Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.28 KB, 3 trang )

NS: 26/3/2019
NG:2/4/2019

Tiết 57/30: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương III+IV
- Từ bảng số liệu học sinh biết tìm được: Dấu hiệu, lập bảng“Tần số”, tính số trung
bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Học sinh làm được bài tập liên quan đến đa thức, đơn thức.
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận, ý thức tự giác, làm bài nghiêm túc
II.Chuẩn bị :
- GV: Đề bài
- HS : Ôn tập kiến thức chương III+IV
III. Các hoạt động dạy và học:(45’)
1.Ổn định :
2.Bài mới:
Cấp độ

Nhận biêt

Chủ đề
1. Giá trị của biểu
thức i s.

TN

Thụng hiu

TL


Số câu hỏi
Số điểm

TN

TL

Vn dung
Thp
TN
TL
Bit cỏch tớnh giỏ trị
của một biểu thức
đại số

Cộng
TL

1(C1)

1
0,5đ
(5%)

0,5

2. Đơn thức
Khái niệm đơn thức,
đơn thc ng dng,
cng, tr, nhõn n

thc.
Số câu hỏi
Số điểm

Bit cỏc khái niệm
đơn thức

Biết cách xác định
bậc của một đơn
thức.

1 (C2)

2 (C3,4)
1,0

3. Đa thức
- Khái niệm đa thức
nhiều biến. Cộng, trừ
đa thức.

Biết các khái niệm
đa thức nhiều biến.

0,5

- Biết nhân hai đơn
thức.
- Biết làm các phép
cộng và phép trừ các

đơn thức đồng dạng
3
1,5đ
(15%)

Bậc của đa thức .

- Biết cách thu gọn
đa thức, xác định
bậc của đa thức.

Sè c©u hái

-Biết cộng, trừ
đa thức, tìm đa
thức.

1 (B2)

Sè ®iĨm

1(B2
)
1,0

2,0

4.Bảng tần số, biểu
đồ, số trung bình,
mốt.


Biết tìm tần số, mốt,
dấu hiệu điều tra.

Số câu hỏi
Số điểm

1 (C5)

Biết tính số trung
bình.
Biết lập bảng tần
số.
2(B1)

1,0
Tổng số câu
Tổng số điểm

Cao
TN

2

5
1,5
(15%)

1(C6)
1,5


2
3,5
(35%)

Biết làm bài
toán liên quan
đến số TB.

1(B1)

2,0

0,5
2

3,5
(35%)

2
3,0đ
(30%)

1,5
(15%)

5
5,0đ
(50%)
11

10,0đ


ĐỀ BÀI:
I. Phần trắc nghiệm: (3,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1
2 x  5y
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2
tại x = 2; y = -1 là

A. 12,5
B. 1
C. 0
2 2
Câu 2 : Bậc của đơn thức: – x y . (-3xy4) là
A. 4
B. 6

D. 10
C. 8

D. 9

1 2  5 2
xy .   xy 
 4
 là
Câu 3: Kết quả của 2
3

7 2
5
3 2
xy
xy
 x2 y4
xy
A. 4
B. 4
C. 8
D. - 4
3
1
( xy ).( x 2 y.x 3 y 2 )
3
Câu 4: Kết quả của phép tính 4

1
1
 x6 y 2
 x6 y 4
A. 4
B. 4
C. 4x6y4
D. -4x6y4

Câu 5: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8

9

6

7
7

10
9

6

5

7
5

8
9

8
6

10
9

7

8
8

1) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7
B. 10
C. 6
D. 8
2) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
3) Số trung bình cộng là:
A. 7,55
B. 8,25
C. 7,6
D.7,65
Câu 6: Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn tốn của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần
số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Biết điểm
trung bình cộng bằng
Tần số (n)
n
5
2
1
6,125.
Hãy tìm giá trị của n.

II. Tự luận: (6,5 điểm)
Bài 1: (3,5đ) Thời gian giải xong một bài tốn (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7
được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
18
17
15
13
15
17
15
18
10
17
17
15
13
15
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét.
Bài 2: (3đ)


A  xy 2  2 xyz  3 x 2 


Cho 2 đa thức :
a) Tính A+B; A-B.
b) Tìm đa thức C biết: C+A= 3.B.

1
1
; B  xyz  x 2  xy 2  2
2
3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×