BUỔI 1
Thứ sáu, ngày 3 tháng 8 năm 2018.
Tiết 1:Tập đọc
CÁI GIÁ CỦA SỰ TRUNG THỰC
I - Mục tiêu:
1.Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách
của từng nhân vật.
2. Hiểu : + Từ ngữ : trung thực
+ ND : Cần phải sống trung thực, ngay từ những điều nhỏ nhất.
II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
A. Khởi động: (3') Nêu cách học môn Tập đọc lớp 4
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1')
2. Luyện đọc đúng:(10')
- 1 HS khá đọc bài - cả lớp đọc
thầm và xác định đoạn.
Hỏi bài chia làm mấy đoạn?
- 2 đoạn:
Đ1: Từ đầu ....tất cả.
Đ2: còn lại.
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn.
Luyện đọc theo đoạn:
* Đoạn 1:
- Giảng: trung thực: ngay thẳng, thật thà.
- Đọc đúng: Ơ-kla-hơ-ma
- 1 HS đọc câu.
- Toàn đoạn đọc to, rõ ràng, đọc đúng các - HS luyện đọc đoạn 1 theo dãy.
từ khó, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
* Đoạn 2:
- Câu 3: ngắt sau “rằng”
- HS đọc câu.
- Tồn đoạn đọc trơi chảy, lưu lốt, ngắt - HS luyện đọc đoạn 2 theo dãy.
nghỉ đúng như hướng dẫn.
- HS đọc theo nhóm đơi
Cả bài đọc trôi chảy, rõ ràng ngắt nghỉ đúng
các dấu câu, phân biệt lời kể, lời nói của
nhân vật.
- 1HS đọc cả bài.
- G đọc mẫu tồn bài.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(10')
- HS đọc thầm đoạn 1.
? Câu lạc bộ miễn phí vé cho trẻ em ở độ ....Sáu tuổi trở xuống.
tuổi nào?
- Người bạn của tác giả đã trả tiền vé cho ...Cho mình, cho bạn và cho cậu bé
những ai?
bảy tuổi.
Chuyển ý: Người bán vé có thái độ thế - HS đọc to, đọc thầm Đ2
nào khi bạn của tác giả nói như vậy
chúng ta tìm hiểu tiếp đoạn 2.
? Người bán vé có thái độ thế nào khi bạn - Ngạc nhiên, vì người bạn của tác
của tác giả nói như vậy? Vì sao ơng ta lại giả có thể tiết kiệm được 3 đơ la
ngạc nhiên?
bằng cách nói dối rằng cậu bé lớn
chỉ mới sáu tuổi.
? Tại sao người bạn của tác giả lại không + Vì ơng ta là người trung thực và
“tiết kiệm 3 đơ la” theo cách đó?
muốn có được sự kính trọng của
con mình; có ý thức gương mẫu
trước con trẻ.
- 1 HS đọc tồn bài.
? Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
+ Cần phải sống trung thực, ngay
từ những điều nhỏ nhất.
* G chốt nội dung bài.
4. Luyện đọc diễn cảm:(10')
- HD đọc Đ1
- 1 dãy HS đọc Đ1
- HD đọc Đ2
- 1 dãy HS đọc Đ2
Toàn bài: Giọng đọc phân biệt lời kể của
tác giả và lời hội thoại của các nhân vật.
- Đọc mẫu.
- HS đọc đoạn, toàn bài.
- Đánh giá, chấm điểm.
C. Củng cố - Dặn dị:(2')
- Em học được gì ở người bạn của tác giả ?
- Dặn dị về nhà đọc kĩ lại tồn bài.
Tiết 2
CHÍNH TẢ: ( Nghe viết )
CÁI GIÁ CỦA SỰ TRUNG THỰC
I - Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn : “ Người bán vé.....tất cả”
trong bài Tập đọc.
- Làm đúng các bài tập: phân biệt những tiếng có âm đầu ( ch/ tr ).
II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
A. Khởi động: (3')
- G kiểm tra đồ dùng học tập của H.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1')
2. Hướng dẫn chính tả: (8')
- GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc thầm.
- GV nêu các từ khó, dễ lẫn: đơ la, xuống,
này.
- HS đọc và phân tích các chữ
khó.
- GV xóa bảng và đọc các chữ khó cho HS - HS viết bảng con.
viết.
3. Viết chính tả:(12’)
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
- GV đọc.
+ HS viết bài vào vở.
4. Hướng dẫn chữa - chấm:(3')
- GV đọc bài.
- HS soát lỗi bằng bút chì.
- HS sinh ghi số lỗi ra lề.
- HS đổi vở, soát lỗi.
- GV chấm, nhận xét bài viết.
5. Hướng dẫn bài tập chính tả: (5’)
Bài tập: (V)
- HS đọc yêu cầu.
- GV đưa phiếu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét kết quả.
C. Củng cố - Dặn dò:(1')
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dị về nhà.
