Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 11 Phuong phap giai mot so bai toan ve toan mach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.51 KB, 20 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
 Ghép các nội dung cột bên trái với nội dung
thích hợp ở cột bên phải


a.

Ang

1.



2.

UN

b.



3.

P

c.

  Ir

4.


Q

d.

I (r  RN )

5.

A

e.

RI t

6.

I

f.

UI RI 2

7.

Png

g.

8.


Ang

h.

UIt
 It

 I 



t

RN  r

2


KIỂM TRA BÀI CŨ
 Ghép các nội dung cột bên trái với nội dung
thích hợp ở cột bên phải


a.

Ang

1.




2.

UN

b.



3.

P

c.

  Ir

4.

Q

d.

I (r  RN )

5.

A

e.


RI t

6.

I

f.

UI RI 2

7.

Png

g.

8.

Ang

h.

UIt
 It

 I 




t

RN  r

2


Bài 11: Phơng pháp giải một số bài toán về
toàn m¹ch

I. Những lưu ý trong phương pháp giải.
-Khi giải bài tốn về tồn mạch người ta thường trải qua
các bước cơ bản :


En
+

+
E
1
=
rn
Eb
+

+
r
1
=

rb

Nguồn

I=I
1 = …
U =U
=I
n
+
1

Rt =
+U
đ R
n
1 +…
+R
n

NT
TOÀN MẠCH

SS
Eb = E
rb = r/n

MẠCH
NGỒI


SS

NGUỒN

NT

TĨM TẮT

BÀI TẬP

I = I1 + …+ In
U = U1=…=Un

1 1
1
  ... 
Rtd R1
Rn


Điện năng mạch ngồi tiêu thụ :
A = UIt
Cơng suất điện tiêu thụ ở mạch ngoài:
P = UI
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t:
Q = I2Rt
Công suất tỏa nhiệt trên R:
P = UI = I2R= U2/R
Công thức định luật ơm đối với tồn mạch:
I = ξ/(RN +r)

Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện:
UN = ξ-Ir = IRN
Công của nguồn điện: Ang= ξIt
Công suất của nguồn: Png = ξI
Hiệu suất của nguồn: H= RN/(RN+r)


NT
NGUỒN

TOÀN MẠCH

SS
Eb = E
rb = r/n

I=I
1 = …
U =U
=I
n
+
1

Rt =
+U
đ R
n
1 +…
+R

n

NT
MẠCH
NGỒI

SS

En
+

+
E
1
=
rn
Eb
+

+
r
1
=
rb

A=UIt,Q=I2Rt
P=UI=U2/R
I=ξ/(RN +r)
UN=ξ-Ir =IRN
Ang= ξIt, Png = ξI

H= RN/(RN+r)

TĨM TẮT

BÀI TẬP

I = I1 + …+ In
U = U1=…=Un

1 1
1
  ... 
Rtd R1
Rn


+Bước 1: Nhận dạng bộ nguồn ξ = ? r = ?
b
b
+Bước 2: Nhận dạng và phân tích mạch ngồi (mạch điện trở)

RN ?

+Bước 3: Áp dụng ĐL Ôm cho tồn mạch:

b
I
RN  rb

+Bước 4: Tính các đại lượng khác: U, I, P,A….



II.Bài tập ví dụ
Bài 1: Một mạch điện có sơ ®å như h×nh vÏ
Trong ngn ®iƯncã st ®iƯn ®éng 6V và có
điện trở trong r = 2 ,các điện trë

 2= 10 vµ R3 = 3 Ω
R1=5 ,R
a)TÝnh RN ?

b)TÝnh I? UN ?

ξr
R1

R2

R3

c)T×m U1 ?

Hướng dẫn
a. Điện trở mạch ngồi
b. Dịng điện qua mạch
Hiệu điện thế mạch ngồi
c.Hiệu điện thế giữa hai đầu R1:

RN R1  R2  R 3 18



I
0,3 A
RN  r

UN = I.RN = 5,4 V
U1= IR1 = 1,5V


II. Bài tập ví dụ.
Bài tập 2: Có hai nguồn điện cùng loại cã suất điện động ξ
=6V; điện trở trong r = 4Ω. Ghép hai nguồn này thành bộ
nguồn song song để thắp sáng bóng đèn loại 6V- 6W. Coi
rằng bóng đèn có điện trë như khi sáng bình thường.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm bộ nguồn và bóng đèn mạch
ngồi.
b) Tính cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn và cơng suất
của bóng đèn khi đó.
c) Tính cơng suất bộ nguồn, cơng suất mỗi nguồn trong bộ và
hiệu điện thế giữa hai cực mỗi nguồn


n =2
E 1 = E2 = 6 V

a) Sơ đồ mạch điện.

