Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giao an hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.08 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH

TRUONG THPT TRAN CAO VAN

GIAO AN THUC TAP GIANG DAY
NAM HOC 2018-2019

a
BAI DAY:
PHUONG TRINH DUONG THANG

Họ tên GV hướng dẫn : Cù Hoàng Tùng
Họ tên sinh viên

: Nguyễn Thị Ngọc Linh

SV của trường đại học : Quy Nhơn
Ngày soạn giáo án
: 28.03.2019

Tiết dạy

:32

Tơ chun mơn
Mơn dạy
Thứ/ngày lên lớp

Lớp dạy

Bình Định, thủng 03 năm 2019.



:Toán
:Toán I0
: Thứ 7/ 30.03.2019

:10A2


GIÁO ÁN THỰC TẬP GIẢNG DẠY
(Khoá 38, hệ đại học sư phạm chính quy, Trường Đại học Quy Nhơn — Năm học 2018-2019)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÍNH BÌNH ĐỊNH
TRUONG THPT TRAN CAO VAN
~~~~œ§E]ø2~~~~
Họ tên GV hướng dẫn

: Cù Hồng Tùng

Tổ chun mơn

: Tốn

Họ tên sinh viên

: Nguyễn Thị Ngọc Linh

Mơn dạy

: Tốn 10


SV của trường đạihọc

: Quy Nhơn

Năm học

:2018-—- 2019

Ngày soạn

: 28.03.2019

Thứ/ngày lên lớp

: Thứ 7/ 30.03.2019

Tiết dạy

:32

Lớp dạy

:10A2

BAI DAY: PHUONG TRINH DUONG THANG
I. MUC DICH, YEU CAU
I.

Kiến thức trọng tâm:
- Nam được khái niệm góc giữa hai đường thăng.

-

Nam được cách tính góc giữa hai đường thăng, khoảng cách từ một điểm đến một
đường thăng.

- _ Nắm được mối liên hệ giữa vectơ chỉ phương (VTCP), vectơ pháp tuyến (VTPT)
với góc giữa hai đường thăng.
2.

KY nang:
- _ Biết cách tính góc giữa hai đường thăng.
- - Biết cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thăng và một số bài toán
đơn giản liên quan đến khoảng cách.

3.


- -_
-_

tưởng, thực tế:
Rèn luyện tính cân thận và chính xác.
Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp.
Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.

H. PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỎ DÙNG DẠY HỌC

- _ Phương pháp gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- _ Làm việc theo nhóm.
- _ Phân, bảng phụ, máy chiêu, màn chiếu.


II. CHUAN BI

1. Chuẩn bị của giáo viên:
- - Giáo án, SGK.
- _ Hệ thống câu hỏi, bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- - SGK, vở ghi, vở bài tập.
- _ Ôn tập kiến thức về đường thăng đã học. Dụng cụ vẽ hình.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1. Ơn định tình hình lớp: (1°)
- - GIới thiệu giáo viên du gid.
- _ Ôn định lớp, kiểm tra sỉ sơ.

2. Kiểm tra bài cũ: (6?)
-

é

bai: Cho

a=(a,;a,)

va b=(b,;b,). Tính góc giữa hai vectơ ø¿ và 5? Áp

dung cho z= (4:-2) vvà bs (1;-3) hay tinh (a,b)?
Dap an: cos (a; b) =<

a |A

a,b, +a,-b
a

+a;-

eae

Voi a=(4;-2) va b=(1;-3), ta cd: cos(a,b) =
=> (a,b) = 45°
-

ý#

