Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

On tap Chuong I On tap va bo tuc ve so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.91 KB, 14 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. LÝ THUYẾT
1. Tích của một số với số 0 thì bằng:

ÔN TẬP CHƯƠNG I

A

0

B

1

C
ĐÁP ÁN

2

D

3


2. Kết quả của phép tính : 46 + 17 + 54 bằng:



A

100



B

117

C

217

D
ĐÁP ÁN

317


3. Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là:

A

5

2

B

53

C

54


D
ĐÁP ÁN

5

5


4. Kết quả của phép tính 34 . 32 là:

A

3

2

B

36

C

92

D
ĐÁP AÙN

9


6


5. Kết quả của phép tính

A

là:

13

B

5

8

C

ĐÁP ÁN

54

D

12

25



a+b=b+a
a.b=b.a
Phép cộng

phép nhân

(a+b)+c=a+(b+c)
(a.b).c=a.(b.c)

Tính
chất

Thứ tự thực hiện các phép tính:

a+0=0+a=a

a.1=1.a=a
I. CÁC
1.Nếu khơng có dấu ngoặc: lũy thừa 
nhân vàa.(b+c)=a.b+a.c
chia 
cộng và trừ
PHÉP
2. Nếu biểu thức có
chứa
 làsố tựnhiên:
 
TỐN
Phép
trừ dấu ngoặc:a,b,c


phép chia

Lũy thừa

nếu b+c=a thì a-b=c

Với hai số tự nhiên a,
b(b 0) ln tìm được
hai số tự nhiên q và r
(r
r=0 phép chia hết
r 0 phép chia
có dư

a n a.a.a
...a(n 0)
n thừa số a

a m .a n a m n ; a m : a n a m  n (a 0, m n)
1

0

a a; a 1(a 0)


Bài tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau rồi điền
kết quả vào các ô tương ứng với các chữ cái:


A .135 : ( 23 + 35 + 77)
B . 5.63 – 62.5 + 4
C. 23. 22 - 58 : 56 + 1
D. 20 - [30 – (15 – 32).2]

1

9

8

2

A

B

C

D


Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3+x = 5

b) 5x=15

c) 25 - 2x = 7


d) (3x - 6).3 = 34


6. Các số sau đây, số nào chia hết cho 2.

A

21

B

50

C

63

D
ĐÁP ÁN

75


7. Các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3.

A

36  26

B


50  30

C

45  27

D
ĐÁP ÁN

21  35


Tính
chất
chia
hết
của
tổng
II.Tính
chất
chia hết
và các
dấu
hiệu
chia hết
Dấu
hiệu
chia
hết


a m; b m; c m 

 a  b  c  m

a m; b m; c/m 

 a  b  c /m

Cho 2

Chữ số tận cùng là số chẵn

Cho 5

Chữ số tận cùng là 0 và 5

Cho 3

Tổng các chữ số chia hết cho 3

Cho 9

Tổng các chữ số chia hết cho 9


Bài tập 3:
a) Điền chữ số vào dấu * để được số 54 * chia hết cho 9?
b) Tổng 60+657+1035 chia hết cho số nào trong các số
sau: 3,5,9



Bài tập 4 Tìm các chữ số a, b để số a25b chia hết cho 2, 3 và 5?
Giải
Điều kiện a, b  N ;0  a 9;0 b 9

a25b chia hết cho 2 và 5 nên chữ số tận cùng bằng 0.

Suy ra b=0.

Khi đó

a 2503  (a  2  5  0) 3  (a  7) 3

 a  7 9
 a  7 12


 a  7 15

 a  7 18
 a   2;5;8

 a 2
 a 5

 a 8

(Loại)
a


11


Vậy các số cần tìm là : 2250, 5250,8250


Bài 4:
a) Chứng minh rằng A 10 n  53 9
a) Chứng minh rằng
2

3

4

B 2  2  2  2  ...  2

2017

2

2018

3



×