Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.16 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra số 4 tuần 14
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 2 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
V=

a3 2
.
6

V=

a3 2
.
4

V=

a3 2
.
3

3
A.
B.
C. V = a 2.
D.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên

(SAB) và (SAD) và cùng vng góc với mặt phẳng đáy (ABCD), cạnh SA = a 15 . Tính thể tích
S.ABCD của khối chóp S.ABCD
V=



2a 3 15
2a 3 15
V=
6
3
B.
.

V=

3

a 3 15
3 .

A.
C. V = 2a 15 . D.
Câu 3 Cho khối chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC.
A. V 40
B. V 192
C. V 32 .
D. V 24
Câu 4. Thể tích khối lập phương có tất cả các cạnh đều bằng 14 là:
A. 3375
B. 2744
C. 4913
D. 4096
Câu 5. Tên gọi của khối đa diện đều loại {3; 4} là:

A. Bát diện đều
B. Lập phương
C. Hai mươi mặt đều
D. Mười hai mặt đều
Câu 6. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 2a là?
2a 3 2
A. 3

3a 3 2
B. 3

3a 3 2
C. 2

2a 3 3
D. 3

Câu 7. Cho hình chóp O. ABC . Trên các đoạn thẳng OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm M, N, P khác O.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
VOMNP OM ON OP

.
.
A. VO. ABC OA OP OC
VOMNP OM ON OP

.
.
C. VO. ABC OA OB OM


VOMNP OM ON OP

.
.
B. VO. ABC OA OB OC
VOMNP
OA OB OC

.
.
D. VO. ABC OM ON OP

Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA  (ABCD), SC hợp với đáy một
góc 60o và AB = 3a , BC = 4a. Chiều cao của hình chóp S.ABCD là:
a 7
C. 3

A. a 7
B. 5a 5
D. a
Câu 9. Cho khối đa diện đều loại {5; 3}. Số đỉnh, số mặt của khối đa diện đều lần lượt là
A. 8 và 10
B. 20 và 12
C. 4 và 9
D. 4 và 6
Câu 10. Chiều cao của khối tứ diện đều cạnh 7a là:
7a 6
7a 3
7a 6
7a

A. 2
B. 3 3a 6
C. 3
D. 3
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó là :
1 2
3 2
a
a
2
2
a
B. 2a
C. 2
D. 4

A.
Câu 12. Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết
B, C thuộc đường trịn đáy. Thể tích của khối nón là:
a 3 3

A.

2 3a 3
9
B.

a 3 3
C. 24


3a 3
D. 8


Câu 13. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình
lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
A.

2
B. b 2

b 2

2
C. b 3

2
D. b 6

Câu 14. SC a 6 . Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAC tạo thành một hình
nón trịn xoay. Thể tích của khối nón trịn xoay đó là:
4a 3
A. 3

a 3 2
B. 6

a 3 3
C. 3


a 3 3
D. 6

Câu 15. (Đề minh họa 1của Bộ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15
5 15
4 3
5
.
A. V = 18
B. V = 54
C. V = 27
D. V = 3
Câu 16. Mp(P) cắt mặt cầu (O, R) theo một đường tròn. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. O là tâm đường tròn giao tuyến.
B. Tâm đường trịn giao tuyến khơng thuộc (P).
C. Tâm đường trịn giao tuyến là điểm đối xứng với O qua (P).
D. Tâm đường trịn giao tuyến là hình chiếu vng góc của O lên (P).
Câu 17. Diện tích mặt cầu bán kính R gấp bao nhiêu lần diện tích hình trịn lớn của mặt cầu đó ?
4
D. 3

A. 4
B. 3
C. 2
Câu 18. Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu . Tính bán kính đường trịn lớn của mặt
cầu đó.


a 3
A. 2

a 2
B. 2

C. a 2

D. a
0

Câu 19. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một mặt cầu (S), góc ACB bằng 90 , AB 4a . Khoảng
cách từ tâm O của (S) đến mp(ABC) bằng a. Tính thể tích V của khối cầu.
5 5 a 3
20 5 a 3
20 a 3
V
V
V

2
3
3
3
A.
B.
C. V 20 a
D.
Câu 20. Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu

xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng?
S 2 r 2 h
S  rh
S 2 rl
S  rl
A. xq
.
B. xq
.
C. xq
.
D. xq
.

S xq

là diện tích

S
Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu tp là diện tích tồn
S

Câu 21. Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu tp là diện tích
tồn phần của (T). Công thức nào sau đây là đúng?
S  rl   r 2
S 2 rl  2 r 2
S  rl
S  rl  2 r
A. tp
.

B. tp
.
C. tp
.
D. tp
.
Câu 22. Cho hình vng ABCD cạnh 8cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Quay hình
vng ABCD xung quanh MN. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ tạo thành.
A.

2
S xq =¿ 64  cm 

S xq =¿ 126  cm

2

.B.

2
S xq =¿ 32  cm 

.

C.

2
S xq =¿ 96  cm 

.


D.

.

Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy r 5a và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7a . Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục 3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng


2

2

2

2

A. 56a . B. 35a . C. 21a .
D. 70a .
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , có AB a ; đường
chéo BC  của mặt bên BBC C tạo với mặt bên AAC C một góc 30 . Tính thể tích
ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC .
 a3. 2
2 .
A.

3
B.  a . 2 .

 a3. 2

4 .
C.

 a3. 2
6
D.
.

V

của khối trụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×