Ngày soạn:
thứ...ngày...tháng....năm......
44. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
ngày dạy:
i. mục tiêu, yêu cầu
1- HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản.
2- Biết tạo câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản bằng cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của các
vế câu.
II. Đồ dùng dạy học
- Bút dạ + một vài băng giấy.
III. Các hoạt động dạy học
Các bớc
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Kiểm tra 3 HS
ã HS1 nhắc lại cách nối câu
Kiểm
ghép ĐK (GT) - KQ
tra bài
ã HS2: làm BT1
cũ
ã HS3 làm BT2 +3
4
- GV nhận xét , cho điểm
Bài mới
1
Giới
thiệu
bài
1
Khi nãi, khi viÕt ta kh«ng chØ sư dơng - HS lắng nghe
một kiểu câu ghép điều kiện (GT) KQ
mà ta còn sử dụng câu ghép thể hiện quan
hệ tơng phản. Bài học hôm nay sẽ giúp các
em biết tạo ra câu ghép tơng phản bằng
cách nối các vế câu bằng quan hệ từ, biết
thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay
đổi vị trí của các vế câu.
2
HĐ1: Hớng dẫn HS làm BT1
- Cho HS đọc yêu cầu + đọc 2 đoạn văn.
- GV giao việc:
ã Các em đọc lại đoạn văn.
ã Tìm câu ghép trong hai đoạn.
ã Từ nào nối các vế câu ghép.
- Cho HS làm bài.
- 1 HS đọc thành thành tiếng,
cả lớp đọc thầm.
- Một số HS lên làm bẩi bảng
lớp.
- HS còn lại dùng bút chì gạch
dới câu ghép và quan hệ từ.
- GV nhận xét và chốt lại: có 1 câu ghép
ã Tuy bốn mùa là vậy, / nhng mỗi mùa - Lớp nhận xét bài của bạn
Hà Long lại có những nét riêng biệt, hấp trên lớp.
dẫn lòng ngời.
ã 2 vế câu ghép nối với nhau bằng cặp
quan hệ từ Tuy......nhng
HĐ2: Hớng dẫn HS làm BT2
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc + gợi ý.
+ Các em tìm thêm các câu ghép thể - 1HS đọc to, lớp lắng nghe
hiện sự tơng phản.
+ Muốn vậy, các em cần sử dụng các
quan hệ từ hoặc các cặp quan hệ từ:
ã QHT: tuy, dù, mặc dù, nhng
ã Cặp QHT: tuy...nhng, mặc dù....nhng.
- Cho HS làm bài.
- 2HS làm bài trên bảng lớp.
- HS còn lại làm bài vào vở bài
- GV nhận xét và khảng định những câu các tập.
- Lớp nhận xét kết quả bài của
em đà làm đúng
2 bạn trên lớp.
- Cho HS nhận xét kết quả.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
3
Ghi nhớ
3
HĐ1: Hớng dẫn HS làm BT1
- Cho HS đọc yêu cầu + đọc câu a, b.
- 3 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- 3 HS nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ ( không nhìn SGK).
- 3HS đọc thành tiếng, lớp
lắng nghe
- GV giao việc:
ã Các em đọc lại câu a, b.
ã Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong câu
- Cho HS làm bài (GV dán băng giấy đà ghi - 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- HS còn lại dùng bút chì gạch
sẵn câu a, b lên bảng).
trong SGK.
- Lớp nhËn xÐt bµi lµm cđa 2
- GV nhËn xÐt + chốt lại lời giải đúng:
bạn trên bảng.
5
Củng
cố, dặn
dò
Băng giấy trên bảng lớp
a/ Mặc dù giặc Tây hung tàn, / nhng
c
v
chúng không thể ngăn cản các cháu học tập, vui t ơi, đoàn
kết, tiến bộ.
c
v
b/ Tuy rét vẫn kéo dài, / mùa xuân đà đến bên bời sông Lơng
c
v
c
v
HĐ2: Hớng dẫn HS làm BT2
(Cách tiến hành tơng tự BT1)
Lời giải đúng:
a/ Cần thêm quan hệ từ nhng +
thêm vế 2 của câu.
VD: Tuy hạn hán kéo dài nhng ao
nhà em vẫn không cạn nớc.
b/ Cần thêm quan hệ từ mặc dù +
thêm vế 1 của câu ( hc quan hƯ tõ
tuy + vÕ 1)
VD: MỈc dï mỈt trời đà lặn, nhng
các cô vẫn miệt mài trên đồng ruộng.
HĐ3: Hớng dẫn HS làm BT3
(Cách tiến hành tơng tự BT1)
GV chốt lại kết quả đúng:
ã Mặc dù tên cớp rất hung hăng,
gian
c
v
xảo / nhng cuối cùng hắn
c
vẫn phải đa hai tay vào còng
- ở chỗ bạn Hùng hiểu lầm câu hỏi
số 8
của cô giáo (cô giáo hỏi chủ ngữ
trong câu của bạn Hùng thì lại hiểu là
H: Câu chuyện gây cời ở chỗ nào?
tên cớp đang ở đâu)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS kĨ mÈu chun vui Chủ
ngữ ở đâu? cho ngời thân nghe.