TRƯỜNG TH .......................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
LỚP: .......................................................
NĂM HỌC 2017 – 2018
HỌ TÊN: ....................................................................
MƠN TỐN - LỚP 3
.............................................................................................
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO
GIÁM KHẢO
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ........................./3 điểm
Phần A
…./1 điểm
A. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số liền trước của số 8000 là:
a. 7000
b. 7999
c. 8001
2) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng 6cm là:
a. 66 cm2
Phần B
…./1 điểm
b. 126 cm2
c. 162 cm2
B. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
3) Số lớn nhất trong các số: 7532; 7253 ; 7352 ; 7523 là 7523
4) Xăng-ti-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài 1 cm
Phần C
…./1 điểm
C. 5) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 8m 6cm = ..........................cm
b. 25dm 2mm = ..................... mm
c. 5kg = .........................g
d. 3hm 6m = ......................m
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:........................./7điểm
…/1.5 điểm
6)
Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ
7) Vẽ đường kính AB và bán kính OD :
.O
...............................................
…/0.5 điểm
8) Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB dưới đây:
A
B
…/1 điểm
9) Đặt tính và tính:
87 667 – 59 282
1917 x 5
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
…./1 điểm
................................................
................................................
................................................
...............................................
...............................................
10) a. Tìm x
10) b. Tính giá trị của biểu thức:
x x 7 = 406
(4538 – 822) : 4
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
................................................
................................................
................................................
...............................................
...............................................
11) Có 2 835 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu
…/2 điểm
quyển vở?
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
500g
100g
…./1 điểm
12) Mẹ và Mai ra chợ mua trái cây. Mẹ dự
tính mua 1kg cam. Cơ bán hàng đã cân cam cho
mẹ Mai như hình bên. Vậy mẹ Mai lấy đủ số lượng
cam như dự tính chưa? Vì sao? Mẹ cần làm gì để
mua đúng số cam như dự tính ban đầu?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MƠN TỐN LỚP 3
Năm học: 2017– 2018
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 3 điểm
Phần A: Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
(0.5 điểm x 2 câu = 1 điểm)
Câu
1
2
Đáp án
b
c
Phần B: Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
(0.5 điểm x 2 câu = 1 điểm)
3) s
4) đ
Phần C: Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
(0.5 điểm x 2 câu = 1 điểm)
HS làm đúng đúng 1-2 bài đạt 0,5 điểm; 3-4 bài đạt 1 điểm;
5) a. 8m 6cm = 806cm
b. 25dm 2mm = 2502 mm
c. 5kg = 5000g
d. 3hm 6m = 306m
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 7 điểm
6) Học sinh trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Đồng hồ chỉ: 10 giờ 12 phút
7) Học sinh vẽ đúng mỗi yêu cầu đạt 0.5 điểm
Học sinh không đặt tên mỗi yêu cầu hoặc cả 2 yêu cầu: trừ chung 0.5 điểm
8) Học sinh xác định đúng trung điểm đạt 0,5 điểm
9) Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0.5 điểm.
Học sinh đặt tính khơng thẳng hàng hoặc kết quả khơng thẳng cột: trừ 0.5 điểm
cho cả bài.
10a. Tìm x (0.5 điểm)
x x 7 = 406
x = 406 : 7
x = 58
10b. Tính giá trị của biểu thức (0.5 điểm)
(4538 – 822) : 4 = 3716 : 4
= 929
Học sinh tính đúng mỗi bước đạt 0.5 điểm, thiếu/sai bước đệm: 0 điểm.
11. Giải toán (2 điểm):
Số quyển vở mỗi thùng xếp được là:
2835 : 7 = 405 (quyển vở)
Số quyển vở 4 thùng đó xếp được là:
405 x 4 = 1620 (quyển vở)
(0,5đ )
(0,5đ )
(0,5đ )
(0,5đ )
Đáp số : 1620 quyển vở
Lời giải không phù hợp với phép tính: khơng có điểm
(Thiếu hoặc sai đơn vị hoặc đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài)
12.
1kg = 1000g
Số gam cam mẹ Mai đang cân là:
500 + 100 = 600 (g)
Vì 600g < 1000g nên mẹ Mai chưa lấy đủ số lượng cam như dự tính.
Mẹ Mai cần lấy thêm số cam là:
1000 – 600 = 400 (g)
Vậy mẹ Mai cần lấy thêm 400g cam mới đủ số lượng cam dự kiến
như ban đầu.
0.5 điểm
0.5 điểm