4-(1)+(-2)(-3) _
+(-2Ÿ -J +

-3)ˆ

_ 1

Si

-

GV: nhan xét va cho diém.

3. Giang bai moi: (37°")
Thời


Tién trình bai day: (37?")

Hoạt động của GV

lượng

Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Giới thiệu cách xác định góc giữa hai đường thang

-HI: Hai đường thắng A, và | -ĐI: Tạo thành bốn góc.

(6P")

Nội dung ghỉ bảng
(12?")

A, cắt nhau (hình vẽ) sẽ tạo | Nêu Ã, khơng vng góc
thành mây góc? Nêu
xét về các góc đó?

nhận

với

A,

A


thì có hai cặp góc

1

băng nhau.

-GV: Góc nào trong bốn góc
này là góc giữa hai đường

thắng
hơm

A, và A,? Tiết học
nay

sẽ giúp chúng

ta

trả lời câu hỏi đó.

-GV:

Giới thiệu khái niệm

góc giữa hai đường thắng.

-HS chú ý lăng nghe và ghi
bài vào vở.


6. Góc giữa hai đường thắng.
-Khái niệm: Hai đường thắng A,,
A,

cắt nhau tạo thành 4 góc.

Nếu

A, khơng vng góc với A, thì góc

giữa hai đường thăng A, và A, la
góc nhọn trong sơ bơn góc.
-Góc

giữa hai đường

thắng

A, được kí hiệu là A.A,
|
(A,,A,)

.

A,

va

hoặc



-H2:

(A,,A;)=?

A, LA,,

nếu

A, /A,,

như

-Ð2:
A, LA, => (A,,A,) = 90°

A, =A,

A, I/A, > (A,.A, ) = 0°

?

A, =A,

-GV:

Từ

đó


ta

suy

> (A,,A, ) = 0°

ra

-0° <(A,,A,)
< 90°

0° <(A,,A,)<
90°.
-H3:

Cho

AABC

co

goéc

A=120°. Hay tinh sé do

-Ð3: Ta có:

(4B. AC) =180° —120° =60”

cua goc (AB, AC)?


120°

-GV:

(6?")

Xét hai đường

thăng

có PTTQ :
A,:ax+by+c =0
A, :a,x+by+ce, =0
-H4:

Xác

định

góc

ø=(A,,A,) như thế nào?
-GV gợi ý (nếu HS
trả lời được):

cua A, van,
+

Tinh


không

cua A,?

ơ =(m,,n,

+ cos (1,31, ) = —=
n,| |",
a,:a, +b, -b,
7

bằng

Ja, 2 +b? 2 -sfay 2 +5; 2

+a <90°
> =a.
a>90°
> p=180° -a.

+ §o sánh g=(A,,A,)



a= (n,,n,)?
Nhẫn mạnh

—>


nn,

cơng thức nào?

-GV:

-D4:
+n, = (a,;5,) „Hy = (a;:b,)

+ Xác định các VTPT 7,

cho HS :

0°<ø=(A,,A,)<90

-A, L A, => (A,,A,) =90°
A, iA, => (A,,A,)
= 0"
A, =A, >(A,,A,)=0"


— C0SØ >0.

-HS chú ý lăng nghe và ghi

-Cách

bài vào vở.

đường thăng:


xác

định

góc

giữa

=> Tinh lcos(m, 7) . Từ đó

Xét hai đường thăng có PTTQ

ta đi đến cách xác định góc
giữa hai đường thắng.

A,:max+by+c =0

hai

:

A, :@x+b,y+c, =0

Dat: g=(A,,A,)

với n,=(a,;5,)

và ø =(4,;b,) lần lượt là VTPT
cua A, va A,. Taco:

—>

COS

nny

= cos (n...}

nỈ'

—>

Nn,

|z,4; + bb;|


-Vi

thang

du:

Cho

hai



PTTQ:


d,:4x-2y+6=0

va

d,:x—3y+1=0. Tim sé do
của

góc

giữa

thing d, va d,?

hai

đường

-D:

VTPT

cua

d,

d,

lan, =(I;-3). Dat


yp =(d,,d,).Taco:
cosy =cos(d,,d,)= leos(mm, 7)

+ VTPT n, =?, n, =?

__

+

eos(z..”.)

=?

p=(d,,d,)=?

la

n =(4:-2) và VTPT của

- GV van dap HS tai ché:

+

V4,

-Ví

đường

#0+(2)\(3)

(2 +(2) JP +3)

