABC ?
-Vậy góc ngồi của tam giác là góc như thế
nào ?
-GV u cầu HS lên bảng vẽ góc ngồi tại
đỉnh A, đỉnh B của ABC

-GV yêu cầu học sinh làm ?4

So sánh: ABC và Aˆ  Bˆ ?

ABC

*Định nghĩa: SGK-107
?4
* Định lớ: SGK
GT
ABC,
là góc ngồi
KL

=

ACx
+

ACx A B
-GV giới thiệu Aˆ và Bˆ là hai góc trong ko kề
- Gúc ngồi của tam giác lớn hơn góc
ˆx
A
C
trong
khơng kề với nó.
với
. Vậy góc ngồi của tam giác có tính
Ta có:
chất gì ?
Aˆ  Bˆ  Cˆ 180 0 (định lý)

-GV giới thiệu nhận xét
0
ˆ
ˆ
Và ACx  C 180 (2 góc kề bù)
 ACˆ x  Aˆ  Bˆ
GV kết luận.
*Tính chất: SGK
ˆ
ˆ ˆ
ˆ
*Nhận xét: ACx  A; ACx  B
là góc ngoài tại đỉnh C của ABC
ACx

* Định nghĩa: SGK
3.Hoạt động luyện tập 5p
Làm bài tập 1 trang 108 SGK.
Bài 1: Tính các số đo x, y
h.47: Xét ABC có:
Aˆ  Bˆ  Cˆ 180 0 (t/c )
 Cˆ 180 0  Aˆ  Bˆ



0








0

 x 180  90  55 0
0
0
0
Hay: x 180  145 35
h.48: Xét GHI có:
Gˆ  Hˆ  Iˆ 180 0 (t/c)
 Hˆ 180 0  Gˆ  Iˆ





 x 180  30  40 0  110 0
h.49: Xét MNP có:
Mˆ  Nˆ  Pˆ 180 0 (t/c)
 x  50 0  x 180 0
0

0

 2 x 180 0  50 0 130 0
130 0
 x
65 0

2
4.Hoạt động vận dụng


5.Hoạt động tìm tịi mở rộng
IV.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
TỰ CHỌN TỐN 7
Tuần 8 tiết 8

TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức: Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là cơng nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi
qua M  M  a  sao cho b // a
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song
Kỹ năng: Biết tính số đo của một góc.
Thái độ: Cẩn thận, tự giác học tập
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:: SGK-thước thẳng-thước đo góc-bảng phụ
2. Học sinh: SGK-thước thẳng-thước đo góc
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 3 phút).
GV: Hỏi: Nêu định nghĩa về hai đường thẳng song song? Vẽ hình
2.Hoạt động hình thành kiến thức (42 phút).
Hoạt động thầy - trò

Ghi bảng
Hoạt động: Kiến thức cần nắm (13’)
Mục tiêu: Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là cơng nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua
M  M  a  sao cho b // a
1. Tiên đề Ơ-clit.
GV hệ thống lại kiến thức bằng cách nêu các
câu hỏi sau:
1. Nêu nội dung tiên đề Ơ clit
2. Nêu tính chất về hai đường thẳng song
song.
3. Vẽ hình minh họa và ghi lại các cặp góc so
le trong và các cặp góc đồng vị ?
GV gọi từng học sinh lên bảng trình bày theo
yêu cầu.
HS trả lời câu hỏi của GV
GV nhận xét và chốt lại bài.