Tiết 3: TỐN
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I - Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên có nhiều chữ số.
- Nhận biết được các hàng trong mỗi lớp. Biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí
của mỗi chữ số đó trong mỗi số.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ.
- SGK toán 3.
III - Các hoạt động dạy học:
A- Khởi động: (3-5')
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
- Bảng con: Hãy viết một số có 3 chữ số,1 số có bốn chữ số và 1 số có 5 chữ số.
- Nhận xét 1 bảng, đọc các số đã viết theo dãy.
B - Các hoạt động dạy học: (30’)
1. Làm bảng con:
* Bài 1: Viết các số sau: ( B )
- G đọc các số cho H viết.
27407, 40895, 50008
- Gọi H đọc lại và nêu số đó gồm .....
* Chốt: Nêu cách đọc, viết số?
* Bài 2: Viết số: ( B )
- H viết mỗi số 1 dịng.
- Số nhỏ nhất có ba chữ số, 4 chữ số, 5
* Chốt: NX nêu đặc điểm của số lớn nhất chữ số.
(nhỏ nhất) có 3, 4, 5 chữ số.
- Số lớn nhất có 3, 4, 5 chữ số.
2. H làm nháp:
- Lớp làm nháp - 1 H làm bảng phụ - đổi * Bài 3: Điền dấu >, <, = (nháp)
nháp - kiểm tra.
90 454 .... 9045;
32 564 ... 23 564
- NX, giải thích cách so sánh ở từng
32 564 ... 32 575
trường hợp
- H làm bài, G chấm đúng sai.
* Chốt: Nêu cách so sánh 2 số tự nhiên.
* HS LÀM BÀI VÀO VỞ
Bài 1: Viết các số sau:
- Chín mươi sáu nghìn bảy trăm linh năm.
- Năm mươi nghìn khơng trăm linh bảy.
- Bảy vạn bảy nghìn bẩy trăm bảy mươi
bảy.
- Tám vạn chín nghìn ba trăm bảy mươi.
- Sáu mươi lăm nghìn khơng trăm mười.
* Chốt: Nêu cách viết các số có nhiều chữ
số.
Bài 2:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến
bé: 9673, 9763, 9659, 8079, 9780.
b) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:
89765, 56 431, 70 642, 95 320, 56425
Bài 3: Trong đợt trồng cây phủ xanh đồi
trọc, huyện A trồng được 25 785 cây,
huyện B trồng được 25 670 cây. Hỏi
huyện nào trồng được nhiều cây hơn và
hơn bao nhiêu cây?
- H làm bài, soi bài chữa.
- NX, nêu cách xếp thứ tự?
- H làm bài.
- G chấm đúng, sai.
* Chốt : Nêu cách trình bày bài tốn.
C - Củng cố - dặn dị: (4-5’)
- Hơm nay chúng ta ơn tập kiến thức gì?
- Viết số chẵn lớn nhất có 5 chữ số.
Dặn dị: Tập đọc, viết các số có nhiều chữ số.
*Chuẩn bị: Buổi 2: Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000.
Thứ hai, ngày 13 tháng 8 năm 2018.
BUỔI 2:
Tiết 1:
TỐN: ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I - Mục tiêu: Giúp HS ơn tập về:
- Tính nhẩm, tính cộng trừ các số có đến 5 chữ số, nhân chia số có 5 chữ số với
số có 1 chữ số.
- Luyện tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết trong phép tính và luyện
giải bài tốn có lời văn.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ.
III - Các hoạt động dạy học:
A- KTBC: (3-5')
- G nêu yêu cầu: Viết các số (GV đọc):56 987, 20 006, 96 992 .
- H đọc lại các số trên theo dãy:
- Đặt tính rồi tính : 36 958 + 25 411= (62369)
- Muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta làm thế nào?
B - Dạy học bài mới: (70’)
HĐ1: Giới thiệu bài:(1- 2’)
HĐ2: Nội dung:(1- 2’)
Bài 1:(B) Đặt tính rồi tính
a.20 569 + 31 546 + 79 564 =(131 679) c. 68 943 : 5 = (13788 dư 3)
b. 75 148 – 56 214 = (18 934)
d. 10 464 × 5 = (52 350)
Nêu cách đặt tính? Thực hiện phép tính như thế nào?
Bài 2 (M) |Tính nhanh:
a) 20 000 × 2 × 2 = (80 000)
c) 98 + 3 + 97 + 2 = (200)
b) 60 000 : 2 : 3 = (10 000)
d) 364 + 136 + 219 + 181 = (900)
G chốt : Củng cố cách tính nhẩm các số trịn nghìn qua việc tính giá trị biểu
thức. Nhóm các số hạng trong biểu thức thành từng nhóm có tổng (hoặc
hiệu) là các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,....rồi cộng (trừ) các kết quả
lại.
