Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Toan hoc 4 De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.53 KB, 26 trang )

Đề thi học kì 1 lớp 4 mơn Tiếng Việt năm 2015
Đề thi gồm có 3 phần: Đọc hiểu; Viết; Đọc
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2015 – 2016
Mơn Tiếng Việt (đọc hiểu) lớp 4
Thời gian 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Đọc thầm bài văn sau:
Trung thu độc lập
Đêm nay anh đứng gác ở trại. Trăng ngàn và gió núi bao la khiến lịng anh man
mác nghĩ tới trung thu và nghĩ tới các em. Trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt
Nam độc lập yêu quý của các em. Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu khắp thành phố,
làng mạc, núi rừng, nơi thân thiết của các em…
Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai…
Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng cuộc sống tươi đẹp vô cùng. Mươi mười lăm năm
nữa thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này, dòng thác nước đổ xuống làm chạy
máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn.
Trăng của các em soi sáng những ống khối nhà máy chi chít, cao thẳm, rải trên đồng
lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi.
Trăng đêm nay sáng quá! Trăng mai còn sáng hơn. Anh mừng cho các em vui Tết Trung
thu độc lập đầu tiên và anh mong ước ngày mai đây, nhưng tết trung thu tươi đẹp hơn
nữa sẽ đến với các em.
THÉP MỚI


Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1.( 0.5 đ ) Đối với thiếu nhi, Tết trung thu có gì vui ?
A. Tết trung thu là ngày các em thiếu nhi được nghỉ học.
B.

Tết trung thu là ngày tết vui của mọi người.


C.

Tết trung thu là tết của thiếu nhi, thiếu nhi cả nước cùng rước đèn.

2. (0.5đ ) Đứng gác trong đêm trung thu, anh chiến sĩ nghĩ đến điều gì ?
A. Anh chiến sĩ nghĩ đến các em nhỏ và tương lai của các em
B. Anh chiến sĩ nghĩ đến độc lập dân tộc của đất nước.
C. Anh chiến sĩ nghĩ đến các em
3. (0.5đ ) Hình ảnh trăng mai cịn sáng hơn nói lên điều gì ?
A. Hình ảnh trăng mai cịn sáng hơn vì ngày mai trăng trịn và to hơn.
B. Hình ảnh trăng mai cịn sáng hơn vì tương lai của trẻ em và đất nước sẽ tươi
đẹp hơn
C. Hình ảnh trăng mai cịn sáng hơn vì đất nước ta sẽ ngày càng tươi đẹp hơn.
4. (0.5đ ) Từ nào sau đây là từ láy ?
A. Vằng vặc

B. Độc lập

C. Trăng ngàn

5. (0.5đ) Hãy tìm động từ trong câu “Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai…” ?
A. Nhìn, nghĩ

B. Nhìn, trăng

C. Nghĩ, tới.

6. (0.5 đ) Trong những tiếng sau tiếng nào có đủ 3 bộ phận âm đầu vần và thanh?



A. Ước

B. Ông

C. Chiến

7. (0.5đ ) Đặt câu với từ “ siêng năng ”.
8. (0.5 đ) Tìm và ghi 3 từ láy
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn Tiếng Việt lớp 4 (ĐỌC HIỂU)
Câu 1 : (0.5đ)

Khoanh vào C

Câu 2 : (0.5đ)

Khoanh vào A

Câu 3 : (0.5đ)

Khoanh vào B

Câu 4 : (0.5đ)

Khoanh vào A

Câu 5 : (0.5đ)

Khoanh vào A


Câu 6: (0.5đ)

Khoanh vào C

Câu 7 : HS đặt được câu cho (0.5đ)
Câu 8 : HS nêu 3 từ láy (0.5đ)


Câu 1. Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003

B. 550207303

C. 500720003

D. 570720003

Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658
là :
A. 987543

B.

987889

C. 987658

D.


899987

Câu 3. Cho 4 tấn 70kg = ……………….. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070

B. 40070

C. 4700

D. 40070

Câu 4 :Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = …. m2 là:
A. 680000

B. 68000

C. 680

D. 68

Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A. 3070

B. 3050

C. 4080

Câu 6: Hình bên có:
A. 4 góc nhọn


B. 5 góc nhọn

D. 2093


C. 3 góc nhọn

D. 2 góc nhọn

II. TỰ LUẬN (7 điểm) :
Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính:
a. 325164 + 68030

b. 479829 – 214589

c.497 x 54

d.0455 : 85

Bài 2 :(1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 98 x 112 – 12 x 98

b,

159 x 540 + 159 x 460

Bài 3: ( 3đ) Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng
36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.
Bài 4: (1đ) Tổng của hai số là 780. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ
số 6 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm hai số đó.



ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HẾT KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4 TRƯỜNG
TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC
I. Phần Trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5đ.
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

A

D

C

A

II. Phần tự luận:

Bài 1( 2đ). Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ.
Kết quả: a, 393194
c, 26838

b, 265240
d, 123

Bài 2 (1đ) Mỗi biểu thức được tính theo cách thuận tiện ghi 0,5đ.
Kết quả:
a, 9800
Bài 3 (3đ)

b, 159000
Bài giải

Ta có sơ đồ:
Chiều dài sân bóng là:
(172 + 36 ) : 2 = 104 (m)


Chiều rộng sân bóng là:
172 – 104 = 68 (m)
Diện tích sân bóng là:
104 x 68 = 7072 (m2 )
Đáp số: 7020 m2
Bài 4 (1đ)

Bài giải

Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có hai chữ số ta được số lớn nhiều hơn số bé

600 đơn vị.
Ta có sơ đồ:

Số lớn là: (780 + 600) : 2 = 690
Số bé là :

780 – 690 = 90

Đáp số: Số lớn: 690; số bé: 90


Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 5 002 400

B. 5 020 420

C. 502 420

D. 540 240

Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000?
A. 83574

B. 28697

C. 17832

D. 90286


Câu 3: (1 điểm) Số chia hết cho 2,3,5,9 là:
A. 230 679

B. 326 775

C. 1780 967

D. 179 190

Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 yến 5 kg = …… kg là:
A. 65 kg

B. 650 kg

C. 6005 kg

D. 605 kg

Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a, 137 485 + 21 706

b, 654 135 – 147 061

Câu 6: (2 điểm) Tìm x
a, x + 3581 = 5621
C, x x 5 = 515

b,


x – 835

= 432

d, x : 15 = 5370

Câu 7: (1 điểm) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Biết chiều dài là 25 cm, chiều
rộng là 13 cm.
Câu 8: (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 103. Tìm hai số đó, biết số lớn hơn số
bé là 28 đơn vị.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – (2015-2016)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu

Câu

1

Câu

2

Câu

3

Đáp án


C

C

D

A

Điểm

1

1

1

1

Phân II. Tự luận
Câu 5: 1 điểm – Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
317485 + 21706 = 159191

654135 – 147061 = 507074

Câu 6: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
a, x + 3581 = 5621

b, x – 835


= 432

x = 5621 – 3581

x = 432 + 335

x = 2040

x = 767

c, x x 5 = 515

d, x : 15 = 5370

x = 515 : 5

x = 5370 x 15

= 105

x = 80550

Câu 7: (1 điểm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,25đ)
25 13 = 325 (m2)
Đáp số : 325 m2

(0,5đ)
(0,25đ)


Câu

4


Câu 8: 2 điểm:
Trung bình cộng của hai số là:
103 x 2 = 206
Số lớn là: (206 + 28) : 2 = 217
Số bé là: (206 – 28) : 2 = 89

(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

Đáp số: Số lớn 217 ; Số bé: 89 (0,25đ)


A/ ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601
Số chia hết cho 2 là:
A. 605

B. 1207

C. 7362


D. 20601

Câu 2. Kết quả của phép tính 57696 + 814 là :
A . 57890

B. 58520

C 58 510

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 5 giờ

B. 12 giờ

A. 5

B. 3

ngày = ……………… giờ

C. 7 giờ

Câu 4. Số cần điền vào

[]

D. 8 giờ

để 512 []


C. 0

D. 58610

chia hết cho cả 2 và 5 là :

D. 6

II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Tìm x (1điểm)
x – 306 = 504 b. x + 254 = 680
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 48796 + 63584

b. 80326 – 45712

c. 3124 x 213

d. 8208 : 24


Bài 3(1 điểm) : Tính diện tích hình bình hành có đường chéo lần lượt là : 5dm và 8dm
Bài 4: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà
trống, gà mái (2 đ)


B/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM Đề thi học kì 1 lớp 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Ý- D
Câu 2: Ý- C

Câu 3: Ý- B
Câu 4: Ý-

C

(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)

II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Viết số: (1đ) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. x = 810 b. x= 426
Bài 2. (2đ) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
48796 +63584

b. 80326 – 45712

48796
+

63584
112380

80326


45712
34614



Bài 3 : (1điểm)
Bài giải
Diện tích hình bình hành là:
8 x 5 : 2 = 20 (dm2)
Đáp số: 20 dm2
Bài 4: (2 đ)

Tóm tắt:

Bài giải

Số con gà trống là:
(28 – 16): 2 = 6 (con)
Số con gà mái là:
28 – 6 = 22 (con)
Đáp số: gà trống : 6 con
Gà mái:

22 con


I. LỊCH SỬ
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng (1,5 đ)
a) Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm:
A. 40

