Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

So hoc 6 De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.93 KB, 5 trang )

PHÒNG GD- ĐT DI LINH
Trường THCS Gung Ré

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2015 – 2016

ĐỀ CHÍNH THỨC :

MƠN: TỐN 6 - THỜI GIAN: 90 phút

Bài 1_(1 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Hãy cho biết tập hợp A có bao nhiêu
phần tử?
Bài 2_(0,5 điểm): Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 3: 253; 150; 342; 2015?
Bài 3_(2,0 điểm): Tính (tính nhanh nếu có thể) :
a) 2. 32 + 16

;

b) 36. 47 + 36. 53

c) (– 6) + (– 4)

;

d) (– 9) – (– 5)

Bài 4_(1,5 điểm): Tìm x, biết:
a) x – 11 = 2004
c)

;



b) 2. x + 15 = 29

x 3

Bài 5_(0,5 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2015 ; – 99 ; 0 ; – 1.
Bài 6_(0,75 điểm): Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Đường thẳng xy.
b) Đoạn thẳng AB.
c) Điểm M nằm trên tia Ox.
Bài 7_(1 điểm): Tìm ƯCLN(45; 60) rồi tìm ƯC(45; 60)
Bài 8_(1 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng tập thể dục, nếu xếp thành 8 hàng,
12 hàng, 15 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6, biết rằng số học sinh trong
khoảng từ 110 đến 230.
Bài 9_(1,25 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho: OA = 2cm, OB = 4cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B khơng? Vì sao?
b) Tính AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?
Bài 10_(0,5 điểm): Kết quả của phép tính sau là số nguyên tố hay hợp số: 1012 – 1.

==========HẾT==========
(Lưu ý: học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi).


A_ MA TRẬN:
Cấp độ

Vận dung
Nhận biêt


Thông hiểu

Chủ đề
Viết tập hợp, số
phần tử của tập Biết viết tập hợp,
hợp. Các phép tính số phần tử của
tập hợp.
tốn trong N
( 16 tiết )

Thấp

Cộng
Cao

Vận dụng và tính được các
phép tốn: cộng, trừ, nhân,
chia và lũy thừa. Tìm được
số chưa biết.

Số câu hỏi

1 (Bài 1)

4 (bài 3a,b)
(bài 4a,b)

5

Số điểm


1,0 = 33,3%

2,0 = 66,7%

3,0đ =
30%

Tính chất chia hết
của một tổng.
Dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9.
ƯCLN, BCNN
(18 tiết)

Hiểu dấu hiệu chia hết cho Vận dụng được quy tắc tìm
Tính và vận dụng
2, 3 và tìm được số chia ƯCLN, BCNN để tìm dấu hiệu chia hết cho
hết cho cả 2 và 3.
ƯCLN, BCNN và giải bài 3 để nhận biết kết
quả là hợp số.
toán thực tế.

Số câu hỏi

1 (bài 2)

2 (bài 7, 8)

1 (bài 10)


4

Số điểm

0,5 = 16,7%

2,0 = 66,6%

0,5 = 16,7%

3,0đ =
30%

Các phép toán
cộng , trừ trong Z
(13 tiết)

Thực hiện được phép cộng,
trừ 2 số nguyên.

Số câu hỏi

2(bài 3c,d)

Số điểm

1,0 = 50%

Điểm, đường

thẳng, đoạn
thẳng, tia, điểm
nằm giữa 2 điểm,
trung điểm của
đoạn thẳng
(10 tiết)

Vận dụng được khái niệm
GTTĐ đế tìm giá trị chưa
biết. So sánh được các sô
nguyên.
2 (bài 4c)
(bài 5)

4
2,0đ =
20%

1,0 = 50%

Vận dụng được kiến thức
Hiểu và vẽ được điểm, điểm nằm giữa 2 điểm để tính
đường thẳng, đoạn
độ dài đoạn thẳng, giải thích
thẳng, tia, điểm thuộc tia. được trung điểm của đoạn
thẳng.

Số câu hỏi

3 (bài 6a,b,c)


3 (bài 9a,b,c)

Số điểm

0,75 = 37,5%

1,25 = 62,5%

6
2,0đ =
20%

TS câu hỏi

1

6

11

1

19

TS điểm

1,0 = 10%

2,25 = 22,5%


6,25 = 62,5%

0,5 = 5%

10,0 =
100%


B_ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài
1

OxA

2
3

M yB

Tập hợp A có 7 phần tử.