Bài 3: (V) Tính giá trị biểu thức:
a) 76 : 2 × 7 = (266)
d) 5496 : 6 + 87 = (1003)
b) 216 × 5 : 6 = (180)
e) 3564 - 6555 : 5 = (2253)
c) 56 + 618 : 3 = (262)
g) 7299 : 9 + 898 = (1709)
Nêu cách làm? Giải thích thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức?
Bài 4: (V) Có các thùng chứa dầu bằng nhau, biết 6 thùng chứa được 192
lít dầu. Hỏi 7 thùng như thế thì chứa được bao nhiêu lít dầu?
Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
C - Củng cố - dặn dị (3- 5')
? Lưu ý gì khi tính giá trị biểu thức?
Tiết 2:
TỐN: ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000(tiếp theo)
I - Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện đúng và nhanh các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số có 5 chữ số.
Vận dụng vào tính giá trị biểu thức và tìm x.
- Giải đúng bài toán liên quan đến rút về đơn vị(gồm 2 phép tính nhân hoặc một
phép tính nhân và một phép tính chia).
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ.
- SGK toán 3.
III - Các hoạt động dạy học:
A- KTBC: (3-5')
- Đặt tính rồi tính :
96541 + 44215 = (140 756)
83745 – 48156 = (35 589)
- HS làm bảng con, Chữa, NX
54122 x 7 =(378 854)
3328 : 4 (= 832)
- Nêu cách thực hiện?
B - Dạy học bài mới: (70’)
HĐ1: Giới thiệu bài:(1- 2’)
HĐ2: Nội dung:(1- 2’)
Bài 1: (M) Tính nhẩm:
a) 5000 + 500
b)7500 - 500
c) 300 + 3000 × 2
d) 1000 + 6000 : 2
e) 2000
- HS nêu miệng kết quả và giải
5000 - (2000 – 1000)
5000 - 2000 – 1000
6000 - 3000 × 2
(6000 - 3000) × 2
8000 : 2
4000 x 2 + 300
Bài 2: (N + V) Tính giá trị biểu thức:
a) (98725 - 87561) × 3 d) 20 x 3 : 2 - 20
b) 200 : 4 : 5 x 24
e) 24 : 6 : 2 + 234
c) (67848 + 8764) : 4
thích cách làm
* GV chốt: Nêu thứ tự thực hiện
phép tính, kỹ thuật tính nhẩm.
? Nêu cách làm?
- GV chấm, chữa NX.
a) 11164 × 3 = 33492
b) 10 x 24 = 240
c) 76612 : 4 = 19153
d) 30 – 20 = 10
e) 2 + 234 = 236
? Nêu cách làm?
Bài 3: Tìm x:
a) x + 37125 = 90021
b) x - 37125 = 20 305
c) 5 × x = 78605
d) 70542 : x = 9
e) 50703 - x = 3070
g) x : 7 = 7856 (dư 3)
h) 78 : x = 9 (dư 6)
- GV chấm, chữa NX.
a) x = 52896; b) x = 57430;
c) x = 15721; d) x = 7838
e) x = 47633; g) x = 54995
h) x = 8
? Dựa vào đâu tìm được x?
? Lưu ý gì khi tìm thành phần chưa
Bài 4: (V)
biết trong phép chia có dư?
- HS làm vở, chữa bảng phụ.
a) Một đội thủy lợi đào được 132m mương trong a) 1 ngày: 132 : 6 = 22(m)
6 ngày. Hỏi đội đó đào được bao nhiêu mét 7 ngày: 22 × 7 = 154(m)
mương trong 7 ngày?
b) 1 bao: 45 : 9 = 5(kg)
b) Có 45kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75kg: 75 : 5 = 15(bao)
75kg bột mì đựng trong mấy bao như thế?
* Dự kiến sai lầm: HS đặt tính sai.
* Biện pháp: Yêu cầu HS nêu ý
nghĩa phép tính.
* Chốt: Nêu các bước giải bài tốn
rút về đơn vị?
C - Củng cố - dặn dò (3- 5')
? Khi giải bài tốn có lời văn cần lưu ý gì?
Tiết 3:
Luyện từ và câu: ƠN TẬP VỀ NHÂN HĨA.
I - Mục tiêu:
- Ơn tập về các cách nhân hố đã học: Dùng từ gọi người để gọi sự vật; Gán cho sự
vật những hoạt động, đặc điểm của người; Nói chuyện với sự vật như với người.
- Vận dụng để làm bài tập.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, phiếu bài tập.
III - Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài (1-2)
2.2. Luyện tập (25-30)
Bài 1:
- G yêu cầu H đọc thầm BT
Sự vật được
Từ nhân hố
nhân hóa
Dế Mèn
Chú.
Hỏi han dắt,
thẳng thắn,
nghĩa hiệp.
“ Em đừng sợ,
- H trình
bày
u
cầu BT 1.
Cách nhân hóa
Dùng từ gọi người để gọi sự vật.
Gán cho sự vật những hoạt động,
đặc điểm của người.
hãy đi với anh”.
Nhà Trị
Nói chuyện với sự vật như với
người.
Cơ.
Dùng từ gọi người để gọi sự vật.
Ngồi, tỉ tê tấm
Gán cho sự vật những hoạt động,
tức.
đặc điểm của người.
“ Bọn Nhà Trò .. Nói chuyện với sự vật như với
ăn thịt em”.
người.
- Có mấy cách nhân hố?
- 3 cách
- Kể tên những cách nhân hoá ?
- Hs nêu.
Bài 2: Nêu yêu cầu: Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu tả - H đọc
về con vật mà em yêu thích trong đó có sự dụng phép nhân hóa.
thầm u
cầu BT2.
- Chữa bài, tun dương bài có cách nhân hố hay.
- Nhận xét,
sửa chữa
3. Củng cố - Dặn dị
- Có mấy cách nhân hoá?
- GV nhận xét tiết học.
Thứ tư, ngày 8 tháng 8 năm 2018.
BUỔI 3:
Tiết 1:
Tập đọc: TÀN NHANG
I - Mục tiêu:
1.Đọc to rõ ràng.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách
của từng nhân vật.
2. Hiểu : + Từ ngữ : tàn nhang, người da đỏ, người ngồi hành tinh.
+ ND : Hãy ln nhìn mọi người bằng cặp mắt yêu thương.
II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
A. Khởi động: (3') HS đọc nối tiếp đoạn bài: ” Cái giá của sự trung thực”
- Em học được gì từ người bạn của tác giả?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1')
2. Luyện đọc đúng:(10')
- Hỏi bài chia làm mấy đoạn?
Luyện đọc theo đoạn:
* Đoạn 1:
- Giảng: tàn nhang: đốm nhỏ trên mặt có màu
đậm hơn màu da.
C1: ngắt sau tiếng: hàng/ ...mặt/ đỏ/
-Toàn đoạn đọc to, rõ ràng...
* Đoạn 2:
Đọc đúng: “xinh lắm”
- Toàn đoạn đọc to, rõ ràng...
- 1 HS khá đọc bài - cả lớp đọc
thầm và xác định đoạn.
- 2 đoạn:
Đ 1: Từ đầu ....nói to.
Đ 2: còn lại.
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn.
- 1 HS đọc câu.
- HS luyện đọc đoạn 1 theo dãy.
- HS đọc câu.
- HS luyện đọc đoạn 2 theo dãy.
- HS đọc theo nhóm đơi
Tồn bài: Đọc ngắt nghỉ đúng các dấu
câu, phân biệt lời kể, lời nói của nhân vật.
- 1HS đọc cả bài.
- G đọc mẫu toàn bài.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(10')
- HS đọc thầm đoạn 1.
? Cậu bé xếp hàng trong công viên để làm - ... Chờ được người hoạ sĩ vẽ lên
gì?
mặt.
? Điều gì xẩy ra khiến cậu bé buồn bã, - ...Bị cô bé xếp hàng sau chê mặt
ngượng ngập ?
nhiều tàn nhang q chẳng cịn
chỗ nào mà vẽ.
Chuyển ý:Nghe cơ bé xếp hàng sau nói HS đọc to,đọc thầm Đ 2
như vậy cậu bé phản ứng thế nào...Đ2
? Bà cậu bé đã an ủi cậu bằng cách nào?
- Nói rằng những đốm tàn nhang
cũng rất đáng yêu và chú hoạ sĩ
chắc chắn sẽ thích.
? Nghe bà nói vậy cậu bé đã làm gì?
- Cậu mỉm cười...
- 1 HS đọc câu trả lời cuối cùng
của cậu bé
? Câu trả lời cuối cùng của cậu bé muốn - Trong đôi mắt cậu, những nếp
nhăn của bà rất đẹp và cậu rất yêu
nói điều gì?
? Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
những nếp nhăn ấy .
- Hãy ln nhìn mọi người bằng
cặp mắt yêu thương.
* G chốt nội dung bài.
4. Luyện đọc diễn cảm:(10')
- HD đọc Đ1
- 1 dãy HS đọc Đ1
- HD đọc Đ2
- 1 dãy HS đọc Đ2
Toàn bài: Giọng kể , lời nói của bà dịu
dàng; lời của cậu bé rụt rè nhút nhát...
- Đọc mẫu.
- HS đọc đoạn, toàn bài.
- Đánh giá, chấm điểm
C - Củng cố - Dặn dị:
- Dặn dị về nhà đọc kĩ lại tồn bài
Tiết 2:
CHÍNH TẢ (Nghe viết):
TÀN NHANG
I - Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn :” Từ đầu.....háo hức”.
- Làm đúng các bài tập: phân biệt những tiếng có âm đầu ( ch/tr ).