M  a , b đi qua M và b// a là duy nhất
* Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ
có một đường thẳng song song với đường thẳng
đó.
2. Tính chất của hai đường thẳng song song
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song thì:
a) hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau


Hoạt động thầy - trò


Ghi bảng
A Bˆ ; Aˆ Bˆ
3
1
4
2
A Bˆ ; Aˆ Bˆ
1
1
2
2

3. Hoạt động luyện tập (23’)
Bài 32 SGK/94:
GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 32
SGK/94.
HS đứng tại chỗ đọc bài
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
HS trả lời
GV nhận xét và cho điểm.
HS theo dõi và ghi bài.
Bài 34 SGK/94:

Cho a//b và A 4 = 370

a) Tính B 1.


b) So sánh A 1 và B 4.


c) Tính B 2.
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập lên
bảng.
HS quan sát và đọc đề bài
GV gọi HS nhắc lại lí thuyết và nêu cách làm.
GV gọi một học sinh lên bản trình bày.
HS khác lên bảng trình bày.
GV nhận xét và cho điểm.

Bài 32 SGK/94:
Câu a đúng.
Câu b đúng
Câu c sai.
Câu d sai

Bài 34 SGK/94:



a) Ta có B 1 = A 4 = 370 (cặp góc sole trong do
a//b)


b) A 1 = A 4 (cặp góc đồng vị do a//b)


c) B 1 + A 4 = 1800 (cặp góc trong cùng phía do
a//b)


=> B 2 = 1800 – 370 = 1430

IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Tuần 8 tiết 15

CÔNG NGHỆ 6
Bài 7 : Thực hành
CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT(

Tiếp theo )

Mục tiêu bài học
1. Kiến thức,Kỹ năng, Thái độ:

. Kiến thức:
Biết vẽ và cắt tạo mẫu các chi tiết của vỏ gối theo kích thước quy định, cắt vải theo
mẫu giấy đúng kĩ thuật.
. Kĩ năng:


Vận dụng khâu vỏ gối hình chữ nhật có các kích thước khác nhau theo u cầu sử
dụng.
. Thái độ:
Có tính cẩn thận, khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy trình .
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển của học sinh
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác
II. Thiết bị dạy học:

III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
.Giáo viên:
Ba mảnh vỏ gối đó cắt hồn chỉnh.
.Học sinh:
Ba mảnh vỏ gối đó cắt .
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài
2.Hoạt động hình thành kiến thức ( 40phút )
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 hướng dẩn cắt khâu vỏ gối
Mục tiêu: : Biết vẽ và cắt tạo mẫu các chi tiết của vỏ gối
GV cho HS xem mẫu vỏ gối đã khâu * Khâu vỏ gối :(Hình 1-19 trang 31 SGK )
hoàn chỉnh và giới thiệu cho HS biết quy a. Khâu viền nẹp hai mảnh vải mặt dưới vỏ
trình thực hiện khâu vỏ gối.
gối.
GV cho HS xem mẫu vỏ gối đó khâu - Gấp nẹp gối lược cố định.
hoàn chỉnh và giới thiệu cho HS biết quy - Khâu vắt nẹp hai mảnh dưới vỏ gối.
trỡnh thực hiện khâu vỏ gối.
b. Đặt hai nẹp mảnh dưới vỏ gối chờm lên
- GV: Cho học sinh xem mẫu vỏ gối đã nhau 1cm điều chỉnh để có kích thước bằng
khâu.
mảnh trên vỏ gối kể cả đường may lược cố
? Vì sao không dùng mũi khâu thường
định hai đầu nẹp.
(sản phẩm sẽ không đẹp)
c. Úp mặt phải của mảnh vải dưới vỏ gối
? Vì sao phải đặt nẹp 2 mảnh vỏ gối khâu một đường sung quanh cánh mép vải
chờm lên nhau 1cm (để khâu cúc bấm và 0.8- 0.9cm.
đảm bảo đúng kích thước).
? Khâu 1 đường xung quanh cách mép

vải 0,8cm- 0,9cm để làm gì?
(sản phẩm hồn thiện cho đúng kích
thước)
- Biết quy trình thực hiện khâu vỏ gối.
- Hướng dẫn học sinh thao tác khâu theo
trình tự.
- Hướng dẫn học sinh quan sát theo hình
vẽ.
GV cho HS xem mẫu vỏ gối đã khâu


hồn chỉnh và giới thiệu cho HS biết quy
trình thực hiện khâu vỏ gối.
3.Hoạt động luyện tập(2p)