B. 968

C. 938


b) Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là:
A. Chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên.
B. Xây dựng thành Cổ Loa
C. Cả 2 ý trên.
c) Nhà Trần đã làm gì để phịng chống lũ lụt giúp kinh tế nơng nghiệp phát triển?
A. Nhà Trần đã xây dựng quân đội hùng mạnh để phòng chống lũ lụt
B. Nhà Trần đã xây thành để phòng chống lũ lụt
C. Nhà Trần đắp đê phòng chống lũ lụt
Câu 2: Nối một sự kiện ở cột A với một nhân vật lịch sử ở cột B sao cho thích
hợp (1,5 đ)
A

B

a) Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)

1. Lí Thường Kiệt

b) Chống quân xâm lược Nguyên Mông

2. Trần Hưng Đạo

c) Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang ra đời

3. Đinh Bộ Lĩnh

d) Dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long

4. Hùng Vương


e) Xây dựng phòng tuyến Nguyệt chống quân Tống

5. Lý Thái Tổ

g) Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước

6. Ngô Quyền

Câu 3: Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) có ý nghĩa gì với lịch sử nước ta?
(2 đ)


…………………………………………………………………………
II. ĐỊA LÍ
Câu 1:

Hãy khoanh trịn vào trước ý trả lời đúng

(2 đ)

a) Câu nào sau đây mô tả Dãy Hồng Liên Sơn là:
A. Vùng đồi với các đỉnh trịn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Gồm các cao nguyên xếp tầng, cao thấp khác nhau.
b) Đồng bằng Bắc Bộ có những lễ hội:
A. Lễ hội cồng chiêng, đua voi, lễ ăn cơm mới
B. Hội chơi núi mùa xuân, lễ hội xuống đồng
C. Hội Lim, hội Chùa Hương, hội Gióng
c) Một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân vùng trung du Bắc Bộ?

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cao su, chè, cà phê, hồ tiêu,…) trên đất ba dan
B.Trồng chè, trồng cây ăn quả, trồng rừng che phủ đất trống đồi trọc.
C. Trồng lúa, trồng ngô, trồng rau, trồng cây ăn quả trên nương rẫy, ruộng bậc thang
d) Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
A. Lâm Viên

B. Kon Tum

C. Đắc Lắc

D. Di Linh


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1đ)
Thành phố Hà Nội có đặc điểm
a) Thành phố có khí hậu trong lành mát mẻ, nhiều rừng thơng, thác nước [ ]
b) Thành phố nằm ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ [ ]
c) Thành phố nằm ven biển có ngành cơng nghiệp đóng tàu phát triển [ ]
d) Thành phố là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của đất nước [ ]
Câu 3: Nêu đặc điểm về địa hình và sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ? ( 2 đ)


ĐÁP ÁN MƠN Lịch Sử – Địa Lí lớp 4
I. LỊCH SỬ
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng ( 1,5 điểm)
Đúng mỗi ý 0,5 điểm
a) A

b) C


c) C

Câu 2: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp

( 1,5 điểm)

Nối đúng mỗi ý 0,25 điểm
A

B

a) Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)

1. Lí Thường Kiệt

b) Chống quân xâm lược Nguyên Mông

2. Trần Hưng Đạo

c) Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang ra đời

3. Đinh Bộ Lĩnh

d) Dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long

4. Hùng Vương

e) Xây dựng phòng tuyến Nguyệt chống quân Tống

5. Lý Thái Tổ


g) Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước

6. Ngô Quyền

Câu 3: Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) có ý nghĩa:
Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) kết thúc thời kì nước ta bị phong kiến phương Bắc
đơ hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc. (2điểm)
II. ĐỊA LÍ
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng ( 2 điểm)
Đúng mỗi ý 0,5 điểm
a) B

b) C

c) B

d) A


Câu 2: (1 điểm)
Đúng mỗi ý 0,25 điểm
a) S

b) Đ

c) S

d) Đ


Câu 3: Nêu đặc điểm về địa hình và sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ ( 2điểm)
– Đồng bằng Bắc Bộ lớn thứ hai của cả nước, do phù sa của sơng Hồng và sơng Thái
Bình bồi đắp.
– Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ
biển.
– Đồng bằng có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi; ven các sơng có đê để ngăn
lũ.


Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúngCâu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7
trong số nào có giá trị là 7000 :
A . 71 608

B . 57 312

C. 570 064

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là :
A. 79 217

B. 79 381

C. 73 416

Câu 3. Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn '' . Đúng với số nào?
A. 35 462 000

B. 35 046 200


C. 30 546 200

Câu 4. 8 giờ bằng bao nhiêu phút ? A. 400

B. 460

C. 480

Câu 5. 3 tấn 72kg = ………... kg .
A. 372

B. 3072

C. 3027

Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình
đó là:
A. 72 cm2

B. 216 cm2

C. 144 cm2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×