II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
A. Khởi động: (3')
- HS viết bảng con: nắng, trở lại.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1')
2. Hướng dẫn chính tả: (8')
- GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc thầm.
- GV nêu các từ khó, dễ lẫn:xếp hàng, nắm
tay, sáng lên.
- HS đọc và phân tích các chữ
khó.
- GV xóa bảng và đọc các chữ khó cho HS - HS viết bảng con.
viết.
3. Viết chính tả:(12’)
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
- GV đọc.
+ HS viết bài vào vở.
4. Hướng dẫn chữa - chấm:(3')
- GV đọc bài.
- HS sốt lỗi bằng bút chì
- HS sinh ghi số lỗi ra lề
- HS đổi vở, soát lỗi.
- GV chấm, nhận xét bài viết.
5. Hướng dẫn bài tập chính tả: (5’)
Bài tập (V)
- GV đưa phiếu bài tập.
- Cả lớp và GV nhận xét kết quả.
C - Củng cố - Dặn dò:(1')
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
Tiết 3:
Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I - Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Đại lượng đo độ dài, đo khối lượng, đo thời gian, tiền Việt Nam,...
- Rèn kĩ năng vận dụng giải các bài tốn có liên quan.
- Đại lượng đo độ dài, đo khối lượng, đo thời gian, tiền Việt Nam,...
- Rèn kĩ năng vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo thời
gian đã học.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ.
- Máy soi.
III - Các hoạt động dạy học:
A- KTBC: (3-5')
? Kể tên các đại lượng đã học?
? Viết các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé? Nêu mối quan hệ giữa các
đơn vị đo trên?
? Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học theo thứ tự từ lớn đến bé?
? Các đơn vị đo trên có mối quan hệ như thế nào với nhau?
? Hãy ghi các đơn vị đo thời gian đã học theo thứ tự từ lớn đến bé? Nêu mối
quan hệ giữa các đơn vị đo trên?
? HS làm bảng con. Chữa, NX.
B - Dạy học bài mới: (70’)
HĐ1: Giới thiệu bài:(1- 2’)
HĐ2: Nội dung:(65 - 70')
Bài 1: (PBT)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
* GV chốt: + Cách đổi
a) 3m 6cm = ...cm
b) 3256g = ...kg...g
đơn vị đo khối lượng, đo
5km 2 hm = ... m
5kg 37g = ...g
3dm 3cm = ...cm
2kg 8g = ...g
c) 3 giờ 25 phút = ...phút
1 giờ 42 phút = ... phút
2 ngày 4 giờ = ...giờ
3 ngày 12 giờ = ...giờ
Bài 2: (B)
a) Đổi ra mét:
b) Đổi ra phút:
1
2km 2dam = ...m
2 giờ = ...phút
32 300cm = ...m
1
42 000mm = ...m
4 giờ = ... phút
độ dài, đo thời gian?
+ Sự khác nhau giữa đổi
số đo khối lượng, đo độ
dài, đo thời gian?
+ Giải thích cách điền?
? Đổi thế nào?
1
6 giờ = ... phút
Bài 3: (V)Tính:
a)8dam+3dam= ...dam b) 138g + 254g = ...g
23hm x 4 = ...hm
635g - 117g = ...g
45km : 5 = ...km
213g × 4 = ...g
512m - 371m = ..m
728g : 7 = ...g
Bài 4: (V)Điền dấu thích hợp(>, =, <) vào chỗ
trống?
a) 1m ...10dm
b) 7m 8cm ... 7m5dm
100cm ...1m
46cm ...5dm
10dm ... 100cm
c) 1 giờ ...55 phút
d) 1kg ...900g
3 giờ ... 2 giờ 60 phút 1200g ... 1kg 400g
C - Củng cố - Dặn dò:(3 - 5')
? Nêu các kiến thức vừa ơn tập?
? Lưu ý gì khi thực hiện
phép tính với các số đo
trên?
* Giải thích cách điền?
Thứ sáu, ngày 10 tháng 8 năm 2018.
BUỔI 4:
Tiết 1:
ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I - Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Điểm, trung điểm, đỉnh, góc, cạnh.
- Tính chu vi các hình đã học: hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, ê ke.
- SGK toán 3.
III - Các hoạt động dạy học:
A- KTBC: (3-5') a) Hãy quan sát rồi điền "góc vng", "góc khơng
vng" vào dưới mỗi góc sau:
b) Dùng êke để kiểm tra lại kết quả quan sát ở câu a)?
c) Dùng chữ ghi tên các góc rồi ghi lại cách đọc mỗi góc?
B - Ơn tập:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1- 2’)
HĐ2: Nội dung:(65 - 70')
Tiết 1:
Bài 1:(M) Trong hình bên:
- HS chữa miệng theo dãy:
M
4 cm
N
a) Có 8 góc vng? VD: góc vng đỉnh
M cạnh MN, MQ...
b) Có 8 góc khơng vng? VD: Góc
khơng vng đỉnh M cạnh MP, MQ...
4 cm
c) I là trung điểm của các đoạn thẳng MP
I
và NQ.
d) Xác định trung điểm của 4 cạnh : MN,
NP, PQ, QM là : A, B, C, D.
e) Chu vi hình vng MNPQ là:
Q
P
4 × 4 = 16(cm)
a) Có ... góc vng? Nêu tên đỉnh và cạnh Diện tích của hình vng MNPQ là:
của mỗi góc vng đó?
4 × 4 = (16cm2)
b) Có ... góc khơng vng? Nêu tên đỉnh * GV chốt:
và cạnh của mỗi góc khơng vng đó?
? Dựa vào đâu tìm được 8 góc vng trên
c) I là trung điểm của các đoạn thẳng ... hình vẽ?
và ...
? Vì sao I là trung điểm của MP và NQ?
d) Xác định trung điểm của 4 cạnh : MN, ? Vận dụng kiến thức nào để tính chu vi và
NP, PQ, QM?
diện tích của hình vng MNPQ?
e) Tính chu vi và diện tích của hình vng * Biện pháp khắc phục:
MNPQ trên?
+ Kiểm tra các góc vng bằng ê ke.
* Dự kiến khó khăn, sai lầm:
+ Nhắc lại cách viết số đo diện tích.
+ H chỉ tìm được 4 góc vng.
+ H viết sai đơn vị đo diện tích.
Bài 2: (B)
- Chiều dài: 7 × 3 = 21(cm)
a) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng - Chu vi: (21 + 7) × 2 = 56(cm)
7cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
*Chốt: Muốn tính chu vi hình chữ nhật
trên ta làm thế nào?
b) Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có - 4 m = 40dm .
chiều dài 4m, chiều rộng kém chiều dài - Chiều rộng: 40 - 15 = 25(dm)
15dm.
- Chu vi: (40 + 25) × 2 = 130(dm)
130 dm = 13m
*Chốt:
? Tính chu vi mảnh đất ta dựa vào đâu?
? Nêu cách tìm chiều rộng mảnh đất?
Bài 3: (V) Một hình chữ nhật và một hình * GV chốt:
vng có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật ? Muốn tính độ dài cạnh hình vng ta
có chiều dài 1dm 2cm, chiều rộng 6cm. phải biết gì?
Tính độ dài cạnh hình vng?
? Tìm chu vi hình vng ta dựa vào đâu?
? Tính chu vi hình chữ nhật ta cần lưu ý
gì?
C - Củng cố - Dặn dò:(3 - 5')
? Muốn phân biệt góc vng với góc khơng vng ta dựa vào đâu?
? Phân biệt cách tính chu vi hình vng với chu vi hình chữ nhật?
? Nêu cách xác định trung điểm?
Tiết 2:
TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP VĂN VIẾT THƯ
I - Mục tiêu:
- Ôn lại cách viết thư (miệng)
- Nắm được yêu cầu của đề lập được dàn bài của bài văn viết thư, dựa vào dàn
bài, nêu miệng trôi chảy.
- Học sinh dựa vào dàn ý, bài làm miệng để viết hoàn chỉnh bức thư trên.
II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
A. Khởi động: (3') Không kiểm tra.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. (1-2’)
2. Tìm hiểu bài.(3-5’)
- GV chép đề : Em hãy viết thư cho
- H đọc thầm yêu cầu đề
người thân kể về kì nghỉ hè của em.
- Đề bài thuộc thể loại gì?
- H nêu.
- Thư viết cho ai?
- H nêu.
- Viết thư để làm gì?
- H nêu.
(Gạch chân các từ quan trọng)
3. Lập dàn bài (10-12’)
- Bố cục một bức thư gồm mấy phần? - Ba phần(đầu thư, nội dung chính, cuối
Là những phần nào?
thư)
- Phần đầu thư cần nêu gì?
- Nơi viết, thời gian.
- Lời xưng hơ.
- Phần chính của thư gồm những nội - Lí do viết thư.
dung gì?
- Lời thăm hỏi người nhận thư.
- Kể về kì nghỉ hè của em.
- Cuối thư cần nêu gì?
- Lời chúc, lời chào, lời hứa hẹn.
- Kí tên
- Cho H nêu dàn ý, H khác nhận xét.
- H lập dàn ý.
4. Nói miệng(12- 15’)
- H dựa vào dàn ý nói mệng từng phần và cả
bài.
- G nhận xét.
- Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
C. Củng cố, dặn dò:(1-2’)
- Nêu bố cục của bài văn viết thư ?
- GV nhận xét.
* Ôn kĩ thể loại văn viết thư.
TỐN:
Tiết 3: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
I - Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục ơn tập, củng cố kiến thức về: giải bài tốn và
trình bày bài giải về nhiều hơn, ít hơn, tìm một phần mấy của một số.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, ...
