Tiết
Tiết38:
38:ÔN
ÔNCHƯƠNG
CHƯƠNGI I(Tiếp
(Tiếptheo)
theo)
A . Dạng toán trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1 : Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A
{3;5;7;11}
B
{3;10;7;13}
C
{13;15;117;19}
D
{1;2;5;7}
Tiết
Tiết38:
38:ÔN
ÔNCHƯƠNG
CHƯƠNGI I(Tiếp
(Tiếptheo)
theo)
A . Dạng toán trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1 :
Câu 2 : Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố cách tính đúng là:
A
B
C
D
24 = 22.6
24 = 23.3
24 = 24.1
24 = 2.12
Tiết
Tiết38:
38:ÔN
ÔNCHƯƠNG
CHƯƠNGI I(Tiếp
(Tiếptheo)
theo)
A . Dạng toán trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 3 : Nèi mçi dßng ở cột bªn tr¸i víi mét dßng ë cét bªn phải
được kết quả đúng :
A.ƯC(6,8) =
B.ƯCLN(6,8) =
C.BC(6,8) =
D. BCNN(6,8) =
1.{0;24; 48; 72; …}
2.{ 1; 2 }
3. 24
4. {0;2; 4; 6; 8 }
5. 2
Tiết
Tiết38:
38:ÔN
ÔNCHƯƠNG
CHƯƠNGI I(Tiếp
(Tiếptheo)
theo)
∉P vìP 747
A . Dạng toán trắc nghiệm
747235
vì 235
hếthết
chocho
9 5
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng chia
chia
và(và
lớnlớn
hơnhơn
9) 5)
Bài 3 (Bài 165/SGK)
∉
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu
thích hợp vào ô vuông :
a) 747 ∉ P ; 235 ∉ P ; 97 ∈ P
b) a = 835 . 123 + 318 ;
a ∉ P
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b ∉ P
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c ∈ P .
∈
hoặc
∉
a∉ P vì a
chia
hết
cho
3(và
lớn hơn
3)
b∉ P vì b
là số chẵn
(và lớn hơn
2)
Tiết
Tiết38:
38:ÔN
ÔNCHƯƠNG
CHƯƠNGI I(tiếp
(tiếptheo
theo) )
B.Dạng toán tự luận :
1.Bài 166 (SGK tr63).
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x ∈ N |
84 Mx, 180 Mx và x > 6 } ;
b) B = { x ∈ N |
xM
12;
18 và 0 < x < 300 }.
, xM
,15; x M
GIẢI
12; x M
15 x M
18
x;180 Mx b) Theo đề bài x M
a) Theo đề bài x ∈ N ; 84 M
⇒ x ∈ ƯC(84, 180) và x > 6
⇒ x ∈ BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300.
Ta có : 84 = 22.3.7 ;
180 = 22. 32.5
⇒
2
ƯCLN(84,
180)
=
2
. 3 = 12.
⇒
ƯC(84, 180) = ƯC(12)
= {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Ta có: 12 = 22.3; 15 = 3.5;18 = 2.32.
⇒ BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 =180.
⇒BC(12, 15, 18) = B(180)
= {0; 180; 360;…}.
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }.
Tiết
Tiết38:
38:ÔN
ÔNCHƯƠNG
CHƯƠNGI I(Tiếp
(Tiếptheo)
theo)
B.Dạng toán tự luận :
1.Bài 166 (SGK tr63).
2. Bài tập 167 (SGK tr63)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính
số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
*
Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N ,quyển).
Vì số sách xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó
=> a
M10 ; a M12 ; a M15
=>a∈ BC(10, 12, 15) (1)
Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 =>100 ≤ a ≤ 150 (2)
2
Giải (1) : 10 = 2.5 ; 12 = 2.3 ; 15 = 3.5
2
BCNN(10, 12, 15) = 2.3.5 = 60 => BC(10,12, 15) = B{60}
={ 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …}
*
kết hợp (1) và (2) => a=120 ∈ N (Nhận)
Vậy số sách cần tìm 120 quyển
Tiết
Tiết38:
38:ÔN
ÔNCHƯƠNG
CHƯƠNGI I(Tiếp
(Tiếptheo)
theo)
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
2. Bài tập tự luận
2.Bài tập 167 (SGK tr63)
⇒
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15
quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng
từ 100 đến 150.
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (a
∈
N ,quyển).
*
Ví số sách xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển
vừa đủ bó => a 10;a 12;a 15
M
⇒ a ∈ BC(10, 12, 15) (1)
M
M
⇒
Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 =>100≤ a ≤ 150 (2)
Giải (1) 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60BC(10,12,
15) = B{60}={ 0 ; 60 ; 120 ; 180 ;
⇒
*
…} kết hợp (1) và (2) => a=120∈ N
(Nhận)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
3.Bài 168 (sgk)
- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I.
- Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK Tr 64) và các bài
201, 203, 211, 212;213(SBT)
- Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39.
Bài 213 (SBT tr27):
Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia
vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi
phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn
thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào
các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ?
Giải : Gọi số phần thưởng là a.
Số vở đã chia là : 133 – 13 = 120
Số bút bi đã chia là : 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là : 170 – 2 = 168
Theo bài ta có: a là ước chung của 120, 72 , 168 và a > 13.
Có 120 = 23.3.5 ; 72 = 23.32 ; 168 = 23.3.7 suy ra :
ƯCLN(120, 72, 168) = 23.3 = 24
Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24.
Bài 169. Đố :
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy,
Xếp thành hàng 7 đẹp thay !
Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài !
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
Số
vịtvịt
không
chia
hết
cho hơn
2 nên
tận có
cùng
chỉ
cónên
thể
là 9,
bao
???
Số
Số
vịt
là
phải
bội
của
thêm
7
và
1
nhỏ
con
mới
200,
chia
hết
tận
cho
cùng
5
bằng
có
tận
?
“Hàng
5
xếp
thiếu
1
con
mới
đầy”
em
hiểu
câu
này
như
? 3tìm
?
“Hàng
xếp
vẫn
còn
thừa
1nào
con”
nghĩa là gì ?
tanhiêu
cùng
có
thể
bằng
bao
được
nhiêu
những
?
số
?
thế nào ?
Tiết
Tiết38:
38:ÔN
ÔNCHƯƠNG
CHƯƠNGI I(Tiếp
(Tiếptheo)
theo)
II. Bài tập :
2. Bài tập tự luận
Bài 166 (SGK tr63).
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x ∈ N | 84 Mx, 180 Mx và x > 6 } ;
12 , x M
15, x M
b) B = { x ∈ N | x M
18 và 0 < x < 300 }.
GIẢI
a) Theo đề bài
và x > 6.
⇒ x ∈ ƯC(84, 180)
Ta có : 84 = 22.3.7 ;
180 = 22. 32.5
⇒
⇒
ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12.
ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Do x > 6 nên A = { 12 }.
b) Theo đề bài ⇒ x ∈ BC(12, 15, 18)
và 0 < x < 300.
Ta có: 12 = 22.3; 15 = 3.5;18 = 2.32.
⇒
2 2
⇒ BCNN(12, 15, 18) = 2 .3 .5 =180.
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360;
…}.
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }.