Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.02 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THCS

ĐỀ KIỂM TRA MÔN: SINH 7
Tuần : 9 tiết: 19

THẮNG THỦY – VĨNH LONG
TỔ KHOA HỌC TN

Ngày soạn
21/10 /2018

Lớp
Ngày kiểm tra
Ngày trả bài

7A1
30/10 /2018
/ 11/ 2018

7A2
1/ 11/2018
/ 11/ 2018

7A3
30/ 10 /2018
/ 11/ 2018

ĐỀ BÀI
A.TRẮC NGHIỆM: 4 điếm (mỗi ý đúng : ( 0,4 điểm)
I.Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :


1. Hệ thần kinh của giun đất có dạng nào ?
A. Thần kinh dạng lưới
B. Thần kinh dạng chuỗi hạch
C. thần kinh ống
D . Cả A,B, C đúng
2.Tại sao người mắc bệnh sán dây?
A.Nang sán có trong thịt trâu bò,lợn gạo
B. Người ăn phải thịt trâu, bò, lợn gạo.
C. Người ăn phải ấu trùng phát triển thành nang sán
D. Cả a,b,c đúng
3.Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào?
A .Có diệp lục.
B .Có roi.
C.Thành xenlulơzơ. D.Cóđiểm mắt
4.Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu?
A.Bạch cầu.
B.Tiểu cầu.
C.Hồng cầu
D.Cả a,b và c
5..Bộ phận nào của san hơ có thể dùng để trang trí.
A. Phần thịt
B. Khung xương
C. Tua
D. Cả a,b,d.
6. Thành cơ thể của ruột khoang có:
A.1lớp.
B.2lớp
C.3lớp
D.4lớp.
7. Triệu chứng ở lợn ni khi mắc bệnh sán bã trầu:

A. Lợn gầy rạc
B. Da sần sùi
C. Chậm lớn
D. Cả A,B, C
1
2
3
4
5
6
7
Câu II:Nối nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B.
CỘT A
CỘT B
Kết quả
A.Động vật
1. Khơng di chuyển
2. Có khả năng di chuyển.
A..........
3.Có hệ thần kinh và giác quan.
B.Thực vật.
4.Dị dưỡng
B.............
5.Tự dưỡng.
II.PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. (1.5đ). Nêu tác hại của giun sán. Cách phòng tránh bệnh giun sán.
Câu 2.(1,5đ)Nêu những lợi ích của giun đất đối vói đất trồng... ý tưởng bảo vệ
phát triển giun đất
Câu 3.(1đ) Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với biển và đời sống con
người.



Câu 4.(2đ) Hồn thành chú thích vào hình vẽ sau:

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1
2
3
4
5
B
D
A
C
B
Câu 2:Nối nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B.
CỘT A
CỘT B
A.Động vật
1. Khơng di chuyển
2. Có khả năng di chuyển.
3.Có hệ thần kinh và giác quan.
B.Thực vật.
4.Dị dưỡng
5.Tự dưỡng.
II.PHẦN TỰ LUẬN.
Bài


phần
a

Câu
1
(1,5đ
)

Câu2
(1,5đ
)

b

a

b

6
B

7
D

Kết quả
A......2,3,.4....
B.....1.,5........

Yêu cầu cần đạt
Tác hại của giun sán : -Đau bụng, tắc ống mật , tắc ruột

Bệnh chân voi........
- Xanh xao vàng vọt do giun sán ăn
tranh chất dinh dưỡng..
Cách phịng tránh : Ăn chín uống sơi
- Hạn chế ăn thức ăn sống cá gỏi , rau sống Phải xử lý
ngâm= nước muối pha loãng
- Tuyên truyền cho mọi ngươi thấy rõ tác hại của
bệnh giun sán
- Chú ý bón phân cho rau phải dùng phân ủ hoai mục
tránh dùng phân tươi.
-Vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Vệ sinh mơi trường
Nêu những lợi ích của ngành giun đốt . ý tưởng bảo vệ
phát triển giun đốt
- Làm thức ăn cho người Sái sùng,rươi.
- thức ăn cho động vật : Giun đất giun đỏ
-Làm tơi xốp mầu mỡ đất trồng Giun đất
-Làm thức ăn cho cá : Giun đỏ
* ý tưởng bảo vệ phát triển giun đốt: Bảo vệ môi trường
bảo vệ các loài SV....

Điểm
0,5

1

1

0,5



a
Câu
3
( 1 đ)
b

Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với biển và đời
sống con người.
vai trò của ngành ruột khoang đối với biển: Tạo cảnh quan
và là nơi trú ngụ cho các sinh vật biển

vai trò của ngành ruột khoang đối đời sống con người:
Cung cấp nguồn nguyên liệu đá vôi cho ngành xây dựng
Địa tằng nghiên cứu địa chất ....
1. Miệng 2 Hầu . 3 Thực quản . 4Diều .5 Dạ dầy cơ
6 .Ruột 7. Ruột tịt
11 ,12,13 Tuyến sinh dục lưỡng tính

Câu
4 (2đ)
Tổng 4 câu

0,5

0,5

2


IV/ THỐNG KÊ KẾT QUẢ


LỚP

7A1
7A2
7A3


SỐ

KÊT QUẢ
0 -> <2,0đ

2,0-> <5,0đ

5->7,0đ

7-> <9,0đ

9,0-> 10đ

41
35
35

ĐIỂM TB
TRỞ LÊN
Số
Tỷ lệ
lượng

(%)

41
35
35

TRƯỜNG THCS

THẮNG THỦY – VĨNH LONG
TỔ KHOA HỌC TN

Ngày soạn
21/10 /2018

Lớp
Ngày kiểm tra
Ngày trả bài

%
%
%

ĐỀ KIỂM TRA MÔN: SINH 7
Tuần : 9 tiết: 19

7A1
30/10 /2018
/ 11/ 2018

7A2

1/ 11/2018
/ 11/ 2018

7A3
30/ 10 /2018
/ 11/ 2018

MA TRẬN CHUẨN THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC


NỘI
DUNG

Chương
1:Ngành
ĐVNS
Chương
2
Ruột
Khoang

Chương
3:
Các
ngành
giun

Tổng


NHẬN
BIẾT
TN: câuII
(1,2đ)

THÔNG
HIỂU
CâuI . 3
(0,4đ)

VẬN DỤNG
THẤP

CâuI .4
(0,4đ)

CâuI .6(0,4đ)
Câu3.(1đ) Nêu CâuI . 5
vai trò của
(0,4đ)
ngành ruột
khoang đối với
biển và đời
sống con người
CâuI. 7 (0,4đ) CâuI . 1
Câu 4.(2đ)
(0,4đ)
Hồn thành
Câu 1.

chú thích vào
(1.đ)tác hại
hình vẽ sau:
của giun
sán. Cách
phịng
tránh bệnh
giun sán.

2 câu /3,2đ

4 câu /2,2đ

VẬN DỤNG
CAO

CÁC NĂNG
LỰC HƯỚNG
TỚI

-Nl tự học ,
-NL tư duy
giải quyết
vấn đề
NL trình bày
-NLtư duy
giải quyết
vấn đề

CâuI . 2

(0,4đ)
Câu2.(2đ)
Nêu những
lợi ích của
giun đất đối
vói đất
trồng . ý
tưởng bảo vệ
phát triển
giun đất

4 câu/ 2,2đ 2 câu / 2,4 đ

-Nl đề xuất ý
kiến , vận
dụng thực tế
bảo vệ sv,
- NL quan
sát nhận biết
-NL tư duy
giải quyết
vấn đề

12 câu / 10đ


Phòng GD Huyện Vĩnh Bảo
THCS Thắng thủy- Vĩnh Long
Kiểm tra sinh häc 7
( thêi gian lµm bµi 45 phót )

Hä & tên:...........................................
Ngày kiểm tra : /
Lớp: 7A........

Điểm

Ngày trả bài:

/

/ 2018

/ 2018

Lời thầy cô phê

A.Trắc nghiệm: 3 điếm (mỗi ý đúng : ( 0,4 điểm)
I.Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ thần kinh của giun đất có dạng nào ?
A. Thần kinh dạng lới
B. Thần kinh dạng chuỗi hạch
C. thần kinh ống
D . Cả A,B, C đúng
2.Tại sao ngời mắc bệnh sán dây?
a.Nang sán có trong thịt trâu bò ,lợn gạo b. Ngời ăn phải thịt trâu, bò, lợn gạo.


c. Ngời ăn phải ấu trùng phát triển thành nang sán
d. Cả a,b,c đúng
3.Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào?

A .Có diệp lục.
B .Có roi.
C.Thành xenlulôzơ. D.Cóđiểm mắt
4.Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu?
A.Bạch cầu.
B.Tiểu cầu.
C.Hồng cầu
D.Cả a,b và c
5..Bộ phận nào của san hô có thể dùng để trang trí.
a. Phần thịt
b. Khung xơng
c. Tua
d. Cả a,b,d.
6. Thành cơ thể của ruột khoang có:
a.1lớp.
b.2lớp
c.3lớp
d.4lớp.
7. Triệu chứng ở lợn nuôi khi mắc bệnh sán bà trầu:
A. Lợn gầy rạc
B. Da sần sùi
C. Chậm lớn
D. Cả A,B, C
1
2
3
4
5
6
7

Câu II:Nối nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B.
Cột A
Cột B
A.Động vật
1. Không di chuyển
2. Có khả năng di chuyển.
3.Có hệ thần kinh và giác quan.
B.Thực vật.
4.Dị dỡng
5.Tự dỡng.

Kết quả
A..........
B.............

II.phần tự luận.
Câu 1. (1.5đ)Nêu tác hại của giun sán. Cách phòng tránh bệnh giun sán.
Câu 2.(2đ)Nêu những lợi ích của giun đất đối vói đất trồng... ý tởng bảo vệ
phát triển giun đất
Câu 3.(1,5đ) Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với biển và đời sống con
ngời.
Câu 4.(2đ) Hoàn thành chú thích vào hình vẽ sau:

Bài làm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.........................................................................................
Đáp án và biểu điểm
I.phần trắc nghiệm:
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1
2
3
4
5
b
c
a
c
C
Câu 2:Nối nội dung cét A phï hỵp víi néi dung cét B.
Cét A
Cét B
A.Động vật
1. Không di chuyển
2. Có khả năng di chuyển.
3.Có hệ thần kinh và giác quan.
B.Thực vật.
4.Dị dỡng
5.Tự dỡng.
II.phần tự luận.
Câu 1. (2đ)Tác hại của giun sán - cách phòng tránh :


6
b

7
d

Kết quả
A......2,3,.4....
B.....1.,2........

_Tác hại của giun sán : -Đau bụng, tắc ống mật , tắc ruột Bệnh chân voi,
- Xanh xao vàng vọt do giun sán ăn tranh chất dinh dỡng..
_Cách phòng tránh : -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ ,ăn chín uống sôi


- Hạn chế ăn thức ăn sống cá gỏi , rau sốngPhải xử lý ngâm= nớc muối pha
loÃng
- Tuyên truyền cho mọi ngơi thấy rõ tác hại của bệnh giun sán
- Chú ý bón phân cho rau phải dùng phân ủ hoai mục tránh dùng phân tơi.
Câu 2.(2đ)Nêu những lợi ích của ngành giun đốt . ý tởng bảo vệ phát triển
giun đốt
- Làm thức ăn cho ngời Sái sùng,rơi.
- thức ăn cho động vật : Giun đất giun đỏ
-Làm tơi xốp mầu mỡ đất trồng Giun đất
-Làm thức ăn cho cá : Giun đỏ
* ý tởng bảo vệ phát triển giun đốt: Bảo vệ môi trờng bảo vệ các loài SV....
Câu 3.(1,5đ) Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với biển và đời sống con
ngời.
vai trò của ngành ruột khoang đối với biển: Tạo cảnh quan và là nơi trú ngụ cho

các sinh vật biển
vai trò của ngành ruét khoang ®èi ®êi sèng con ngêi: Cung cÊp nguån nguyên
liệu đá vôi cho ngành xây dựng Địa tằng nghiên cứu địa chất ....
Câu 4.(2đ) Hoàn thành chú thích vào hình vẽ sau:

1. Miệng 2 Hầu . 3 Thực quản . 4Diều .5 Dạ dầy cơ
11 ,12,13 Tuyến sinh dục lỡng tính

6 .Ruột

7. Ruột tịt

IV. Kết quả kiểm tra:

các loại ®iĨm
líp
7a1
7B2
7A3

0 -> <2

2 -> < 5

5 -> < 7

7 -> < 9

9 -> 10


trên TB
Số bài
tỷ lệ
39
35
34

%

%
%


UBnd huyện vĩnh bảo

Bài kiểm tra học kì : I sinh học 9

Trờng Thcs Thắng thủy - vĩnh long
Ngày soạn :2 /12/ 2014

Ma trận chuẩn theo hớng phát triển
Năng lực của học sinh

TIếT 36 - tUầN : 18
Nội
Dung

Chơng:1
MenĐen
và di

truyền
học

Mức độ nhận thức
Vận dụng
Thông
thấp
Nhận biết
hiểu
TN: câu1(0,25đ)

Câu2(0,25đ)

Câu4(0,25đ)

Câu5(0,25đ)

Vận dụng
cao

Câu3(0,25đ)