III - Các hoạt động dạy học:
A- Khởi động: (3-5') Chữa bài tập về nhà
B - Ôn tập:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1- 2’)
HĐ2: Nội dung:(65 - 70')
Bài 1: (B)Một cửa hàng có 12550 * Chữa bài:
quyển vở. Buổi sáng cửa hàng bán Chiều: 635 +457 = 1092(quyển)
được 635 quyển vở, buổi chiều cửa Sáng+chiều:635 + 1092 = 1727(quyển)
hàng bán được nhiều hơn buổi sáng Còn: 12550 - 1727 = 10823(quyển)
457 quyển. Hỏi cửa hàng còn lại bao ? Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu
nhiêu quyển vở?
quyển vở ta phải biết gì?
? Tìm số vở đã bán dựa vào đâu?
1
Bài 2: (Nh) Một trường tiểu học có
812 học sinh, trong đó số học sinh giỏi *Chữa bài: 4 số học sinh toàn trường
1
là:
4
nhiều hơn số học sinh toàn trường là 812 : 4 = 203(học sinh)
8 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu Số học sinh giỏi:203+8= 211(học sinh)
học sinh giỏi?
? Muốn tìm trường đó có bao nhiêu
học sinh giỏi ta phải biết gì?
? Nêu cách tìm một phần mấy của một
số?
Bài 3: (V) Một cửa hàng có 3240kg ? Muốn biết cửa hàng cịn lại bao nhiêu
1 ki-lơ-gam gạo ta phải biết gì?
gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 8 ? Tìm số gạo đã bán như thế nào?
số gạo đó, buổi chiều bán được gấp đôi * Chữa bài: Sáng: 3240 : 8 = 405(kg)
buổi sáng. Hỏi cửa hàng còn lại bao Chiều: 405 x 2 = 810 (kg)
Đã bán: 405 +810 = 1215(kg)
nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Cịn: 3240 - 1215 = 2025(kg)
Bài 4: Thư viện của một trường tiểu * Chữa bài:
học có 4560 quyển sách. Trong đó số - SGK: 4560 : 2 = 2280(quyển)
1
- Truyện thiếu nhi:
sách giáo khoa bằng 2 số sách trong 4560 - 2280 = 2280(quyển)
thư viện, còn lại là truyện thiếu nhi. ? Nêu cách tìm số truyện thiếu nhi?
Hỏi thư viện đó bao nhiêu quyển ? Tìm số sách giáo khoa như thế nào?
truyện thiếu nhi?
Bài 5: (M)a) Dũng có 42 viên bi, Minh - Minh: 42 +16 = 58(viên)
có nhiều hơn Dũng 16 viên bi nhưng ít - Bình: 58 + 5 = 63(viên)
hơn Bình 5 viên bi. Hỏi cả ba bạn có - Ba bạn: 42 +58 +63 = 163(viên)
tất cả bao nhiêu viên bi?
*GVchốt: Bài tốn về nhiều hơn, ít
hơn
b) Bình có 72 viên bi gồm 4 màu xanh, - Vàng: 72 : 4 = 18(viên)
1
- Đỏ: 72 : 6 = 12(viên)
đỏ, tím, vàng. Biết bi vàng bằng 4 số - Tím: 72 : 3 = 24(viên)
1
1 - Xanh: 72 - (18 +12 + 24) = 18 (viên)
bi, số bi đỏ bằng 6 số bi, bi tím bằng 3 *GVchốt: Bài tốn về tìm một phần
số bi. Hỏi Bình có bao nhiêu bi xanh? mấy của một số.
C - Củng cố - Dặn dò:(3 - 5')
- Chốt lại cách giải từng dạng bài tập.
Dặn dị: Hồn thành các bài tập cịn lại, làm lại bài sai.
*Chuẩn bị: Buổi 5: Ơn tập về giải tốn (tiếp theo)
Thứ tư, ngày 15 tháng 8 năm 2018.
BUỔI 5:
Tiết 1:
Luyện từ và câu: ÔN TẬP: CÁC MẪU CÂU ĐÃ HỌC
I - Mục tiêu:
- Ôn tập các mẫu câu đã học: Ai-là gì? Ai-thế nào? Ai-làm gì?
- Vận dụng làm các dạng bài tập: Nhận biết, xác định các bộ phận, đặt câu theo
mẫu.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu,...
- Phiếu bài tập.
III - Các hoạt động dạy học:
A- KTBC: (3-5') GV chữa bài: Xác định mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế
nào? trong các câu văn sau: (Phiếu bài tập.)
* Ai- là gì?
Mùa thu là mùa thích nhất trong năm.
Chim bói cá là tay săn cá giỏi nhất.
* Ai- thế nào?
Bầu trời thu xanh ngắt.
Nắng vàng tươi rực rỡ.
Cành bàng trụi lá như những bàn tay gầy guộc giơ lên.
