Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.7 KB, 5 trang )

CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT
Câu 1: Những loại chất nào là chất điện li:
Câu 2: Khái niệm chất điện li: ( ngắn gọn)
Câu 3: dấu mũi tên biểu diễn của chất điện li yếu? Cho 2 ví dụ
Câu 4: dấu mũi tên biểu diễn của chất điện li mạnh ? Cho 2 ví dụ
Câu 5: Viết phương trình điện li của các chất sau:
Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3,
KNO2, MgSO4 khan , (NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4 rắn , NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 .
Câu 6: Viết phương trình điện li của các chất sau: kali oxit , Magie cacbonat, Axit sunfuric, Cacbon
dioxit, Bạc nitrat, Sắt (III) clorua.
Câu 7: Cho các chất sau, chất nào dẫn điện: Ca(H2PO4)2, BaO, KCl rắn , SO2, H2S, Na2CO3 khan.
Câu 8: Cho các chất sau, chất nào không dẫn điện: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH
Câu 9: Viết phương trình điện li của các chất sau: kali oxit , Axit sunfuric, Magie cacbonat , Natri
hiđroxit , cacbon monoxit, magiê sufit, axit clohiđric, chì nitrat, canxi cacbonat, axit sunfuric, kali
cacbonat.

Câu 10: viết phương trình điện li từng nấc và cho biết nấc của các axit sau : axit sunfurơ, axit
cacbonic, axit sunfuric, axit photphoric, axit nitric.

Câu 11: viết phương trình điện li của các bazơ sau: kali hiđroxit, canxi hiđroxit, magiê hiđroxit,
natri hiđroxit.


Câu 12: viết phương trình điện li của các hiđroxit lưỡng tính sau: nhơm hiđroxit, kẽm hiđroxit,
beri hiđroxit, thiếc hiđroxit, chì hiđroxit, crom (III) hiđroxit.

Câu 13: viết phương trình điện li của các muối sau: kali sunfat, kali hiđrosunfat, natri hiđroxit
sunfua, magiê nitrat, bari cacbonat, đồng photphat, thủy ngân (II) clorua.

Câu 14: tính nồng độ cation của các chất sau: Mg(OH)2 0,1M, FeCl3 0,5M, NH4NO3 0,5M, CaCO3
0,01M, Al(OH)3 0,02M, ZnSO4 0,02 M, H2CO3 0,1M, Ca(H2PO4)2 0,1M, BaO 0,1M, KCl 0,1M, SO2 0,1M.



Câu 15: tính nồng độ anion của các chất sau: H2S 0,15M, Na2SO3 0,1M, KNO2 0,1M, MgSO4 0,01M,
NH4)2SO4 0,1M , H2SO4 0,01M, SO3 0,5M.

Câu 16: viết phương trình điện li của H2O
Câu 17: tích số ion của nước:
Câu 18: cơng thức tính pH
Câu 19: cơng thức tính pOH
Câu 20: cơng thức pH + pOH=
Câu 21: nếu pH=a => tính nồng độ H+
Câu 22: mơi trường axit, bazơ, trung tính theo nồng độ H+
Câu 23: môi trường axit, bazơ, trung tính theo pH.
Câu 24: nếu pH ≤6 thì quỳ tím có màu gì?


Câu 25: nếu 6≤pH ≤8 thì quỳ tím có màu gì?
Câu 26: nếu pH ≥8 thì quỳ tím có màu gì?
Câu 27: nếu pH ≤8,3 thì phenol phtalein có màu gì?
Câu 28: nếu pH ≥8,3 thì phenol phtalein có màu gì?
Câu 29: Tính nồng độ H+ và pH của dung dịch HNO3 0,1M.

Câu 30: Tính nồng độ H+ và pH của dung dịch H2SO4 0,05M.

Câu 31: Tính nồng độ H+ và pH của dung dịch H3PO4 0,025M.

Câu 32: Tính nồng độ OH- và pH của dung dịch NaOH 0,1M.

Câu 33: Tính nồng độ OH- và pH của dung dịch Ba(OH)2 0,05M.

Câu 34: Tính nồng độ OH- và pH của dung dịch KOH 0,001M.


Câu 35: pH của dd H2SO4 10-4 M là

Câu 36: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là

Câu 37: pH của dd NaOH 10-3 M là
Câu 38: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch
Y. pH của dung dịchY là :

Câu 39: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch
tạo thành là:

Câu 40: Trộn 60 ml dd HCl 0,05M với 40 ml dd NaOH 0,1M thu được 100 ml dd X. pH dd X bằng

Câu 41: Viết phương trình phân tử và phương trình ion các phản ứng sau:


1. NaCl + Ag NO3
2. HNO3 + KOH
3. Ba(OH)2 + HCl
4. NaF + HBr
5. Na2S + HCl
6. CuSO4 + Ba(OH)2
7. NaClO + H2SO4
8. Ba(NO3)2 + Na2SO4
9. H2SO4 + CaCO3
10. H3PO4 + Na2SO3
11. HCl + KOH 
12. CaCO3 + H2SO4 (loãng) 

13. KCl + NaOH 
14. FeCl2 +NaOH 
Câu 42: Cho phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S. Tìm 1 phương trình phân tử thích hợp.
Câu 43: Cho phương trình ion rút gọn H+ + OH- →H2O. Tìm 1 phương trình phân tử thích hợp.
Câu 44: Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,1 mol, Mg2+ : 0,3 mol, Cl- : 0,4 mol, HCO3- : y mol. Khi cô cạn dung
dịch lượng muối khan thu được là:
Câu 45: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y l ần lượt là:
Câu 46: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :
TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu

A.H2SO3

B.KCl

C.HNO3

D.H2SO4

Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A.

BaCl2

B.


H3PO4

C.

BaSO4

D.

C.

NaSO3 D.

NaNO3

C.

3

D

H2S

Câu 3. H3PO4 là
Câu 4: Muối nào sau đây là muối axit
A.

NaCl

B.


NaHSO4

Câu 5: pH của dd HCl 10-2 M là
A.

4

B.

2

Câu 6: Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li mạnh ?

5


A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.
B.BaSO4,H2O,NaOH,HCl, CuSO4
C.NaClO,Al2(SO4)3,KNO3,KOH, HCl
D.CaCO3,H2SO4,Ba(OH)2,HNO3,CH3COONa
Câu 7. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh :
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3
B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 8. Các chất nào trong dãy các chất sau đây v ừa tác d ụng v ới dung d ịch ki ềm m ạnh v ừa tác
dụng với dung dịch axit mạnh.
A. Al(OH)3 ; (NH2)2 CO ; NH4Cl
B. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO
C. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH

D. NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4
+

Câu 9. Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào
sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O

Câu 10. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M B. 0,020 M
C. 0,005 M
D. 0,002 M
Câu 11. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M

B. 0,010 M

C. 0,050 M

D. 0,100 M

Câu 12. Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit

B. Bazơ


Câu 13. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 3

C. trung tính
B. 11

D.khơng xác định được

C. 2

D.12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×