-Nl tự học ,
-NL t duy giải
quyết vấn đề
- NL tính toán
Câu6(0,25đ)

Câu: 1 (1đ) Nêu


Câu7, (0,25đ)
Chơng:3
ADN và
Gen
Chơng:4
Biến dị

- NL quan sát.
-NLt duy giải
quyết vấn đề

đợc những
diễn biến cơ
bản trong
nguyên phân

Chơng:2
NST

Câu8(0,25đ)

Câu: 3 (1đ)
Tính đợc số aa
trong chuỗi
mARN đà cho
theo đề bài

Câu: 2 (1đ)Nêu
đợc vai trò của
Pr đối với TB và

cơ thể

Câu9,12(0,5đ)

Câu10(0,25đ) Câu11(0,25đ)
Câu: 4 (2đ)

Phân biệt rõ
thờng biến với
đột biến
Chơng:5
DTH
ngời

Câu: 5 (2đ)

Nêu đợc nguyên
nhân phát sinh,
biện pháp hạn

Các năng lự
hớng tới

-Nl tự học ,
- NL tính toán
-NL t duy giải
quyết vấn đề
Nl tự học , t du
sáng tạo.
-NL t duy giải

quyết vấn đề

Nl tự học ,
- NL quan sát
-NL t duy giải
quyết vấn đề-


chế các bệnh và
tật di truyền

Tổng

6 câu /3,25đ

6 câu /3,0 đ

3 câu/ 2,5đ

2 câu /
1,25 đ

- NL tự nghiê
cứu truyền
thông
17 câu / 10đ

Phòng GD Huyện Vĩnh Bảo
THCS Thắng thủy- Vĩnh Long
KiĨm tra häc k× : I sinh häc: 9

( thêi gian làm bài 45 phút )
Họ & tên:...........................................
Ngày kiểm
tra : / 12/ 2014
Lớp: 9.........
/ 12 / 2014

Điểm

Ngày trả bài:

Lời thầy cô phê

I/ PHN TRC NGHIM: (3 im)
Chn ý tr li đúng trong các câu sau:
1/ Trong di truyền trội hoàn tồn, P thuần chủng, tương phản về một cặp tính
trạng đem lai thì F1:
A. Đồng tính trội;
B. Đồng tính lặn; C. Phân tính; D. Đồng
trung gian.
2/ Phép lai sau đây cho kết quả ở con lai khơng đồng tính:
A. P: bb x bb;
B. P: BB x BB;
C. P: BB x bb;
D. P: Bb x bb.
3/ Khi cho giao phấn giữa cây có quả trịn, chín sớm với cây có quả dài, chín
muộn. Kiểu hình ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp.
A. Quả trịn, chín sớm;
B. Quả dài, chín muộn;
C. Quả trịn,

chín muộn.
4/ Ở người, bộ NST lưỡng bôi (2n) là:
A. 23 NST;
B. 46 NST.
C. 48 NST;
D. 39 NST.
5/ Từ 1 tế bào mẹ sau 2 lần nguyên phân cho
A. 4 tế bào con có bộ NST giống như bộ NST của TB mẹ.
B. 4 tế bào con có bộ NST giống nhau và bằng ½ bộ NST của TB mẹ.
C. 2 tế bào con có bộ NST giống như bộ NST của TB mẹ.
D. 8 tế bào con có bộ NST giống nhau và bằng ½ bộ NST của TB mẹ.
6/ Ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau giảm phân II. Tế
bào đó có:
A. 2 NST đơn;
B. 4 NST đơn;
C. 8 NST đơn;
D. 16
NST đơn.
7/ Cấu trúc không gian của phân tử AND là:
A. Một mạch đơn xoắn cuộn lại.
B. Một mạch
đơn ở dạng thẳng.
C. Hai mạch đơn song song và xoắn đều quanh một trục. D .Hai mạch đơn
ở dạng thẳng.
8/ Loại ARN có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp
prôtêin:


