Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Thuốc hoạt huyết Thuốc y học cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.18 KB, 34 trang )

THUỐC HOẠT
1. ĐẠI CƯƠNGHUYẾT
1.1. Định nghĩa: - Tân khổ, ôn
- Thông lợi huyết mạch
- Làm tiêu tan huyết ứ
- Chỉ thống
1.2.Tác dụng chung:
- Chỉ thống: Chống viêm
- Chỉ huyết
- Tăng lưu thông huyết: Điều kinh,Tiêu phù ,
Hạ huyết áp (giãn mạch thận, mạch ngoại vi gây
nên)
- Điều trị u nhọt:
1


1.3. Phối hợp thuốc

Thuốc hành khí
Thuốc
hoạt huyết
Thuốc điều trị
nguyên nhân

2


1.4- Cấm kị:
- Phụ nữ có thai
- Đang hành kinh
- Rong kinh, rong huyết


- Đang chảy máu nhiều, RL đông máu.
1.5- Phân loại:
- Hoạt huyết: Tác dụng vừa và yếu
- Phá huyết: Tác dụng mạnh

3


Thuốc hoạt huyết
• Chú ý khi sử dụng thuốc hành huyết
- Phải phối hợp với thuốc chữa nguyên nhân:
+ Nếu do nhiễm trùng phải phối hợp với thuốc thanh
nhiệt giải độc hoặc thanh nhiệt táo thấp
+ Nếu dị ứng do phong phải kết hợp thuốc khu
phong; dị ứng do huyết hư phối hợp với thuốc bổ
huyết
+ Nếu xuất huyết phải kết hợp thuốc chỉ huyết


Thuốc hoạt huyết
• Chú ý khi sử dụng thuốc hành huyết
- Muốn tăng tác dụng của thuốc hành huyết, người ta
thêm một số thuốc hành khí theo nguyên tắc “khí
hành thì huyết hành”
- Phụ nữ có thai thận trọng khi dùng thuốc hành huyết,
nhất là không được sử dụng các thuốc phá huyết
như tam lăng, nga truật, tô mộc,…


ĐAN SÂM


6


ĐAN SÂM
TVQK: Khổ; lương; Can, tâm, tâm bào
CN: Hoạt huyết, bổ huyết; Chỉ thống;
Thanh tâm trừ phiền; An thần
CT - Rối loạn kinh nguyệt: do Huyết ứ, nhiệt
- Đau khớp, đau vùng ngực tim, vùng gan

7


ĐAN SÂM
- Mất ngủ, khó ngủ do:(Suy nhược thần kinh, Thiếu
máu, tâm huyết kém)
- Chữa mụn nhọt: Vùng ngực vú
- Tâm phiền nhiệt
- Các bệnh tim mạch
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, người thể hàn

8


XUYÊN KHUNG

9/1/2009

9



XUYÊN KHUNG
TVQK: Tân khổ, ôn; Can đởm, tâm bào
CN: Hoạt huyết, hành khí giải uất
Khu phong tán hàn, chỉ thống
CT:
- Rối loạn kinh nguyệt
- Phong hàn, phong thấp(hàn tý)
- Khí uất kết( can)
- Mạch vành, thiểu năng mạch
máu não

10


XUYÊN KHUNG
- Di chứng sau TBMMN: liệt ½ người,tê chân tay,
méo mồm, sếch mắt, nói ngọng
- Tiền triệu chứng TBMMN: tê chân tay, tê miệng
như kiến bò, mất cảm giác nhẹ

Kiêng kị: Phụ nữ có thai, thể nhiệt, âm hư hoả
vượng.
11


ÍCH MẪU

12



ÍCH MẪU
TVQK: Tân, khổ, lương ; Can, tâm bào
CN: Hoạt huyết điều kinh; Chỉ thống; Lợi niệu
tiêu phù, thanh nhiệt giải độc.
CT: - Rối loạn kinh nguyệt ( cao ích mẫu)
- Đau do sang chấn, đau bụng sau khi sinh
- Mụn nhọt, viêm tuyến vú, tắc tia sữa
- Tiểu tiện khó do nhiệt
- Viêm cầu thận cấp hoặc mạn; cao huyết áp
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, đang hành kinh, băng huyết
Chú ý: Sung uý tử:- Tân cam, hàn
- Bổ thận ích tinh, dưỡng can minh mục.
13


NGƯU TẤT

14


NGƯU TẤT
TVQK: Khổ, toan, bình, can thận
CN: Hoạt huyết điều kinh; Lợi thuỷ thông lâm, Giải
độc; Bổ can thận cường gân cốt, Giáng áp; Dẫn
thuốc xuống
CT:
- Rối loạn kinh nguyệt
- Phong thấp

- Họng sưng đau, Loét miệng, Bạch hầu do hoả
độc nhiệt độc
- Tiểu không thông, buốt rắt, phù thũng
- Tăng áp
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, khí hư hạ hãm
di tinh, rong kinh
15


DIÊN HỒ SÁCH

16


DIÊN HỒ SÁCH
TVQK: Khổ, tân, ôn, can, phế, tỳ
CN: Hoạt huyết tán ứ, Hành khí chỉ thống
(Là thuốc chữa khí trệ trong huyết, huyết trệ trong
khí)
CT : - Rối loạn kinh nguyệt . PH
- Các chứng đau . PH
(Tuỳ chứng đau mà phối hợp thuốc thích hợp)
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, huyết hư, huyết nhiệt

17


2

THUỐC PHÁ HUYẾT


Các thuốc đại diện:
Hồng hoa, Đào nhân
Uất kim, Nghệ đen

18


HỒNG HOA

19


HỒNG HOA
TVQK: Tân, ôn, Tâm, can
CN: Hoạt huyết khứ ứ, Thơng kinh, Thấu chẩn
(Khí dược trong huyết, vừa bổ vừa tả
CT:

- Rối loạn kinh nguyệt . Ph
- Các chứng do huyết ứ . PH
- Trưng hà tích tụ . Ph
- Sởi khó mọc, nhọt khó phát ra . PH
- Một số bệnh tim mạch . PH

Kiêng kị:
Phụ nữ có thai, đang chảy máu nhiều
Liều nhỏ bổ huyết(sinh huyết)
9/1/2009


20


ĐÀO NHÂN

9/1/2009

21


ĐÀO NHÂN
TVQK: khổ,bình, tâm, can, phế,
đại tràng
CN: Phá huyết tán ứ; Nhuận tràng, Chỉ khái
CT: - Kinh nguyệt không đều
- Sang chấn ứ huyết sưng đau
- Trưng hà tích tụ đau bụng
- ung nhọt mới phát
- Táo bón; Ho
Kiêng kị: Phụ nữ có thai, đang chảy máu nhiều

22


UẤT KIM

23


UẤT KIM

TVQK: Tân, khổ,hàn, tâm, phế , can
CN: Phá huyết ứ; Hành khí giải uất, chỉ thống; Lợi
can đởm, Lương huyết thanh tâm an thần
(Là khí dược của phần huyết)
CT: - Kinh nguyệt khơng đều
- Khí uất kết( can); Vị quản thống; Chảy máu
- Hồng đản(Bệnh gan mật)
- Tiêu hố kém( PN sau sinh)
- Kích thích liền sẹo; Tâm phiền mất ngủ
Kiêng kị: Phụ nữ có thai
Chú ý: Phân biệt cách dùng với khương hoàng
24


NGHỆ ĐEN

25


×