%

ol

—=ø=49.

2

+6;

dụ:

PTTQ:

gi vé cac vecto n, va n,?

-GV: Từ đó ta đi đến chú ý.

2

hai

đường

thăng

d,:4x-2y+6=0


d,:x-3y+1=0.


va

Tim s6 do cua

óc giữa hai đường thăng d, va d,?
Giai:

VTPT của d, 1a m=(4-2) và
VTPT của đ, là ø;=(I;-3). Đặt
p=(d,,d,).Taco:

cos

= cos(d,,d,) = |cos(n, ny)

4-()+(-2)(-3))
J2+(2))2|P+(3)

-D7: A, LA, on, Ln,
> aa,+bb, =0
-HS chú ý lăng nghe và ghi
bài vào vở.

2

fa; +;


Cho

=ø=4°”.
-H7: Cho A, .L A,. Nhận xét

2

-Chú ý:

_1
v2


1A,

LA, On Ln,

&aa,+bb, =0.
2. Néu A, và A, có phương trình:

A,: y=kx+m,,
Khidé

A, LA, &k,.k, =-1.

Hoạt động 2: Cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thang

(9?")

-GV: Gidi thiéu cho HS

cơng thức tính khoảng cách
từ một điểm đến một đường
thăng.

-HS chu y lang nghe va ghi
bai vao vo.

Aj: y=k,x+m,.

(15?")

7, Cong thirc tinh khoang cach tw
một điểm đến một đường thanng
- Trong mặt phẳng Oxy cho đường
thing
A

phương
trình
ax+by+c=0

Khoảng

cách

đường

thắng

va điểm Mẹ (Xạ: yạ):


từ

điểm
A,



M,
hiệu

đến


d (M 0 A) , duoc tính bởi cơng thức:
_ lax, + by, +c|
d(M,.A)

7

Ay

-GV: Hướng dẫn HS chứng
minh công thức tính (1) theo
các bước sau:
-GV: Vẽ đường thắng m di

qua

điểm


vng góc
A. Khi đó
cắt A tại
là điểm

MT
từ

M⁄,(x;:ÿạ)



với đường thang
đường thắng này
một điểm, gọi đó
H. Độ dài đoạn

- HS chú ý lắng nghe

chính là khoảng cách
điểm

M,

đến

đường

thăng A.


-HI: Viết PTTS của đường

thăng m đi qua Ä⁄4 (xạ: yạ)


vng

thang A?

góc

với

đường

-ĐI: VTCP của m là VTIPT
n= (a:b)

A.

của đường thăng

PTTS

cua

duong

thang m di qua M, (x); )



vng

góc

với

đường

Va

+h?

(1)


thăng A là:
x=x,+1ta
y=y,+íb
Giao

voi teR

-H2: Tim toa d6 giao diém

-Ð2:

H của A va m?


đường thăng m và A ứng
VỚI lá tri cua tham số là

nghiệm

điểm

¢,,

H

cua

của

phuong

trinh:
AX, +t,a)+ by, +t,b)+¢=0
& ax, +a°t, +bhy, +bt, +¢=0

(a +b’ )t, +ax, thy, +c=0
Sty=

ax, + by, +e
at+h

Vay toa do cua điểm H là:

H=(%ạ+t,„a: vạ +t,„b).

-H3:

MH?

Tinh

độ

dài

doan

-D3:

MẹH =4ŒG„ —xu)” +(yy — y4}

= tay
+ (by

ax, tby, +e
=,lÌ-————— |
i
a+b

2

(

>
49

(a+bồ

)

— lax, + by, +d|

Va’ +bh°
-D4:

-H4: Tinh d(M,, A)?

d(M,,A)=M,H _ [ao +bvotel
Va +b’

-GV: Vậy ta đã chứng minh
xong công thức (1).
-GV: chú ý đ(M,,A)>0.

(6?")

-Ví dụ I1: Tính khoảng cách

từ

điểm

M,(2;1)

đường
A:-4x+y+5=0?


đến

thăng

-D: Ta co:

d(M,,A) =|

—4-2+1-14+5

|

-Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ điểm
M, (2:1)

đến

A:-4x+y+5=0?
GIải:

đường

thắng


Ta

có:


đ(M,,A)

_ƑF4:-2+1-1+$|

(-4) +

2 217
“A7 17.
-Ví dụ 2: Tính khoảng cách
từ điểm M đến đường thắng
