Phiếu ơn tập chương 1
ESTE
1. Isoamyl axetat: mùi chuối chín
benzyl axetat: mùi hoa nhài
etyl butirat và etyl propionat: mùi dứa
geranyl axetat: mùi hoa hồng
2. PƯ thủy phân este trong MT axit là thuận nghịch.
3. PƯ thủy phân este trong MT bazơ (xà phịng hóa) là PƯ 1 chiều.
4. Este có gốc ancol dạng vinyl (đuôi vinyl): RCOOCH=CHR’ thủy phân cho muối và
anđehit.
5. Este của phenol (đầy phenyl): RCOOC6H4R’ thủy phân với NaOH tỉ lệ 1 : 2 cho 2 muối
và nước.
6. Este của axit fomic (đuôi fomat): HCOOR’ tham gia phản ứng tráng gương.
7. Este thủy phân cho sản phẩm tráng gương là RCOOCH=CHR’ và HCOOR’.
8. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ pelxiglas làm kính chống đạn.
9. Este của ancol được điều chế bằng phản ứng este hóa. Este có gốc ancol dạng vinyl
hoặc este của phenol điều chế bằng pp khác.
10. Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực
phẩm, mĩ phẩm.
CHẤT BÉO
1. Lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo, sáp, steroit, ….
2. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
3. Chất béo có tên gọi khác là triglixerit hay triaxylglixerol.
4. Axit béo là axit đơn chức, có chẵn số C, khơng phân nhánh.
5. Ở điều kiện thường, chất béo không no (triolein, trilinolein) ở trạng thái lỏng; chất béo
no (tripanmitin, tristearin) ở trạng thái rắn.
6. Hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
7. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được muối của axit béo (xà
phòng) và glixerol.
8. Nguyên nhân hiện tượng dầu mỡ lâu ngày bị ôi thiu là do liên kết đôi C=C của chất
béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit sau đó chất này phân hủy thành anđehit có mùi
khó chịu
gây hại cho người ăn.
9. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
10. Trong công nghiệp, chất béo được dùng để điều chế xà phòng và glixerol
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. CTPT của este no, đơn chức, mạch hở: ……………………………………………………………
…...
CTPT của este không no, 1 liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở: ………….…………...
………………
CTPT của este no, 2 chức, mạch hở………………….………………………………….……...….
………
2. Chất béo là trieste của …………………… và ……………….….
3. Hồn thành bảng sau:
Cơng thức
Tên gọi
Tên gọi
HCOOC2H5
Benzyl axetat
CH3COOC2H5
Isoamyl
axetat
C2H5COOCH=CH2
Tripanmitin
C6H5COOCH2CH=CH2
Tristearin
CH2=CH-COOC6H5
Triolein
CH2=C(CH3)COOCH3
Trilinolein
Cơng thức
Tên gọi của este có mùi chuối chín là ……………………………………………………….
…………….
Tên gọi của este trùng hợp ra thủy tinh hữu cơ là
…………………………………………………………
Chất béo ở trạng thái lỏng điều kiện thường là
……………………………………………………………
Chất béo ở trạng thái lỏng điều kiện thường là
……………………………………………………………
Để chuyển dầu thực vật (lỏng) thành mỡ rắn người ta dùng phản ứng
……………………………………
4. Hoàn thành bảng sau:
CTPT
C2H4O2
C3H6O2
M
Số đồng phân
este
Số đồng phân axit
C4H8O2
5. Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COONa. Hãy sắp xếp các chất theo
thứ tự nhiệt
độ sôi giảm dần: ………………………………………………………………………………….………
6. Este thủy phân trong môi trường ……………… và ……….………
PƯ thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng …………………… (thuận nghịch hay
một chiều)
PƯ thủy phân este trong môi trường …….……. là phản ứng một chiều và được gọi là phản
ứng xà
phịng hóa.
7. Phản ứng điều chế este từ axit và ancol gọi là phản ứng:…………………………………..
…………
Đặc điểm của phản ứng này là…………………………………………………..…………………….
Chất xúc tác thường dùng trong phản ứng
là……………………………………………………………
8. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(1) CH3COOC2H5 + H2O………………………………………………………………………
(2) CH2=CHCOOCH3 + NaOH …………………………………………………………………
(3) CH3COOCH=CH2 + NaOH …………………………………………………………………
(4) CH3COOC6H5 + ….KOH ……………………………………………………………………
(5) (C17H35COO)3C3H5 + …NaOH ………………………………………………………………
(6) (C17H31COO)3C3H5 + …H2O………………………………………………………………
(7) (C17H33COO)3C3H5 + …H2………………………………………………………………
(8) C2H5COOH + CH3OH………………………………………………………………..
(9) ………………… + …………………..
HCOOC2H5 + H2O
(10) CnH2nO2 + ………….O2 ………..………………………………………………………………..
Khi đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ta ln có:
9. Cho các este: metyl axetat, vinyl propionat, etyl fomat, phenyl axetat, anlyl
propionat, triolein.
Este thủy phân thu được ancol là
………………………………………………………………………..
Este tráng bạc là ………………………………………………………………………………..………..
Este thủy phân thu được sản phẩm tráng bạc là
…………………………………………………………
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (T.13): Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnHnO3 (n≥2). D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 2 (A.08): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 3 (T.08): Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 4 (QG.18 - 203): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 5 (T.13): Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch
NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 6 (Q.15): Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 7 (T.07): Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 8 (B.11): Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 9 (A.08): Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 10 (T.13): Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2
(đktc) và 8,1 gam H2O.
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2
Câu 11 (C.08): Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5
và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 12 (QG.17 - 203). Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung
dịch chứa 0,06 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
Câu 13 (QG.17 - 204). Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở)
cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D.
8,2.
Câu 14 (QG.17 - 201). Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y.
Đốt cháy hoàn toàn
2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác
dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt
là
A. CH3COOH và C3H5OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65
– 70(oC).
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để lớp este tạo thành nổi lên
trên.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C2H5OH và CH3COOH.
Câu 16: Cho các phát biểu sau về este
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sơi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 17: Cho các phát biểu sau về chất béo:
(1) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu
cơ.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(5) Hiđro hố hồn tồn triolein thu được tristearin.
(6) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(7) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
(8) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(9) Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
(10) Trong công nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 8.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 18 (QG.17 - 202). Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều
đơn chức,
mạch hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hồn
tồn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12.
B. 6,80.
C. 14,24.
D. 10,48
Câu 19 (QG.17 - 202). Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham
gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít
khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam.
B. 31,0 gam.
C. 33,0 gam.
D.
41,0 gam
Câu 20 (QG.18 - 204): Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH
vừa đủ. thu được
glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2
và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 20,60.
C. 23,35.
D. 22,15.
Câu 21: [BDG 2018] Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,080
Câu 22: [BDG 2018] Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH,
thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri
panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được
H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,72.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X thu
được 1,23 mol CO2 và 1,21 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,07
mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp hai muối của axit
béo. Giá trị của a là
A. 21,48
B. 20,94
C. 22,46
D. 20,58