A. mARN;
B. tARN;

C. rARN;
D. tARN và
mARN.
9/ Đoạn gen ban đầu có 7 cặp Nucleotit, sau khi bị biến đổi, đoạn gen có 6
cặp Nucleotit. Đây là dạng đột biến:
A. Mất cặp Nu
B. Thêm cặp Nu;
C. Đảo cặp ; D. Thay thế cặp
Nu.
10/ Một NST có 8 đoạn, sau khi bị đột biến đảo đoạn NST đó có:
A. 7 đoạn;
B. 9 đoạn;
C. 8 đoạn;
D. không xác
định được.
11/ Dạng đột biến cấu trúc NST được ứng dụng trong sản xuất bia rượu:
A. Mất đoạn;
B. Đảo đoạn;
C. Chuyển đoạn.
D.
Lặp đoạn.
12/ Điều sau đây đúng khi nói về thường biến:
A. Là biến đổi có liên quan đến nhân đôi NST;
B . Là loại biến dị di
truyền;
C. Là biến đổi có liên quan đến cấu trỳc ca gen;
D.L loi bin d
khụng di truyn.
Cõu
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B. Tự luận
Câu1(1đ). Trình bày những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc th trong cỏc k ca
nguyờn phõn?
Câu2( 1đ) Vì sao nói Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào cơ thể:
Câu 3(1đ). 1mARN có 370 Nu tham gia tổng hợp chuỗi a. a thì sẽ tạo ra đợc
bao nhiêu a.amin ?
Câu 4 (2,đ) phân biệt thờng biến với đột biến
Câu5(2đ).Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật , bệnh di truyền ở ngời Biện
pháp hạn chế phát sinh các bệnh , tật đó ?
Bài làm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
............ ....................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
......................... .......................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................
ĐáP án Và biểu điểm
A.Trắc nghiệm
I.Chọn đáp án đúng nhÊt:

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
D
C
B
A
C
C
B
A
C
D
D
B. Tù luËn
C©u1 2/ Diễn biến cơ bản của NST trong cỏc k ca nguyờn phõn
Các kì Những biến đổi cơ bản của NST
Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.

- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.
- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực
của tế bào.
Kì cuối - Các NST đơn dÃn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc.
Kt thỳc quỏ trỡnh nguyờn phân từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bo con ging nhau v
ging t bo m
Câu2 (1đ) Vì sao nói Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào cơ thể:
Vì Prôtêin có nhiều chức năng quan trọng - Là thành phần cấu trúc của tế bào ,
xúc tác và điều hòa các quá trình trao đổi chất enzim và hoocmoon, bảo vệ cơ
thể vận chuyển cung cấp năng lợng .... liên quan đến tòan bộ hoạt động sống
của tế bào biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể .
Câu3(1đ). 1mARN có 370 Nu tham gia tổng hợp chuỗi a. a thì sẽ tạo ra đợc
bao nhiêu a.amin ?
Giải : Vì cứ 3 Nu tạo đợc 1 a.a min vËy :
Sè : a.a = sè Nu - 1
= 370- 1 =
123


3

Câu4(2,25đ)
Đột biến
-Là những biến đổi trong cơ sở vật
chất của cấu trúc NST trong (ADN,
NST) nên di truyền đợc.
-Xuất hiện với tần số thấp một cách
ngẫu nhiên và thờng có hại cho

sinh vật nhng đôi khi có lợi.

3

Thờng biến
-Là những biến dị kiểu hình,phát sinh trong
đời sống cá thể dới tác động trực tiếp môi
trờng, không liên quan với biến đổi kiểu
gen nên
- Không di truyền đợc.
-Thờng phát sinh đồng loạt theo cùng một
hớng, tơng ứng với điều kiện môi trờng có
ý nghĩa thích nghi nên thờng có lợi cho bản
thân sinh vật.
Câu5(2đ).Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật , bệnh di truyền ở ngời
Do các tác nhân vật lí nhất là các tia X, .... B ; hóa häc Thuèc trõ cá DDT chÊt
®éc da cam , .....vv tác động trực tiếp làm đột biến gen , đột biến cấu trúc NST ,
số lợng NST gây ra những bƯnh ,tËt di trun ë ngêi VD : bƯnh b¹ch tạng ,
bệnh đao, ,Tơcs nơ , câm điếc bẩm sinh ,tật hở hàm ếch bàn tay , chân nhiều
ngón
Biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh , tật đó ?
- §Êu tranh chèng s¶n xt , thư , sư dơngvị khí hạt nhân , vũ khí hóa học các
hành vi gây ô nhiễm môi trờng .
- Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu diệt cỏ dại và thuốc chữa bệnh .
- Hạn chế kết hôn với những ngời mang gen gây các bệnh , tật di truyền hạn
chế sinh con của các cặp vợ chồng nói trên .
IV. Kết quả kiểm tra:

các loại điểm
lớp

9a
9B
9A1

0 -> <2

2 -> < 5

5 -> < 7

7 -> < 9

9 -> 10

trªn TB
Sè bµi tû lƯ
34
26
29

%

%
%




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×