Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án Lịch sử - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.79 KB, 35 trang )

Môn: Lòch sử Tuần : 3
Ngày :
NƯỚC VĂN LANG
I Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
HS biết
- Nước Văn Lang là nhà nước đầu tiên trong lòch sử nước ta. Nhà nước này ra đời cách đây khoảng bảy
trăm năm trước công nguyên .
- Biết sơ lược về tổ chức xã hội thời Hùng Vương
- Một số tục lệ của người Lạc Việt còn tồn tại tới ngày nay ở đòa phương mà HS được biết .
2.Kó năng:
- HS mô tả được những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt
3.Thái độ:
- HS tự hào về thời đại vua Hùng & truyền thống của dân tộc.
II Đồ dùng dạy học :
- Hình trong SGK phóng to
- Phiếu học tập
- Phóng to lược đồ Bắc Bộ và Bắc Tring Bộ .
- Bảng thống kê ( chưa điền )
Sản xuất Ăn Mặc & trang
điểm
Ở Lễ hội
- Lúa
- Khoai
- Cây ăn quả
- Ươm tơ dệt vải
- Đúc đồng: giáo mác,
mũi tên , rìu , lưỡi
cày
- Nặn đồ đất
- Đóng thuyền


- Cơm, xôi
- Bánh
chưng,
bánh giầy
- Uống rượu
- Mắm
- Phụ nữ dùng
nhiều đồ
trang sức ,
búi tóc hoặc
cạo trõc đầu
.
- Nhà sàn
- Quây
quần
thành làng
- Vui chơi,
nhảy múa
- Đua thuyền
- Đấu vật
III Các hoạt động dạy – học :
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
1phút
5phút
1 - Khởi động: Hát
2 - Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp

- Treo lược đồ Bắc Bộ và một phần Bắc
Trung Bộ và vẽ trục thời gian lên bảng .
- Giới thiệu về trục thời gian : Người ta
- HS dựa vào kênh hình và kênh
chữ
SGK
8phút
10phút
3 phút
1 phút
quy ước năm 0 là năm Công nguyên (
CN ) ; phía bên trái hoặc phía dưới năm
CN là những năm trước CN; phía bên phải
hoặc phía trên năm CN là những năm sau
CN .
Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân
- GV đưa ra khung sơ đồ (chưa điền nội
dung )

Hùng Vương
Lạc hầu , Lạc tướng

Lạc dân
Nô tì
Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân
- GV đưa ra khung bảng thống kê phản ánh
đời sống vật chất và tinh thần của ngườ
Lạc Việt .
- GV yêu cầu HS mô tả lại bằng ngôn ngữ
của mình về đời sống của người dân Lạc

Việt
Hoạt động 4 : Làm việc cá nhân
- Đòa phương em còn lưu giữ những tục lệ
nào của người Lạc Việt?
- GV kết luận .
3 – Củng cố – dặn dò :
- Chuẩn bò : bài “Nước Âu Lạc”
trong SGK để xác đònh đòa phận của
nước Văn Lang & kinh đô Văn Lang
trên bảng đồ; xác đònh thời điểm ra
đời trên trục thời gian
- HS có nhiệm vụ đọc SGK & điền
vào sơ đồ các giai tầng sao cho
phù hợp
- HS đọc kênh chữ và xem kênh hình
để điền nội dung vào các cột cho hợp
lí như bảng thống kê trên .
- HS trả lời , HS khác bổ sung .
Phiếu
học tập
Giấy khổ
to, bút.
Các ghi nhận, lưu ý :
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Môn: Lòch sử Tuần 4
Ngày :
NƯỚC ÂU LẠC
I Mục đích - yêu cầu: HS biết
- Nước Âu Lạc là sự tiếp nối của nước Văn Lang.
- Thời gian tồn tại của nước Âu Lạc, tên vua, nơi kinh đô đóng.
- Sự phát triển về quân sự của nước u Lạc .
- Nguyên nhân thắng lợi và nguyên nhân thất bại của nước u Lạc trước sự xâm lược của Triệu Đà .
II Đồ dùng dạy học :
- Hình ảnh minh hoạ
- Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ .
- Phiếu học tập của HS
Họ và tên: ………………………………………………….
Lớp: Bốn
Môn: Lòch sử
PHIẾU HỌC TẬP
Em hãy điền dấu x vào ô  để chỉ những điểm giống nhau về cuộc sống của người Lạc
Việt & người Âu Việt.
 Sống cùng trên một đòa điểm
 Đều biết chế tạo đồ đồng
 Đều biết rèn sắt
 Đều trồng lúa và chăn nuôi
 Tục lệ nhiều điểm giống nhau
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
 Khởi động: Hát
 Bài cũ: Nước Văn Lang
- Nước Văn Lang ra đời ở đâu & vào
thời gian nào?
- Đứng đầu nhà nước là ai?
- Giúp vua có những ai?
- Dân thường gọi là gì?
- Người Việt Cổ đã sinh sống như thế
nào?
- HS trả lời
- HS nhận xét
10 phút
10 phút
10 phút
3 phút
- GV nhận xét.
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS đọc SGK và làm phiếu học
tập
- GV hướng dẫn HS kết luận: Cuộc
sống của người Âu Việt & người Lạc
Việt có nhiều điểm tương đồng và họ
sống hoà hợp với nhau.
Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp

- So sánh sự khác nhau về nơi đóng đô
của nước Văn Lang và nước Âu Lạc?
- Thành tựu lớn nhất của người dân Âu
Lạc là gì?
- GV (hoặc HS) kể sơ về truyền thuyết
An Dương Vương
- GV mô tả về tác dụng của nỏ &
thành Cổ Loa (qua sơ đồ)
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu HS đọc SGK
- Các nhóm cùng thảo luận các câu hỏi
sau:
+ Vì sao cuộc xâm lược của quân Triệu
Đà lại thất bại?
+ Vì sao năm 179 TCN nước Âu Lạc lại
rơi vào ách đô hộ của phong kiến phương
Bắc?
- GV nhấn mạnh: Nước Âu Lạc rơi vào
tay Triệu Đà bởi vì âm mưu nham hiểm
của Triệu Đà & cũng bởi vì sự mất cảnh
giác của An Dương Vương.
 Củng cố Dặn dò:
- Em học được gì qua thất bại của An
Dương Vương?
- Chuẩn bò bài: Nước ta dưới ách
đô hộ của phong kiến phương Bắc.
- HS có nhiệm vụ điền dấu x vào ô 
để chỉ những điểm giống nhau trong
cuộc sống của người Lạc Việt & người
Âu Việt

- Xây thành Cổ Loa & chế tạo nỏ.
- HS đọc to đoạn còn lại
- Do sự đồng lòng của nhân dân ta, có
chỉ huy giỏi, có nỏ, có thành luỹ kiên
cố.
- HS trả lời & nêu ý kiến của riêng
mình
SGK
Phiếu
học tập
Lược đồ
Hình ảnh
minh hoạ
Các ghi nhận, lưu ý :
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Môn: Lòch sử Tuần : 5
Ngày :
NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ

CỦA PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC
I Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm được từ năm 179 TCN đến năm 938 SCN, nước ta bò phong kiến phương Bắc đô hộ .
2.Kó năng:
- Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta.
3.Thái độ:
- Nhân dân ta đã không cam chòu làm nô lệ , liên tục đứng lên khởi nghóa đánh đuổi quân xâm lược ,
giữ gìn nền văn hoá dân tộc .
II Đồ dùng dạy học :
- SGK
- Phiếu học tập
Họ và tên: ………………………………………………
Lớp: Bốn
Môn: Lòch sử
PHIẾU HỌC TẬP
Em hãy điền tên các cuộc khởi nghóa vào cột “Cuộc khởi nghóa” cho phù hợp với thời
gian diễn ra cuộc khởi nghóa



- Bảng thống kê
Thời gian Cuộc khởi nghóa
Năm 40
Năm 248
Năm 542 – 602
Năm 722
Năm 766 – 779
Năm 905
Năm 938