ξ,r
ξ,r


r1=r2=4 Ω
P = 6W
a)Vẽ
U= sơ
6Vđồ mạch
điện.
b)I=? Và P=?
c)Pb=?Pi = ?Ui =?


a) Sơ đồ mạch điện.

b)

b  6V
r
rb  2
n
2
Ud
RN Rd 
6
P

b
6
I

0,75V
RN  rb 6  2

2
P I RN 3,375W

ξ,r
ξ,r


a) Sơ đồ mạch điện.

c)

 PbNg b I 4,5W
I
 Png 1 I1  2, 25W
2

U1 U 2 U b  Irb 
6  0,75.2 4,5V

ξ,r
ξ,r


II. Bài tập ví dụ.
Bài tập 3: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó
nguồn điện có suất điện động ξ= 12,5V; r = 0,4Ω; bóng đèn Đ1
ghi 12V- 6W. Bóng đèn Đ2 ghi 6V- 4,5W, Rb là biến trở.
a) Chứng tỏ rằng khi điều chỉnh biến trở Rb= 8Ω thì đèn Đ1
và Đ2 sáng bình thường.
b) Tính cơng suất nguồn và hiệu suất của nguồn điện khi đó.


,r
Đ1

Rb

Đ2


BÀI 11- PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ BÀI TỐN
VỀ TỒN MẠCH

II. Bài tập ví dụ.

Bài tập 2: Hướng dẫn giải
a) Điện trở của các đèn:
2
đm1

U
144
R1  đm1  6 24 ;

2
đm 2

U
36
R2 


8
 đm 2 4,5

Điện trở của mạch ngoài:

R1.Rb 2
24.16
RN 

9, 6
R1  Rb 2 24  16

 Rb 2 Rb  R2 8  8 16 


BÀI 11- PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ BÀI TỐN
VỀ TỒN MẠCH

II. Bài tập ví dụ.
Bài tập 2: Hướng dẫn giải
a) RN= 9,6Ω
-Cường độ dịng điện chạy trong tồn mạch


12,5


1, 25
RN  r 9,6  0, 4


Hiệu điện thế mạch ngoài:

U N I .RN 1, 25.9, 6 12V


BÀI 11- PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ BÀI TỐN
VỀ TỒN MẠCH
II. Bài tập ví dụ.
- Vì Đ1mắc song song với (Đ2 nt biến trở) nên
U1= Ub2= UN= 12V
U 12


1 

1



0,5

R1 24
U b 2 12
 0,75
Ta có:b 2 
Rb 2 16
Mà Đ2 mắc nối tiếp với biến trở nên Ib=I2=Ib2=0,75A
Ta có :    đm1  6 0,5;    đm 2  4,5 0,75
đm1


đm 2

U đm1 12
U đm 2 6
Ta thấy 1  đm1 ;  2  đm 2  Hai đèn sáng bình thường

W
b) Cơng suất của nguồn:  ng  . 12, 5.1, 25 15, 625

Hiệu suất của nguồn:

UN
12
H 

0, 96 96%

12, 5


Bài tập 4:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Nguồn có suất điện động
10V, điện trở trong 1Ω. R1 =
R2 = 30 Ω. R3 = 7,5 Ω.
ξ,r
a/Tính RN
b/Tính cường độ dịng điện
chạy qua mỗi điện trở


R1

R3

R2


Câu 1. Một điện trở R = 4  được mắc với nguồn có ξ = 1,5 V
tạo thành mạch kín thì cơng suất tỏa nhiệt của mạch ngồi là
P = 0,36 W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:
A. 1,0 V
B. 0,9 V
C. 1,4 V
D. 1,2 V


Câu 2. Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy 3 nguồn giống
nhau:  1,5V ; r 0,5  Suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. 4,5 V và 1,5
B. 3,0 V và 0,75
C. 3,0 V và 1,5
D. 4,5 V và 0,75


Trong mạch điện kín nếu điện trở mạch ngoài
bằng 0 thì có hiện tợng gì xảy ra?

Hiên tợng đoản mạch(ngắn m¹ch)




×