MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1: TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2015 -2016
Cấp độ
Chủ đề
1.Căn bậc hai. Căn bậc
( 19 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm: 3 điểm = 30%
2. Hàm số bậc nhất
( 13 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm: 1,5điểm = 15%
3. Hệ thức lượng trong tam
giác vuông
( 18 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm: 3 điểm = 30%
4. Đường tròn
(17 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm: 2,5điểm = 25 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Nhận biêt
TNKQ
Thông hiểu
TL
1.Nhận biết được căn bậc
hai và căn bậc ba của một
số , một biểu thức.
2.Tìm được điều kiện để căn
bậc hai xác định. Biết làm
các phép tính về căn bậc hai
4(C1: 1a, b, c, d)
1 điểm = 10%
5. Biết được tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số
1(C5: 1e)
0,25 điểm = 2,5 %
8. Biết được các hệ thức để
áp dụng vào giải toán
TNKQ
Vận dung
TL
3.Thực hiện được các phép
biến đổi đơn giản về căn bậc
hai.
Cộng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
4.Vận dung các phép biến
đổi đơn giản về căn bậc hai
để tìm GTLN, GTNN
2(C3:3, 4a)
1,5 điểm= 15%
6.Thực hiện vẽ và vẽ đúng đồ
thị của hàm số y = ax + b (a
.
7.Tìm tham số m để đồ thị
của hàm số đi qua 1 điểm cho
trước, điểu kiện của hai đường
thẳng
1(C6: 5b; C7:5b)
1,25 điểm = 1,25 %
1(C4: 4b)
0,5 điểm = 5 %
7
3 điểm = 30 %
3
1,5 điểm=15 %
9.Vận dụng được các tỉ số
lượng giác để giải bài tập
2(C8: 2a, b)
0,5 điểm = 0,5 %
10.Biết cách vẽ đường tròn
ngoại tiếp một tam giác, cách
xác định đường tròn...
1(C10: 1f )
0,25 điểm = 2,5 %
8
2 điểm = 20 %
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
2(C9: 6; 7c)
2,5 điểm = 25 %
11.Vận dụng các tính chất đó
học về đường trịn và tiếp tuyến
để giải bài tập
2(C11: 7a; 7b)
2,25 điểm= 2,25 %
5
2,75 điểm = 27,5 %
7
4,75 điểm = 47,5 %
4
3 điểm = 30 %
3
2,5 điểm =25%
1
0,5 điểm = 5 %
17
10điểm = 100%
PHÒNG GD & ĐT TUY ĐỨC
TRƯỜNG THCS BU P RĂNG
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2018 – 2019
Mơn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Gồm cả giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 ( 1,5 điểm ). Lựa chọn câu trả lời đúng nhất.
a) Kết quả 49 =
A. 7
B: - 7
C. 24,5
3
b) Kết quả 125 =
A. -5
B: 5
C. 125
c) Biểu thức x 1 có nghĩa khi :
A. x
1;
B. x > 0;
B. x = 1
3- 3
=
3
1
d ) Rút gọn biểu thức:
A. 1
B. -3
C. √ 3 ;
e) Hàm số y = (m - 3)x + 5 đồng biến trên R khi
A. m = 3
B. m > 3
C. m = -3
f) Giao điểm ba đường trung trực của tam giác là
A. tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
B. tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
C. tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác
Câu 2 ( 0,5 điểm ). Xác định tính đúng, sai của các hệ thức sau:
Hệ thức
a)
Đúng
Sai
b2 = a.b’; c2 = a.c’
b) b = a.sinB = a.cosC
Câu 3 ( 1,0 điểm ). Tính
( 18
1
. 32 12
2
2 ): 2
x 13
(x 9; x 13)
x 9 2
Câu 4 ( 1,0 điểm ). Cho biểu thức P =
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 5 ( 1,25 điểm ). Cho hàm số y = (m +1)x – 3 .
a) Với giá trị nào của m để thị hàm số đi qua điểm A(1;- 1)
b) Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp a)
Câu 6 ( 1,5 điểm ). Máng trượt.
Một máng trượt của các bé trường mầm
non Hoa Hồng có dạng nhứ hình vẽ sau,
trong đó BA là đường đi lên, AC là máng
trượt.
Em hãy tính chiều cao x trong hình vẽ
bên
Câu 7( 3,25 điểm ): Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi Ax, By là hai tiếp tuyến tại
A và B của nửa đường tròn tâm O (Ax, By và nửa đường trịn nằm về cùng một phía bờ
AB).Qua điểm M thuộc nửa đường tròn(M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường
trịn, nó cắt Ax, By thứ tự tại C và D. Chứng minh rằng:
0
·
a) COD 90
b) DC = AC+ BD;
..................HẾT./..............
AB2
c) AC.BD = 4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
(Làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu
Ý
Câu
Đáp án
Câu 1
1
A
Câu 2 a)
b)
Câu 3
(3
a)
1
2
2
32 12 2 ) : 2
5
B
6
B
=
(
9.2
1
16.2 12 2 ) : 2
2
x 13 x 9 2
x 13
x 9 22
x 9 2
x 13
x 9 2
a)
b
0,25
0,25
0,5
0,25
x 13
0,25
x 9 2
Câu 5
1,5
0,25
1
.4 2 12 2 ) : 2 (3 2 12) 2 : 2 13
2
P=
b
Câu 6
2
3
4
A
A
C
Mỗi ý đúng được: 0, 25 điểm
Đúng
Đúng
( 18
Câu 4
Thang
điểm
Đáp án
Ta có P x 9 2 2(Do x 9 0)
Vậy P = 2 là giá trị nhỏ nhất khi x – 9 = 0 x = 9
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: x2
= 4.9
x2 = 36 x = 6
Ta có: A(1; -1) y = (m +1)x -3 x = 1 và y = -1
thay vào hàm số y = (m +1)x – 3, ta có: m + 1 – 3 = -1
m = -1+ 2 m = 1. Vậy hàm số có dạng: y = 2x - 3
Đồ thị hàm số y = 2x - 3 đi qua điểm A(1; -1) và B (0; -3)
Oy
-Vẽ đúng đồ thị
(O) AB = 2R
y
x
Ax AB, D Ay
D
Ay AB; M (O)
M
M A, B; C Ax
C
CMD là tiếp tuyến
A
0,5
0,5
1
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
B
O
Câu 7
2
a)
AB
a)COD
90 0 ; b)CD AC BD; c) AC.BD
4
Có OC là phân giác góc AOM, có OD là phân giác góc MOB
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà góc AOM kề bù với góc MOB => OC OD hay
COD
900
b)
Có CM = CA, MD = DB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
0,25
0,25
0,5
0,5
c)
=> CM + MD = CA + BD hay CD = AC + BD
Vì COD vng tại O, OM CD( tính chất tiếp tuyến)
Nên có hệ thức: CM. MD = OM2
0,5
0,25
0,25
AB 2
=> AC. BD = CM. MD = OM2 = 4
0.5