Thời gian
Các mặt
Trước năm 179 TCN Từ năm 179 TCN đến năm 938
SCN
Chủ quyền
Kinh tế
Văn hoá
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
2 phút
5 phút
15 phút
15 phút
3 phút
 Khởi động: Hát
 Bài cũ: Nước Âu Lạc
- Thành tựu lớn nhất của người dân Âu
Lạc là gì?
- Người Lạc Việt & người Âu Việt có
những điểm gì giống nhau?
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Làm việc theo nhóm
- GV đưa mỗi nhóm một bảng thống kê
(để trống, chưa điền nội dung), yêu cầu
các nhóm so sánh tình hình nước ta trước

và sau khi bò phong kiến phương Bắc đô
hộ
- GV nhận xét
- GV giải thích các khái niệm chủ quyền ,
văn hóa .
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
- GV đưa phiếu học tập (có ghi thời gian
diễn ra các cuộc khởi nghóa, cột các cuộc
khởi nghóa để trống)
 Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bò : Khởi nghóa Hai Bà Trưng
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS có nhiệm vụ điền nội dung vào
các ô trống, sau đó các nhóm cử đại
diện lên báo cáo kết quả làm việc
- HS điền tên các cuộc khởi nghóa sao
cho phù hợp với thời gian diễn ra các
cuộc khởi nghóa .
- HS báo cáo kết quả làm việc của
mình .
Bảng
thống kê
Phiếu
học tập
Các ghi nhận, lưu ý :
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Môn: Lòch sử Tuần : 6
Ngày :
KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG
( Năm 40 )

I Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức: HS biết
- Vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghóa?
- Đây là cuộc khởi nghóa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nước ta bò các triều đại phong kiến phương
Bắc đô hộ.
2.Kó năng:
- Tường thuật trên bản đồ diễn biến cuộc khởi nghóa.
3.Thái độ:
- Bồi dưỡng lòng tự hào về người anh hùng dân tộc và truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm của
nhân dân ta .
II Đồ dùng dạy học :
- SGK
- Lược đồ cuộc khởi nghóa Hai Bà Trưng .

- Phiếu học tập .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
2 phút
5 phút
10phút
 Khởi động: Hát
 Bài cũ: Nước ta dưới ách
đô hộ của phong kiến phương Bắc
- Nhân dân ta đã bò chính quyền đô hộ
phương Bắc cai trò như thế nào?
- Hãy kể tên các cuộc khởi nghóa của nhân
dân ta?
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
- HS trả lời
- HS nhận xét
10phút
10phút
3 phút
Hoạt động1: Thảo luận nhóm
- Giải thích khái niệm quận Giao Chỉ :
Thời nhà Hán đô hộ nước ta , vùng đất Bắc
Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt là quận
Giao Chỉ .
- GV đưa vấn đề sau để các nhóm thảo
luận

“Khi tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghóa
Hai Bà Trưng, có hai ý kiến sau:
+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược,
đặc biệt là Thái thú Tô Đònh.
+ Do Thi Sách, chồng của bà Trưng Trắc,
bò Tô Đònh giết hại.
Theo em, ý kiến nào đúng? Tại sao?
- GV hướng dẫn HS kết luận : Thi Sách bò
giết hại chỉ là cái cớ để cuộc khởi nghóa nổ
ra , nguyên nhận sâu xa là do lòng yêu
nước , căm thù giặc của hai bà .
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
- GV treo lược đồ .
- GV giải thích : Cuộc khởi nghóa Hai Bà
Trưng diễn ra trên phậm vi rất rộng ,
lược đồ chỉ phản ánh khu vực chính
diễn ra cuộc khởi nghóa .
- GV yêu cầu HS nêu lại diễn biến của
cuộc khởi nghóa?
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- Khởi nghóa Hai Bà Trưng thắng lợi có
ý nghóa gì ?
- GV chốt: Sau hơn 200 năm bò phong
kiến nước ngoài đô hộ, lần đầu tiên
nhân dân ta giành được độc lập. Sự
kiện đó chứng tỏ nhân dân ta vẫn duy
trì và phát huy được truyền thống bất
khuất chống ngoại xâm.
 Củng cố - Dặn dò:

- Cuộc khởi nghóa Hai Bà Trưng do ai lãnh
đạo?
- Nguyên nhân của cuộc khởi nghóa Hai
Bà Trưng?
- Chuẩn bò : Ngô Quyền & chiến thắng
Bạch Đằng
- Các nhóm thảo luận, sau đó nêu
kết quả
- HS quan sát lược đồ & dựa vào
nội dung của bài để tường thuật
lại diễn biến của cuộc khởi nghóa.
- Cả lớp thảo luận để đi đến thống
nhất.
SGK
Phiếu
Lược đồ
Các ghi nhận, lưu ý :
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
Môn: Lòch sử Tuần : 7
Ngày :
CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO
( Năm 938 )
I Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS biết được vì sao có trận đánh Bạch Đằng
2.Kó năng:
- HS kể lại được diễn biến trận Bạch Đằng.
- Trình bày được ý nghóa của trận Bạch Đằng đối với lòch sử dân tộc.
3.Thái độ:
- Luôn có tinh thần bảo vệ nền độc lập dân tộc.
II Đồ dùng dạy học :
- Hình minh họa
- Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng
- Phiếu học tập
Họ và tên: ……………………………………………
Lớp: Bốn
Môn: Lòch sử
PHIẾU HỌC TẬP
Em hãy điền dấu x vào  sau thông tin đúng về Ngô Quyền
+ Ngô Quyền là người làng Đường Lâm (Hà Tây) 
+ Ngô Quyền là con rể Dương Đình Nghệ. 
+ Ngô Quyền chỉ huy quân dân ta đánh quân Nam Hán 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH

1 phút
5 phút
8 phút
10phút
8 phút
2 phút
 Khởi động: Hát
 Bài cũ: Khởi nghóa Hai Bà
Trưng.
- Vì sao cuộc khởi nghóa Hai Bà Trưng lại
xảy ra?
- Ý nghóa của cuộc khởi nghóa Hai Bà
Trưng?
- GV nhận xét.
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Hoạt động cá nhân
- GV yêu cầu HS làm phiếu học tập
- GV yêu cầu một vài HS dựa vào kết
quả làm việc để giới thiệu vài nét về
con người Ngô Quyền.
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
- GV yêu cầu HS đọc SGK,
cùng thảo luận những vấn đề sau:
+ Cửa sông Bạch Đằng nằm ở đâu?
+ Quân Ngô Quyền đã dựa vào thuỷ triều
để làm gì?
+ Trận đánh diễn ra như thế nào?
+ Kết quả trận đánh ra sao?
- GV yêu cầu HS dựa vào kết quả làm

việc để thuật lại diễn biến của trận đánh
Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp
GV nêu vấn đề cho cả lớp thảo luận
- Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngô
Quyền đã làm gì?
- Điều đó có ý nghóa như thế nào?
- GV kết luận
 Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Đinh Bộ Lónh dẹp loạn 12
sứ quân.
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS làm phiếu học tập
- HS xung phong giới thiệu về con
người Ngô Quyền.
- HS đọc đoạn: “Sang đánh nước
ta… thất bại”
để cùng thảo luận nhóm
- HS thuật lại diễn biến của trận
đánh
- HS thảo luận – báo cá
- Mùa xuân 939, Ngô Quyền xưng
vương, đóng đô ở Cổ Loa.
- Đất nước được độc lập sau hơn
một nghìn năm Bắc thuộc.
Phiếu
học tập
SGK
Các ghi nhận, lưu ý :
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Môn: Lòch sử Tuần : 8
Ngày :
ÔN TẬP
I Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS củng cố lại kiến thức từ bài 1 đến bài 5 về hai giai đoạn lòch sử : buổi đầu dựng nước và giữ nước;
hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập
2.Kó năng:

- HS kể tên lại những sự kiện lòch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi biểu diễn nó trên trục và bảng
thời gian.
3.Thái độ:
- Bồi dưỡng lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nước.
II Đồ dùng dạy học :
- Băng và trục thời gian
- Một số tranh , ảnh , bản đồ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
 Khởi động: Hát
 Bài mới:
 Giới thiệu :
8 phút
8 phút
10phút
2 phút
Hoạt động1: Hoạt động theo nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm một bản thời
gian và các nhóm ghi nội dung của mỗi
giai đoạn .
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
- GV treo trục thời gian lên bảng va yêu
cầu HS ghi các sự kiện tương ứng với
thời gian có trên trục : khoảng 700 năm
TCN , 179 TCN , 938 .
Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
- GV chia lớp thành 3 nhóm thảo luận .