-GV nhận xét lớp học trong tiết thực hành.
-Nhắc HS làm vệ sinh nơi thực hành.Nhắc HS làm chưa đạt.
4.Hoạt động vận dụng( 3p)
Về nhà chuẩn bị : Kim, chỉ, mảnh vỏ gối đang khâu , khuy bấm, khuy cài.
5.Hoạt động tìm tịi mở rộng IV.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tuần 8 tiết 16

CÔNG NGHỆ 6
Bài 7 : Thực hành
CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT(

Tiếp theo )


Mục tiêu bài học
1. Kiến thức,Kỹ năng, Thái độ:

. Kiến thức:
Biết vẽ và cắt tạo mẫu các chi tiết của vỏ gối theo kích thước quy định, cắt vải theo
mẫu giấy đúng kĩ thuật.
. Kĩ năng:
Vận dụng khâu vỏ gối hình chữ nhật có các kích thước khác nhau theo u cầu sử
dụng.
. Thái độ:
Có tính cẩn thận, khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy trình .
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển của học sinh
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác
II. Thiết bị dạy học:
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
.Giáo viên: Mẫu vỏ gối khâu hoàn chỉnh .
.Học sinh: Mẫu vỏ gối khâu hoàn chỉn
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài
2.Hoạt động hình thành kiến thức ( 40phút )
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 Hướng dẫn hồn thiện sản phẩm ,trang trí vỏ gối
Mục tiêu: : hồn thiện sản phẩm ,trang trí vỏ gối
* GV hướng dẩn HS thực hành tiếp theo d. Lộn vỏ gối sang mặt phải
phần khâu vỏ gối khi khâu điều chỉnh để
có kích thước bằng mảnh trên vỏ gối kể
cả đường may, lược cố định hai đầu nẹp (



hình 1-19c )
-Úp mặt phải của mảnh dưới vỏ gối
xuống mặt phải của mảnh trên vỏ gối.
-Lộn vỏ gối sang mặt phải qua chổ
nẹp vỏ gối, vuốt thẳng đường khâu một Hoàn thiện sản phẩm.
đường xung quanh cách mép gấp 2 cm,
tạo diền vỏ gối và chổ lồng ruột gối (hình * Trang trí vỏ gối.
1-19 e)
* GV hướng dẩn HS đính khuy bấm hoặc
làm khuyết đính khuy vào nẹp vỏ gối ở
hai vị trí cách đầu nẹp 3 cm.
-Có thể dùng một trong các đường
thêu cơ bản đã học ở lớp 4, 5 để trang trí
diền vỏ gối. Nếu trang trí mặt gối thì phải
thêu trước khi khâu.
Khi học xong bài này một số HS nữ
kể cả những HS nam u thích may vá,
có thể tự tay mình cắt khâu một áo gối
cho em bé, có thể cho cả mình nhưng
kích thước lớn hơn.
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS thực hành làm việc cá nhân theo
hướng dẫn của giáo viên.
- HS tiến hành vệ sinh lớp học.
3.Hoạt động luyện tập(2p)
GV nhận xét giờ thực hành về tinh thần, thái độ học tập, ý thức kỷ luật.
-Nhận xét sản phẩm, tuyên dương những HS làm đúng, đẹp
4.Hoạt động vận dụng( 3p)
. GV nhận xét giờ thực hành về tinh thần, thái độ học tập, ý thức kỷ luật.
-Nhận xét sản phẩm, tuyên dương những HS làm đúng, đẹp


- Phê bình những HS nói chuyện riêng làm chưa tốt
5.Hoạt động tìm tịi mở rộng IV.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Khánh Tiến , ngày tháng
KÝ DUYỆT

năm 2018




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×