Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 4 Bieu dien luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.71 KB, 12 trang )

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động khơng đều?
Cho ví dụ.
Câu 2: Một xe ô tô chuyển động trong 30 phút với vận tốc
60km/h. Tính qng đường ơ tơ đi được.


Một đầu tàu kéo các toa với lực có cường độ
106N chạy theo hướng Bắc – Nam. Làm thế
nào để biểu diễn được lực kéo trên?


Lực hút của nam châm lên miếng sắt làm tăng
vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động
nhanh lên.

S

N

Hình 4.1


Lực tác dụng của vợt lên quả
bóng làm quả bóng biến dạng và
ngược lại, lực của quả bóng đập
vào vợt làm vợt bị biến dạng.

Hình 4.2



I Ôn lại khái niệm lực
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và có chiều → lực là một đại lượng
vectơ.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực
a. Để biểu diễn vectơ người ta dùng một mũi tên

Phương, chiều

Gốc

Độ dài


I Ôn lại khái niệm lực
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực
a. Để biểu diễn vectơ người ta dùng một mũi tên

Phương, chiều

- Gốc là điểm đặt của lực
- Phương, chiều là phương và chiều của lực
- Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo
tỉ xích cho trước.
b. Kí hiệu vectơ lực:

F


- Độ lớn (cường độ) lực: F

Gốc

Độ dài


Ví dụ: Một lực 15N tác dụng lên xe lăn B. Các yếu tố
của lực này được biểu diễn và kí hiệu như hình 4.3.

-Điểm đặt A.
-Phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải.
-Cường độ F = 15N


III. Vận dụng
C2 Biểu diễn những lực sau đây:
- Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 0,5cm ứng với
10N).
- Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang
phải (tỉ xích 1cm ứng với 5000N).

C2:

m = 5kg → P = 10.m = 10.5 =50N

C2:

5kg

10N

P

F = 15000N
F
5000N


III. Vận dụng
C3 Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
F1

C3:

A

B

a)

10N

x

F2

b)
F3


C
30o

(xy là phương nằm ngang)

c)

Hình 4.4

y


- Điểm đặt A.

F1

- Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
- Cường độ F1 = 20N

A

C3:

B

- Điểm đặt C

F2
a)
-Phương nghiêng

một góc 30o so với phương
nằm ngang,
b)
chiều hướng lên bên phải
- Cường độ F3 = 30N
10N

x

- Điểm đặt B
- PhươngFnằm ngang, chiều từ trái sang phải

C

3

- Cường độ F2 = 30N
30o

(xy là phương nằm ngang)

c)

Hình 4.4

y


Ghi nhớ


F

Lực là 1 đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên
có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương,chiều trùng với phương ,chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.


Hướng dẫn về nhà
• Học thuộc phần ghi nhớ.
• Làm bài tập từ 4.1 đến 4.5 SBT.
• Ơn lại khái niệm hai lực cân bằng
đã học ở lớp 6.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×