Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 31 tiet 30 li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.6 KB, 3 trang )

Tuần:31
Tiết: 30

Ngày soạn:28 /03/2019
Ngày dạy: 02/04 /2019

TIẾT 30 - BÀI 24
CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Viết được cơng thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong q trình truyền nhiệt.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào vào khối lượng , độ tăng giảm
nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật .
2. Kĩ năng
- Vận dụng công thức Q = m . c . t
3. Thái độ
- Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của GV
- 3 bảng kết quả của 3 thí nghiệm .
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trước nội dung bài mới.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh phòng học.
8A1
Vắng:
8A2
Vắng:
8A3
Vắng:
8A4
Vắng:


8A5
Vắng:
8A6
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ : Khơng kiểm tra
3. Tiến trình
Giáo viên tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt được
Hoạt động 1: Thông báo nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc v những yếu tố nào
?
-Tổ chức cho hs xử lý kết quả thí - Thu thập thơng tin
I.Nhiệt lượng vật thu
nghiệm.
-Dự đốn xem nhiệt lượng của vật thu vào để tăng nhiệt độ.
- Hãy dự đoán xem nhiệt lượng
vào phụ thuộc vào những yếu tố nào ? - Khối lượng của vật.
của vật thu vào phụ thuộc vào
- Nghe GV phân tích những ví dụ
- Độ tăng nhiệt độ.
những yếu tố nào ?
đúng, sai
- Chất cấu tạo nên vật.
- Thơng qua dự đốn của hs GV
phân tích những yếu tố nào là hợp
lý ,những yếu tố nào là không hợp

Hoạt động 2 : Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của
vật.
-Hướng dẫn HS thảo luận C1 ; C2 - Các nhóm thảo luận thảo luận C1 ;

1.Quan hệ giữa nhiệt
-Nếu có thời gian có thể cho các
C2
lượng và khối lượng của
nhóm tiến hành làm thí nghiệm
Nhiệt lượng vật thu vào tỉ lệ thuận với vật.
này
khối lượng của vật.
-C1: Độ tăng nhiệt độ và


- Nếu khơng đủ thời gian thì GV
thơng báo ngay kết quả TN này để
hs thảo luận.

chất làm vật giữ nguyên,
chỉ thay đổi về khối
lượng.
-C2: Khối lượng của vật
càng lớn thì nhiệt lượng
vật thu vào càng lớn.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và và độ tăng nhiệt
độ
-Hướng dẫn HS thảo luận C3 ;
- Các nhóm thảo luận thảo luận trả lời 2.Quan hệ giữa nhiệt
C4 ;C5
C3 ; C4;C5
lượng và độ tăng nhiệt
- GV thông báo ngay kết quả TN
Nhiệt lượng vật thu vào tỉ lệ thuận với độ.

này để hs thảo luận về kết quả thí độ tăng nhiệt độ.
-C3: Khối lượng và chất
nghiệm.
không thay đổi, chỉ thay
đổi về độ tăng nhiệt độ.
-C4: Phải giữ khối lượng
và chất làm vật khác
nhau. Muốn vậy 2 cốc
nước phải đựng cùng 1
lượng nước.
-C5: Độ tăng nhiệt độ
càng lớn thì nhiệt lượng
vật thu vào càng lớn.
Hoạt động 4 : Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên với chất làm vật
-GT: Bảng kết quả thí nghiệm
-Thu thập thông tin
3.Quan hệ giữa nhiệt
-Hướng dẫn hs trả lời C6 ;C7
-Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi SGK lượng và chất tạo nên
C6; C7
vật.
-C6: Độ tăng nhiệt độ và
khối lượng không thay
đổi. Chỉ thay đổi chất.
-C7: Các chất khác nhau
nhiệt lượng thu vào khác
nhau.
Hoạt động 5 : Giới thiệu cơng thức tính nhiệt lượng
GV: Giới thiệu cơng thức tính
-Ghi cơng thức vào vở