A trong các trờng hợp sau:

a. M(1;2) va

b. Mí (0:1).

v4

x=2+3/

M đến đường
trờng hợp sau:

a. Ta có:
d(M

A:3x+4y-11=0

-Ví dụ 2: Tớnh khong cỏch t im


-D:

A)=ấ1r42-H,

V3 44

b. Phuong

y=-l+ớ

cua

A

0

trỡnh tng quỏt

l:

x=2+3(y+])

ô<âx-3y-5=Q.

A

trong

cỏc


a. M/(I:2), A:3x+4y-11=0

b. M(0;1), a4

x=2+3t
y=-l+í

Gial:
a. Ta co:

Ta có:

1.0-3.1-5|
8
d(M,A)=—————-=-—

(A)

thăng

j/U+(3

vio

d(M a) - B42 ty _ g
V3 44

b. Phương trình tổng quát của A là:
x=2+3(y+])


©x—-3y-5=0Ta

CĨ:

|I0-3.1-5|}_
8
d(M.A)=—=———-=-—=

(MA)

-GV:

Tu

JP +(3"

XI0

vi du 2, ta nhận

thay:

a. d(M,A)=0

suy ra diém

MeaA.
b. Đề

PTTS,


cho

đường

khơng

thắng

phải



PTTQ.

Khi đó ta sẽ chuyển PTTS
về PTTQ

rồi sử dụng cơng

-HS chú ý lăng nghe và ghi
bài vào vở.

-Nhan xét:

thức.

Để tính khoảng cách từ diém M đến
đường thăng A thì:


xét.

1.

-GV: Từ đó ta đi đến nhận

Néu

d(M,A)=0.

điểm

M⁄eA

thi

2. Nếu đường thăng A có PTTS thi

ta phải chuyển PTTS về PTTQ rồi
sử dụng công thức.

Hoạt động 3: Củng cố (10”°)


HĐTP1: Củng cô kiến thức (2P*)
-GV: Củng cô cho HS
kiến thức vừa được học:

các | -HS chú ý lăng nghe


+ Định nghĩa góc giữa hai
đường thắng, cách tính góc
giữa hai đường thắng.
+ Cách tính khoảng cách từ
một điểm đến một đường
thăng.

HĐTP2: Hoạt động nhóm giải quyết các bài tập trắc nghiệm (8°)
-GV: Chia lớp làm 6 nhóm. Nhóm I, 2 làm câu 1. Nhóm 3, 4 làm câu 2. Nhóm Š, 6 làm câu 3. Các nhóm
làm vào bảng phụ, sau đó chọn 3 nhóm treo lên bảng. Ba nhóm còn lại so sánh kết quả và nhận xét.
-GV: Nhận xét và đánh giá.
Câu

1: Số đo của góc giữa hai đường thăng

đ,:2x— y+6=0

là:

A. 30

B. 145°

d, va d, lan luot co phuong trinh:

C. 60°

A.—=

an


1


B. —

1
C. =

i

va

D. 90°

Câu 2: Trong mặt phắng tọa độ cho diém M (2: -3) và đường thăng A: x+2y+3=0.

từ M đến A?

d,:x+2y+4=0

Tính khoảng cách


D. —

5

Câu 3: Xác định m dé 2 duong thang d,:mx—4y+7=0


va

5

đ, :(m—4)x— y—8=0

vng góc với

nhau?
A.

m=-2

B. m=2

C. m=1

Gợi ý: Để 4đ, L đ, © m(m—4)+(—4X—1) =0

D. m=-1

© m° -4m+ 4= 0 © m = 2

Câu 4: ( Hướng dẫn HS làm nêu còn thời gian). Tìm bán kính đường trịn tâm C (—2;-2) tiếp xúc với

đường thăng A: 5x+12y—10=0.

a4

¬


13

Goiy: R=d(C,A)=

13

p24

169

169

[5(-2)+12(-2)-10| _ 44
V25+144

13

4. Dan do hoc sinh, bai tap vé nha: (1?")
- __ Về nhà làm các bài tập liên quan trong sách bài tập.
Về nhà làm các bài tập còn lại trong SGK.


V. RUT KINH NGHIEM, BO SUNG

Ngày

tháng

năm 2019


DUYET GIAO AN CUA GVHD
(Kí, ghi rõ họ tên)

Ngày

tháng

năm 2019

SINH VIEN THUC TAP
(Kí, ghi rõ họ tên)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×