PHỊNG GD-ĐT CHƯ PRƠNG
TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH
Ngày kiểm tra: …../05/ 2018
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Mơn: TỐN
Thời gian: 40 phút
ĐỀ BÀI:
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1:
a) Số thập phân gồm 5 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần trăm viết là:
A. 5,72
B. 5,072
C. 572
D. 0,572
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 312dm3 = ......... m3 là :
A. 8,321
B. 8,312
C. 8312
D. 83,12
C. 235
D. 2,35
C. 360
D. 3,6
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 35 phút = ........phút.
A. 65
B. 155
b) 3 thế kỉ 6 năm = ……. năm.
A. 186
B. 36
Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài = 5m, chiều rộng = 6,2 m, diện tích là:
A. 31 m2
B. 31,2 m2
C. 30,2 m2
D. 11,2 m2
Câu 4: Một hình lập phương có cạnh là 5dm. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 25 dm3
B.125 dm3
C. 10 dm3
D. 5 dm3
Em làm các bài tập sau. (Từ câu 5 đến câu 8).
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a) 605,26 + 217,3
b) 68,4 – 25,7
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
c) 68,2 × 8,7
d) 23,56 : 6,2
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 6: Tìm y:
a) y × 4,5 = 55,8
b) y × 1,5 – 5,7 = 3,3
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 7: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe máy
cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao
lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 8 : Tính tổng của các dãy số sau:
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + .....+ 98 + 99 + 100
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Khối trưởng
Thăng Hưng, ngày 19 tháng 4 năm 2018
Người ra đề
PHỊNG GD-ĐT CHƯ PRƠNG
TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH
ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
Câu
Ý đúng
Số điểm
1
A
0,5
2
B
0,5
B
0,5
C
0,5
3
A
1
4
B
1
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a) 605,26 + 217, 3
b) 68,4 – 25,7
605,26
68,4
217,3
25,7
822,56
42,7
c) 68,2 × 8,7
d) 23,56 : 6,2
68,2
23,56 6,2
8,7
04 96 3,8
4774
0
5456
593,34
Câu 6: Tìm y: (1 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) y × 4,5 = 55,8
b) y × 1,5 – 5,7 = 3,3
y
= 55,8 : 4,5
y × 1,5
= 3,3 + 5,7
y
= 12,4
y × 1,5
= 9,0
y
= 9,0 : 1,5
y
=6
Câu 7: (2 điểm):
Bài giải:
Sau 3 giờ xe đạp đi được số km là: (0,25 điểm)
12 × 3 = 36 (km) (0,25 điểm)
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: (0,25 điểm)
36 – 12 = 24 (km)
(0,25 điểm)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: (0,25 điểm)
36 : 24 = 1,5 (giờ) = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Đáp số: 1,5 giờ hay 1 giờ 30 phút. (0,25 điểm)
Câu 8 : (1 điểm)
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + .....+ 98 + 99 + 100
= (1 + 100) × 100 : 2
= 101 × 100 : 2 = 10100 : 2 = 5050
(Học sinh làm cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.)
PHỊNG GD-ĐT CHƯ PRƠNG
TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
Mạch kiến thức kĩ
năng
- Số thập phân và
giá trị của chữ số
thập phân.
- Các phép tính với
số thập phân.
- Tìm thành phần
chưa biết.
- Vận dụng tính
nhanh.
- Đại lượng và các
số đo đại lượng.
- Diện tích hình
chữ nhật.
- Thể tích hình,
hình lập phương.
- Giải tốn về
chuyển động đều.
TỔNG
Khối trưởng
Số
Mức 1
câu TN TL
và số
điểm
Số câu 1
Mức 2
TN TL
Mức 3
Mức 4
TN TL TN TL
Tổng
TN
TL
1
1
1
1
3
5,6,
8
4
Câu số
1
5
6
8
1
Số
điểm
1
2
1
1
1
Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu
1
2
1
1
1
2
Câu số
3
4
3,4
Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu
1
1
2
Số
điểm
1
2
1
1
7
2
1
7
2
1
2
1
1
2
1
4
4
1
2
2
1
3
1
4
6
Thăng Hưng, ngày 19 tháng 4 năm 2018
Người lập ma trận