- GV nhận xét
 Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà ôn bài .
- Chuẩn bò bài: Đinh Bộ Lónh dẹp
loạn 12 sứ quân
- HS hoạt động theo nhóm .
- Đại diện nhóm báo cáo sau khi thảo
luận .
- HS lên bảng ghi lại các sự kiện
tương ứng
- Nhóm 1: Vẽ tranh về đời sống của
người Lạc Việt dưới thời Văn Lang.
- Nhóm 2: kể lại bằng lời về cuộc
khởi nghóa Hai Bà Trưng: nổ ra trong
hoàn cảnh nào? Ý nghóa & kết quả
của cuộc khởi nghóa?
- Nhóm 3: Nêu diễn biến & ý nghóa
của chiến thắng Bạch Đằng
- Đại diện nhóm báo cáo .
Giấy,
bút
Giấy,
màu
Các ghi nhận, lưu ý :
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Môn: Lòch sử Tuần : 9
Ngày :
ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN
I Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức :
- HS biết sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bò kìm hãm bởi chiến
tranh liên miên
- Đinh Bộ Lónh đã có công thống nhất đất nước, lập nên nhà Đinh.
2.Kó năng:
- HS nắm được sự ra đời của đất nước Đại Cồ Việt và tên tuổi, sự nghiệp của Đinh Bộ Lónh.
3.Thái độ:
- Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta .
II Đồ dùng dạy học :
- Tranh trong SGK
- Phiếu học tập : Bảng so sánh tình hình đất nước trước & sau khi được thống nhất ( chưa điền )
Thời gian
Các mặt
Trước khi thống nhất Sau khi thống nhất
- Lãnh thổ
- Triều đình
- Đời sống của
nhân dân

- Bò chia thành 12
vùng
- Lục đục
- Làng mạc, đồng
ruộng bò tàn phá, đổ
máu vô ích
- Đất nước quy về một mối
- Được tổ chức lại quy củ
- Đồng ruộng trở lại xanh tươi,
ngược xuôi buôn bán, khắp nơi
chùa tháp được xây dựng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
2 phút
5 phút
12phút
 Khởi động: Hát
 Bài mới:
 Giới thiệu :
- Người nào đã giúp nhân dân ta giành
được độc lập sau hơn 1000 năm bò quân
Nam Hán đô hộ? (bài cũ)
- Ngô Vương lên làm vua 6 năm thì mất,
quân thù tiếp tục lăm le bờ cõi, trong
nước thì rối ren, ai cũng muốn được nắm
quyền nhưng không đủ tài. Vậy ai sẽ là
người đứng lên củng cố nền độc lập của

nước nhà & thống nhất đất nước? Chúng
ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài: Đinh
Bộ Lónh dẹp loạn 12 sứ quân.
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
- GV yêu cầu HS dựa vào SGK thảo luận
vấn đề sau:
+ Tình hình đất nước sau khi Ngô Vương
mất?
Hoạt động2: Hoạt động nhóm
- GV đặt câu hỏi:
+ Em biết gì về con người Đinh Bộ Lónh?
GV giúp HS thống nhất:
+Ông đã có công gì?
GV giúp HS thống nhất:
- Ngô Quyền
- HS hoạt động theo nhóm
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
- HS dựa vào SGK để trả lời
- Đinh Bộ Lónh sinh ra & lớn lên ở Hoa
Lư, Gia Viễn, Ninh Bình, truyện Cờ lau
tập trận nói lên từ nhỏ Đinh Bộ Lónh đã
có chí lớn
- Lớn lên gặp buổi loạn lạc, Đinh Bộ
Lónh đã xây dựng lực lượng, đem quân
SGK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×