Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

5ADE HSG DL9TINH QUANG BINH2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.23 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH

KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2013-2014
Khóa ngày 28 - 03 - 2014
Mơn: ĐỊA LÍ
LỚP 9 THCS
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Họ và tên:…………………..
Số báo danh:………………
Câu 1 (1,5 điểm)

a. Trình bày khái niệm và nguyên nhân hình thành dịng biển. Hướng chuyển động của các dịng
biển nóng và dòng biển lạnh trong các đại dương như thế nào?
b. Giải thích tại sao xích đạo là vùng có góc nhập xạ lớn nhất nhưng nhiệt độ trung bình năm ở khu
vực này lại thấp hơn vùng chí tuyến?
Câu 2 (2,0 điểm)
a. Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tháng ( 0C) của Lạng Sơn và Lai Châu

Tháng

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

Lạng Sơn
(285m)

13,3

14,3

18,2

22,1

23,3

26,9


27,5

26,8

25,2

22,2

18,5

14,3

Lai Châu
(244m)

17,1

18,0

21,3

24,6

24,5

26,5

26,5


26,6

26,1

23,7

20,6

17,7

Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích sự khác biệt trong chế
độ nhiệt của Lạng Sơn và Lai Châu.
b. Giải thích vì sao gió mùa Đơng Bắc ở nước ta nửa đầu mùa đơng thời tiết lạnh khơ, cịn nửa sau
mùa đông thời tiết lạnh ẩm?
Câu 3 (1,5 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Trình bày cơ cấu ngành của trung tâm cơng nghiệp Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
b. Giải thích tại sao ngành cơng nghiệp của hai trung tâm này phát triển mạnh?
Câu 4 (2,5 điểm)
a. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy trình bày sự khác nhau trong chun
mơn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long. Tại sao giữa hai
vùng này lại có sự khác nhau về chun mơn hóa trong sản xuất nông nghiệp?
b. Việc phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và
phân bố nông nghiệp?
Câu 5 (2,5 điểm) Cho bảng số liệu:
Lao động và việc làm ở nước ta, giai đoạn 1996 - 2009.

Năm
1996
2000
2005

2009

Số lao động đang làm
việc (triệu người)
33,8
37,6
42,7
47,7

Tỉ lệ thất nghiệp ở
thành thị (%)
5,9
6,4
5,3
4,6

Thời gian thiếu việc
làm ở nơng thơn (%)
27,7
25,8
19,4
15,4

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lao động đang làm việc, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và
thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta, giai đoạn 1996 - 2009.
b. Nêu nhận xét và giải thích tình trạng lao động và việc làm của nước ta trong thời gian trên


……………….Hết……………..
Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam.




×