Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Thuốc chỉ huyết Thuốc y học cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.3 KB, 19 trang )

THUỐC CHỈ HUYẾT
Thuốc khứ ứ chỉ huyết

Thuốc chỉ huyết

Thuốc thanh nhiệt lương
huyết chỉ huyết
Thuốc kiện tỳ chỉ huyết
Thuốc cố sáp chỉ huyết
Thuốc ôn kinh chỉ huyết
1


1

KHỨ Ứ CHỈ HUYẾT

CN chung: hoạt huyết khứ ứ để chỉ huyết
CT chung:
- Chảy máu do sang chấn (chấn thương)
- Chảy máu dạ dày, đường ruột, trĩ
- Tiểu tiện ra máu do sỏi
- Khái huyết, chảy máu cam
Dùng khi bị chảy máu do thoát quản

22/12/21

2


1



KHỨ Ứ CHỈ HUYẾT

Một số vị thuốc:

Tam thất, Bồ hoàng

3


TAM THẤT

9/09

4


TAM THẤT

TVQK: cam, khổ, ôn. Can, vị
CN: Khứ ứ chỉ huyết, tiêu sưng chỉ thống
CT:
- Chỉ huyết: chấn thương; dạ dày, đường ruột,
trĩ, lị; tiểu ra máu do sỏi; rong huyết; sau khi
đẻ ra máu nhiều; các vết thương chảy máu
(rắc); xuất huyết nhãn tiền phòng
- Chỉ thống: chấn thương sưng đau, ứ huyết
gây đau, cơn đau thắt ngực

5



PH

trệ

+ Làm tiêu tan ung nhọt sưng đau, khối u.PH
+ Trị bệnh mạch vành. PH
+ Chấn thương sọ não ứ huyết, lipid máu cao.
+ Loét dạ dày tá tràng, bổ huyết. PH
Liều 4-12g/ ngày
KK: phụ nữ có thai, người âm hư khơng có


BỒ HOÀNG

7


BỒ HỒNG
TVQK: cam, bình. Can, tâm bào, tỳ
CN: hoạt huyết khứ ứ chỉ huyết, cố sáp, lợi tiểu
CT:
+ Chỉ huyết: Thổ huyết, niệu huyết, tiện huyết,
băng lậu, nục huyết, lị huyết, chấn thương chảy
máu do huyết ứ. PH
+ Chỉ thống: ung nhọt sưng đau; tâm phúc
thống; đau bụng kinh, đau bụng sau sinh. Phối
hợp
+ Cao huyết áp, mỡ máu cao, bệnh mạch vành.

PH
Liều 10-15g/ngày
Kiêng kị: phụ nữ có thai, người âm hư ko có trệ
8


2

THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT CHỈ HUYẾT

Chữa các chứng chảy máu do huyết nhiệt
Tác dụng chung:
- Thuốc cầm máu do huyết nhiệt, huyết táo,
do nhiễm trùng, nhiễm độc thành mạch làm
chảy máu như ho ra máu do viêm phổi, chảy
máu cam, tiểu ra máu, đại tiện ra máu, xuất
huyết dưới da
- Chữa chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ

9/09

9


THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT CHỈ HUYẾT
• Phối hợp thuốc
PH

+ Th thanh nhiệt tả hỏa
+ Th thanh nhiệt lương huyết

+ Th hoạt huyết để chống viêm

Một số vị thuốc:
Trắc bách diệp, Hòe hoa
Cỏ nhọ nồi
10


TRẮC BÁCH DIỆP


TRẮC BÁCH DIỆP
TVQK: khổ, sáp, hàn. Phế, can, tỳ
CN: lương huyết chỉ huyết, làm mọc tóc đen
CT: + Chỉ huyết: thổ huyết, niệu huyết, tiện huyết, trĩ
huyết, băng lậu, khái huyết, chảy máu đường tiêu
hóa do nhiệt. PH
+Chữa sói tóc (ngâm cồn 700 bơi)

+ Bệnh zona, PH hồng liên, hùng hồng, phấn bơi
Liều 10-15g/ngày
Kiêng kị: người thể hàn


HÒE HOA
.

13



HÒE HOA
TVQK: khổ, lương. Can, đại tràng
CN: Lương huyết, chỉ huyết, thanh can hỏa
CT: - Chỉ huyết: Tiện huyết, trĩ huyết, nục huyết,
niệu huyết, khái huyết, băng lậu, lị huyết,
chảy máu đường tiêu hóa do nhiệt. PH
- Chứng hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, mắt đỏ
do can nhiệt. PH
- Cao huyết áp, Vảy nến. PH
- Mụn nhọt do nhiệt, các bệnh về gan. PH
Liều dùng: 8-16g/ngày
Kiêng kị: người tỳ vị hư hàn ỉa chảy
14


CỎ NHỌ NỒI

15


CỎ NHỌ NỒI
TVQK: Cam, toan, hàn. Can, thận
CN: Lương huyết, chỉ huyết, bổ can thận
CT: - Chỉ huyết: nục huyết, tiện huyết, niệu huyết,
trĩ huyết, khái huyết, tử ban, băng lậu, chảy máu
đường tiêu hóa do nhiệt

- Đau lưng râu tóc bạc sớm, chóng mặt, ù tai gối
mềm yếu, răng lung lay do thận hư, âm hư gây
nên

- Chữa mụn nhọt do huyết nhiệt
Liều 6-12g/ngày
Kiêng kị: tỳ vị hư hàn tiêu chảy

16


3

KIỆN TỲ CHỈ HUYẾT

• Thuốc kiện tỳ+ Thu liễm chỉ huyết



Ơ tặc cốt

17


Ô TẶC CỐT
TVQK: hàm, ôn. Can, thận
CN: liễm huyết, chỉ huyết, liễm sang, cố kinh chỉ
đới, chế toan
CT:
+ Chỉ huyết: thổ huyết, lậu huyết, nục huyết, trĩ
huyết, tiện huyết. PH
+ Bạch đới khí hư. PH
+ Vết loét lâu liền miệng. Đau dạ dày do thừa toan.
PH

Kiêng kị: người âm hư nhiệt; Khơng dùng kéo dài
gây táo bón
Liều dùng 5-9g/ngày
18


TÓM TẮT THUỐC CHỈ HUYẾT
- Thanh nhiệt chỉ huyết:
Trắc bách diệp, hòe, nhọ nồi, đại kế + TNLH
- Khứ ứ chỉ huyết: bồ hoàng, tam thất + HH
- Kiện tỳ chỉ huyết: thuốc bổ khí + cố sáp
- Cố sáp (thu liễm) chỉ huyết:
Ô tặc cốt, long nha thảo, bạch cập + thuốc cố
sáp
- Ôn kinh chỉ huyết: ngải diệp + trừ hàn + kiện
tỳ

19



×