II.Cơng thức tính nhiệt
nhiệt lượng
lượng.
Q = m . c . t
Q = c.m.t
Q = m . c . t
m: Khối lượng (kg )
Q: nhiệt lượng vật thu
GV: nêu rõ tên và các đại lượng có c:Nhiệt dung riêng (J/kg.K) .
0
vào(J)
măt trong công thức
 t : Độ tăng nhitệ độ ( C )
m: khối lựơng của vật
+Đồng có nhiệt dung riêng Q:Nhiệt lượng thu vào ( J)
(kg)
380J/kg.K nghĩa là gì?
t: độ biến thiên nhiệt độ
+ Trong bảng này, 1 kg chất nào
c: nhiệt dung riêng của
muốn tăng 10C cần nhiều nhiệt
chất (J/kg.K).
lượng nhất, ít nhiệt lượng nhất?
*Nhiệt dung riêng của
chất cho biết nhiệt lượng
cần cung cấp cho 1kg
chất đó tăng thêm 10C
Hoạt động 6 : Vận dụng
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả C8:
III.Vận dụng:

lời phần vận dụng
C9:
C8:


C8:Gọi một trò đọc đề bài (lệnh
C8 )
-Gọi một hs trả lời lệnh C 8
-Gọi hs khác nhận xét nội dung trả
lời của bạn
-GV: thống nhất nội dung trả lời
và cho ghi vở
C9-Học sinh đọc kĩ đề và xác định
được các nội dung sau :
+Các yếu tố đã cho
+Phân tích bài tốn và tìm các
cơng thức liên quan
. Q = m . c . t
+Tìm hướng giải, trình bày lời
giải, thay số và tính tốn xác định
các yếu tố cần tìm.
C10 : Học sinh đọc kĩ đề và xác
định được các nội dung sau :
+Các yếu tố đã cho m1 = 0,5 kg ;V
= 2 l ; t2-t1=  t = 500C -200C =
300C ; c1 = 880 J/kg.K , c2 =
4200J/kg.K
+Phân tích bài tốn và tìm các
cơng thức liên quan .
Q1 = m1 . c1 . t ; Q2 = m2 .

c2 . t
Q = Q1 + Q2 = m1 . c1 . t + m2 .
c2 . t
+Tìm hướng giải, trình bày lời
giải, thay số và tính tốn xác định
các yếu tố cần tìm.

Cho biết
m=5kg ;  t =300C ; c=380 j/kg.K ;
Q= ?
Bài giải
Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng
để nhiệt độ năng từ 200C 500C là :
Q = m .c . t = 5kg .380 j/k.300C
= 57000J = 57kJ.
C10
Cho biết
m1=0,5 kg ;V=2 l ; t2-t1= t =500C
-200C =300C ;c1=880 J/kg.K
c2=4200J/kg.K
Q= ?.
Bài giải
Khối lượng của 2 ltít nước là
V = 2 l = 2dm3 = 2. 10-3m3
m2 =D.V = 103kg/m3 .2 . 10-3m3 = 2kg
Nhiệt lượng cần đum0,5 kg ấm để ấm
tăng nhiệt độ từ 200C500C
Q1 = m1 . c1 . t = 0,5.880.30
Nhiệt lượng cần đum 2kg nước để
nước tăng nhiệt độ từ 200C500C :Q2 =

m2 . c2 . t =2.4200 .30
Nhiệt lượng tổng cộng là : Q= Q1 + Q2

C9: Nhiệt lượng cần cung
cấp cho 5kg đồng tăng từ
200C đến 500C.
Q = c.m.( t2 - t1 ) =
380.5.30 = 57000J =
57kJ.
C10: Q = 663000 (J) =
663 (kJ)
C10:
Cho biết
m1=0,5 kg ;V=2 l ; t2-t1=
t =500C -200C
=300C ;c1=880 J/kg.K
c2=4200J/kg.K
Q= ?.
Bài giải
Khối lượng của 2 ltít
nước là
V = 2 l = 2dm3 = 2. 103 3
m
m2 =D.V = 103kg/m3 .2 .
10-3m3 = 2kg
Nhiệt lượng cần đum0,5
kg ấm để ấm tăng nhiệt
độ từ 200C500C
Q1 = m1 . c1 . t =
0,5.880.30

Nhiệt lượng cần đum
2kg nước để nước tăng
nhiệt độ từ
200C500C :Q2 = m2 . c2 .
t =2.4200 .30
Nhiệt lượng tổng cộng
là : Q= Q1 + Q2

IV. Củng cố
- Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài.
V. Hướng dẫn về nhà
- Chuẩn bị bài mới cho tiết học tiếp theo.
VI. Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×