* Ai - làm gì?
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.
Đám học trị vội vã bỏ chạy.
B - Ôn tập:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1- 2’)
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập(32-34’):
Bài 1: (PBT)
- H đọc yêu cầu
- H đọc thầm mẫu
- H làm việc theo nhóm đơi.
- Nhận xét bài làm?
- Các nhóm trình bày kết quả.
*Chốt: Nối các bộ phận của câu phải - H đọc yêu cầu
phù hợp về nội dung.
Bài 2: (PBT)
- H đọc yêu cầu
- G hỏi: Bài yêu cầu gì?
- H trả lời
- Chữa bài.
- H làm PBT
* Chốt: Từng câu nêu bộ phận vừa - H chữa
thêm trả lời câu hỏi gì?
Bài 3: (V)
- H đọc thầm yêu cầu
- G hỏi: Bài yêu cầu gì?
- H trả lời
- H làm vở
- G cho H nhận xét, chấm điểm
3. Củng cố - Dặn dò (2-4)
- G nhận xét giờ học.
Tiết 2:
ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN(tiếp theo)
I - Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục ôn tập, củng cố kiến thức về: giải và trình bày
bài giải bài tốn về gấp một số lên nhiều lần(giảm đi một số lần), bài toán về
thêm bớt một số đơn vị, bài toán liên quan đến việc rút về đơn vị...
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, ...
- SGK toán 3.
III - Các hoạt động dạy học:
A- KTBC: (3-5') Chữa bài tập về nhà
B - Ôn tập:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1- 2’)
HĐ2: Nội dung:(65 - 70')
Bài 1: (B) Một thợ may mua 36m vải * Chữa bài: - 1 bộ: 39 : 9 = 4 (m)
để may vừa đủ 9 bộ quần áo như nhau, - 28m vải: 28 : 4 = 7(bộ)
sau đó lại mua thêm 28m vải nữa. Hỏi - Tất cả: 9 + 7 = 16 (bộ)
người đó may được tất cả bao nhiêu bộ *GV chốt:? Muốn biết người đó may
quần áo như thế?
được tất cả bao nhiêu bộ quần áo như
thế ta phải biết gì?
Bài 2: (v)a) Có 28 cái bánh trung thu * Chữa bài:
xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 56 cái bánh - 1hộp: 28 : 7 = 4 (cái)
trung thu thì xếp đều vào mấy hộp như - 56 cái: 56 : 4 = 14(hộp)
thế?
b) Có 54 cái chén xếp đều vào 9 cái * Chữa bài:
bàn. Hỏi có 42 cái chén thì xếp đều - 1bàn: 54 : 9 = 6 (cái)
vào mấy cái bàn như thế?
- 42 cái: 42 : 6 = 7(bàn)
*GV chốt:Bài tốn có liên quan đến
việc rút về đơn vị
Bài 3: (v) Một cửa hàng có 156 cái cốc ? Giải thích cách làm?
được xếp đều vào các hộp, mỗi hộp 6 - Tổng số hộp: 156 : 6 = 26(hộp)
cái cốc. Cửa hàng đã bán 14 hộp cốc - Còn lại: 26 - 14 = 12(hộp)
đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu hộp
cốc?
C - Củng cố - Dặn dò:(3 - 5')
- Chốt cách giải từng dạng bài tập.
- VN chuẩn bị: Buổi 6: Ôn tập tổng hợp.
Tiết 3:
Tập làm văn: ÔN TẬP VĂN VIẾT THƯ (viết)
I - Mục tiêu:
- Học sinh dựa vào dàn ý, bài làm miệng để viết hoàn chỉnh bức thư đề bài: Em
hãy viết thư cho người thân kể về kì nghỉ hè của em.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, ...
- Dàn ý đã lập.
III - Các hoạt động dạy học:
A- Khởi động: (3-5') Kiểm tra dàn ý đã chuẩn bị từ buổi trước.
B - Ôn tập:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1- 2’)
HĐ2: Nội dung:(65 - 70')
1.Thực hành viết thư:(30- 35’)
- Hướng dẫn cách trình bày từng phần - H viết bài vào vở.
của bức thư.
- Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
2. Thu bài:(2’)
- Ôn kĩ thể loại văn viết thư.
C - Củng cố - Dặn dò:(3 - 5')
- Ôn kĩ thể loại văn viết thư.
*Chuẩn bị: Buổi 6: Ôn tập về các mẫu câu đã học (tiếp theo).
Thứ hai, ngày 13 tháng 8 năm 2018.
BUỔI 6:
Tiết 1:
ÔN TẬP TỔNG HỢP
I - Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục ôn tập, củng cố kiến thức về: cộng, trừ, nhân,
chia, tính giá trị của biểu thức, tìm x và các dạng tốn đã học trong chương trình
lớp 3.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, ...
- Máy soi.
III - Các hoạt động dạy học: