Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

De thi thu THPTQG nam 2019 mon Lich su de so 1 truong NTBH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.43 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
ĐỀ RÈN KĨ NĂNG
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018-2019
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 002

Câu 1. Quyết định của Hội nghị lanta thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm
A. giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. thành lập chính phủ tự sản ở các nước được giải phóng. C. hỗ trợ các nước đảm bảo an ninh sau chiến tranh.


D. giúp các nước phát triển kinh tế sau chiến tranh.
Câu 2. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xơ thực hiện chính sách đối ngoại
A. hồ bình, trung lập, khơng liên kết. B. bảo vệ hồ bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ huỷ diệt lồi người.
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
Câu 3. Chiến lược phát triển kinh tế mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành ở giai đoạn đầu sau khi giành độc
lập là gì?
A. Cơng nghiệp hóa thay thế xuất khẩu.
B. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Cơng nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo.


Câu 4. Nhận xét nào dưới đây là đúng về nhà nước Việt Nam trước khi thực dân Pháp xâm lược (1858)?
A. Là nước chỉ chịu ảnh hưởng của đạo Phật.
B. Là nước có nền kinh tế cơng nghiệp phát triển.
C. Là nước có nhiều di sản văn hóa được thế giới cơng nhận.


D. Là nước có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
Câu 5. Sự kiện quốc tế nào dưới đây có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới nhất?
A. Cách mạng tháng Mười Nga (1917). B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6/1919).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ thảo luận cương của Lê nin (7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12/1920).


Câu 6. Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là gì?
A. Đánh đổ đế quốc Pháp, làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập.
B. Đánh đổ phong kiến, tay sai, phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Đánh đổ đế quốc Pháp và phong kiến làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập.
D. Đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng làm cho Việt Nam được độc lập tự do.
Câu 7. Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đơng Dương cịn nặng về
A. đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
C. đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
D. đấu tranh giai cấp và bạo lực cách mạng.
Câu 8. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) đã chủ trương thành lập


A. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh. B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 9. Sự kiện lịch sử nào dưới đây ở giai đoạn (1939-1945), đã mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử cách mạng Việt
Nam?
A. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam tháng 1/1930. B. Thắng lợi trong phong trào 1930-1931.
C. Thắng lợi trong phong trào dân chủ 1936-1939.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 10. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thùcủa dân tộc Việt Nam trong giai đoạn 1939 - 1945 là
A. đế quốc, phát xít.
B. thực dân, phong kiến.

C. phát xít Nhật, tay sai.
D. bọn phản động thuộc địa và tay sai.


Câu 11. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội khóa I của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
2. Thực dân Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gịn.
3. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ.
4. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ.
A. 4,2,1,3.
B. 1,3,2,4.
C. 3,1,2,4.
D. 2,3,4,1.
Câu 12 . Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951) hợp nhất thành mặt trận có tên là gì?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.


Câu 13. Sự kiện nào thể hiện liên minh đoàn kết chiến đấu ba nước Đông Dương trong kháng chiến chống thực dân
Pháp (1945 - 1954)?
A. Bộ đội ta mở chiến dịch Thượng Lào. B. Bộ đội ta mở chiến dịch Trung Lào.
C. Thành lập liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3/1951). D. Bộ đội ta tiến đánh Đông Bắc Campuchia.
Câu 14.Pháp chọn tấn công Đà Nẵng nhằm
A. tranh thủ giáo dân, biến nơi đây thành căn cứ, buộc triều đình đầu hàng.
B. tranh thủ giáo dân, tấn cơng ra Huế, buộc triều đình đầu hàng.
C. xây dựng căn cứ, nhanh chóng đánh chiếm các địa phương cả nước.
D. xây dựng căn cứ, tấn công Huế, nhanh chóng buộc triều đình đầu hàng.



Câu 15 . Mục đích của Pháp khi mở cuộc tiến công lên Việt Bắc thu- đông 1947 là
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh. B. giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
C. buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
D. khóa chặt biên giới Việt- Trung chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.
Câu 16. Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông- Xuân 1953 - 1954 là tiến công vào
A. đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.
B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava. D. trên toàn bộ các chiến trường Đông Dương.
Câu 17. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam sau 1954 là


A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
B. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ, giải phóng miền Nam thống nhất nước nhà.
C. chống lại cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
D. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ-Diệm.
Câu 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã chấm dứt
A. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo của cách mạng nước ta.
B. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam. C. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?


A. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực với nhau.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
C. Chung sống hịa bình với sự nhất trí của năm cường quốc.
D. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây khơng phản ánh đúng tình hình kinh tế nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.

B. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
D. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.


Câu 21. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Xu thế tồn cầu hóa.
B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. Sự ra đời các khối quân sự đối lập. D. Sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 22. Những tiến bộ của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đã đưa đến hệ quả gì?
A. Tăng cường khả năng giao lưu trao đổi và hợp tác quốc tế.
B. Tạo ra cuộc cạnh tranh quyết liệt về công nghệ giữa các nước.
C. Tạo ra xu thế tồn cầu hố.
D. Giúp các quốc gia xích lại gần nhau nhờ các phương tiện giao thông và thông tin liên lạc hiện đại.
Câu 23. Nguyễn Ái Quốc có vai trị gì trong hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản 1/1930?
A. Đào tạo thanh niên giác ngộ cách mạng.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.


C. Chủ trì hội nghị, soạn thảo Luận cương chính trị để hội nghị thơng qua.
D. Chủ trì hội nghị, soạn thảo và thơng qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
Câu 24.Sau khi tiến hành xâm lược Đà Nẵng và Gia Định (1858-1860), kết quả Pháp thu được là
A. làm chủ vùng đất Nam Kì, buộc triều đình nhượng bộ.
B. bị sa lầy ở cả hai nơi, rơi vào tình thế tiến thối lưỡng nan.
C. bị nhân dân đánh trả quyết liệt, quân Pháp buộc phải rút chạy.
D. chiếm đóng được ở cả hai nơi, có lợi thế để mở rộng đánh chiếm Nam Kì.
Câu 25. Cách mạng tháng Tám 1945 đã góp phần vào chiến thắng chống phát xít của thế giới là vì
A. đã phá tan xiềng xích nơ lệ của thực dân Pháp ở Việt Nam.



B. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Nhật. C. đã lật đổ nền thống trị của phát xít Nhật ở Việt Nam.
D. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Pháp, Nhật.
Câu 26. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, tình hình nước ta gặp nhiều khó khăn, trong đó nguy hiểm nhất là gì?
A. Nạn đói tiếp tục đe doạ đời sống của nhân dân.
B. Ngoại xâm và nội phản.
C. Chính quyền cách mạng cịn non trẻ.
D. Các tệ nạn xã hội cũ, hơn 90% dân ta mù chữ.
Câu 27.Xu hướng cứu nước của các phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX là theo ngọn cờ
A. vô sản.
B. phong kiến.
C.dân chủ tư sản.
D. dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 28. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên Giới thu- đông năm 1950 là
A. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành.
B. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc.


C. ta giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của ta giành thắng lợi.
Câu 29. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã dẫn đến hệ quả tất yếu là
A. làm nảy sinh những lực lượng xã hội mới. B. kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh ở thuộc địa.
C. kinh tế phong kiến ngày càng cản trở sự phát triển xã hội.
D. làm xuất hiện ba giai cấp mới là công nhân, tư sản và tiểu tư sản.
Câu 30. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 là
A. mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến.
B. buộc Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. buộc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.


D. buộc Mĩ ngồi vào bàn đàm phán với ta tại hội nghị Pari.

Câu 31. Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh cịn tồn tại hiện nay ở Ấn Độ là gì?
A. Mâu thuẫn tôn giáo, sắc tộc.
B. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị.
C. Sự du nhập của văn hố phương Tây.
D. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 32. Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào của thế giới?
A. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.


Câu 33. Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng
vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là gì?
A. Hợp tác với các nước trong khu vực.
B. Hợp tác và phát triển.
C. Hợp tác với các nước châu Âu.
D. Hợp tác với các nước đang phát triển.
Câu 34. Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay so với cuộc cách mạng công
nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX là
A. mọi phát minh kĩ thuật dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. mọi phát minh về kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm.


D. mọi phát minh kĩ thuật xuất phát từ đòi hỏi của cuộc sống.
Câu 35. Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng là gì?
A. Xác định vị trí cách mạng Việt Nam.
B. Xác định phương pháp cách mạng Việt Nam.
C. Xác định nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.

D. Xác định chiến lược cách mạng Việt Nam.
Câu 36. Điểm mới của Hội nghị lần thứ 8 (5 /1941) so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương là
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
B. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.


D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
Câu 37. Điểm giống nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 với chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm
1972 là
A. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải rút quân về nước.
B. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải ký kết các hiệp định với ta.
C. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải kết thúc cuộc chiến tranh.
D. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông
Dương.


Câu 38. Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vận dụng như thế nào trong chính
sách đối ngoại hiện nay?
A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.
B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp.
Câu 39. Sự khác nhau trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" là
A. "lấy chiến tranh nuôi chiến tranh".
B. "dùng người Việt đánh người Việt".
C. "dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương". D. "dùng quân đồng minh của Mĩ đánh người Việt".
Câu 40 . Ý nào dưới đây thể hiện điểm tương đồng về nội dung của hai Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương và
Hiệp định Pari 1973 về chấm đứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở Việt Nam?



A. Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Thoả thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập két, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân đân Việt Nam.
.....................HẾT.......................



×