Điểm
0,5 đ
0,5 đ

Số chia hết cho cảo 2 và 3 là: 342; 150

0,5 đ


12 chữAsố=0{0; 1; 2;123;chữ
4;số
5;96}

a

b

Nội dung
x

2

2. 3 + 16
= 2. 9 + 16
= 18 + 16 = 34
36. 47 + 36. 53

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

= 36. (47 + 53)
= 36. 100 = 3600
c
d
4

a


b

c

x 3

=> x = 3 hoặc x = - 3
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
– 99 < – 1 < 0 < 2015

5
6

(– 6) + (– 4)
= – (6 + 4) = – 10
(– 9) – (– 5)
= (– 9) + 5 = – 4
x – 11 = 2004
x
= 2004 + 11
x
= 2015
2. x + 15 = 29
2. x
= 29 – 15 = 14
x
= 14 : 2 = 7

0,5 đ

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ

a
0,25 đ
b
0,25 đ
c
2

2

7

45 = 3 . 5 ; 60 = 2 . 3. 5
TSNT chung: 3, 5
ƯCLN(45; 60) = 3 . 5 = 15
ƯC(45; 60) = Ư(15) = {1; 3; 5; 15}

8

Gọi số học sinh của khối 6 là x (học sinh)
Ta có: x ⋮ 8, x ⋮ 12, x ⋮ 15 => x  BC(18,24,30) và 110
 x  230
8 = 23 ; 12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5

TSNT chung và riêng: 2, 3, 5
BCNN(12,15,18) = 23. 3. 5 = 120
(0,25đ)
BC(8, 12, 15) = B(120) = {0; 120; 240; …}
(0,25đ)
Mà 110  x  230 => x = 120
Vậy số học sinh của khối 6 là 120 học sinh.
Hình vẽ:

9

a

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ


Bài 1_(3 điểm) : mỗi câu đúng 0,75 điểm
a) 5.23 – 18:32
= 5. 8 – 18 : 9

(0,5đ)
= 40 – 2 = 38
(0,25đ)

b) 76.51 + 76. 49
= 76 (51 + 49)
= 76. 100
= 7600

c) 180 – 2.[ 39 + (63 – 58)2]
= 180 – 2. [ 39 + 52]
= 180 – 2.[ 39 + 25]
= 180 – 2. 64
= 52
Bài 2_(2điểm)
a) 2.x = 108
x = 108 : 2
x = 54
c) (x – 6) . 3 = 34
x–6
= 34 : 3 = 33 = 27
x
= 27 + 6
= 33
Bài 3_(2 điểm)
a) Tìm ƯCLN(24 , 36)
24 = 23. 3 ; 36 = 22. 32
TSNT chung: 2 và 3
ƯCLN(24,36) = 22. 3


d) 217 + 73 + (-217) + (-23)
 217  ( 217)    73  (  23) 

(0,25đ)
(0,25đ)

= 0 + 50
= 50

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

b) 3.x + 25 = 148
3. x = 148 - 25 = 123
x = 123 : 3 = 41

(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25)
(0,25)
(0,25đ)
(0,25đ)

d) 3.(x + 1)5 = 96
(x + 1)5 = 96 : 3 = 32
(x + 1)5 = 25
x+1 = 2

x
= 2–1=1

(0,25)
(0,25)

(0.25đ)
(0.25đ)
= 12 (0,5đ)

b) Gọi số sách cần tìm là x (quyển)
Ta có: x ⋮ 18, x ⋮ 24, x ⋮ 30 => x  BC(18,24,30) và 300  x  500
18 = 2. 32 ; 24 = 23.3 ; 30 = 2. 3. 5
TSNT chung và riêng: 2, 3, 5
BCNN(12,15,18) = 23. 32.5 = 360
BC(18,24,30) = B(3600) = {0; 360; 720; …}
Mà 300  x  500 => x = 360
Bài 4_(1 điểm)
Cách vẽ : (0,5đ)
Vẽ đoạn thẳng HK = 6cm.
AM = BM = AB: 2 = 6 : 2 = 3cm
Trên tia AB, vẽ điểm M sao cho AM = 3cm
Vẽ hình:(0,5đ)

Bài 5_(1,5 điểm)
Hình vẽ: (0,25 đ)

(0,5đ)
(0,25đ)


(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0.25đ)


a) Vì OA = 2cm < OB = 4cm
nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B
nên OA + AB = OB
2+ AB = 4
AB = 4 – 2 = 2 cm

(0,25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
(0.25đ)
vì A nằm giữa hai điểm O, B Và A cách đều hai điểm O, B ( OA = AB = 2cm)
Bài 6_(1 điểm) Tính nhanh tổng sau:
S = 5 + 9 + 13 +…………….+ 2001 + 2005 + 2009
Có (2009 – 5) : 4 + 1 = 2004 : 4 + 1 = 501 + 1 = 502 số hạng.
S = (5 + 2009) + (9 + 2005) +……..
Có 502 : 2 = 251 cặp có tổng bằng 2014
Vậy, S = 251. 2014 = 505514 .

(0.25đ)

(0,25đ)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×