Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.74 KB, 18 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1

y f  x 

Câu 1: Cho hàm số

y f  x 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  ;3 .

B.

Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.

  2; 2  .
C.


( 2;0).

-1

 0; 2  .
D.

1
O

-2

-3

y  f  x

có đồ thị (C) như hình vẽ. Đường thẳng y 1
cắt (C) tại bao nhiêu điểm ?
A. 0.
B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số

3
2
Câu 4: Cực tiểu của hàm số y x  3x  1 là. A. 1

Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số

y


B. 0

-4

C. 2

D. – 3

2 x 1
x  1 có toạ đợ là. A. (1;2).

B. (2;1).

C. (-1;2).

D. (2; -1).

3
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x  3 x  1 trên đoạn [-1; 2] là.

max y 2.
A.

max y 15.

max y 1.

  1;2


B.

  1;2

max y 11.

  1;2

C.

D.

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau ?
4
2
A. y  x  3 x 1 .

2x  1
y
x 1
C.

3
B. y  x  3 x  1

2x  1
y
x 1
D.


  1;2
6

4

2

Câu 8: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu f '( x )

I

O

1

-2

x

–

f '( x)

–1
+

0

Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?


Câu 9. Cho hàm số

y


A. 0

0

2


||

B. 1.

+
+
C. 2.

D. 3.

2x  1
x  2 (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh đợ x  3 có phương trình là.

A. y  5 x  8.
Câu 10. Cho hàm số

1


B. y  5 x  22

y  f  x

xác định trên

¡ \  1

C. y 5 x  22

D. y 5 x  8

, liên tục trên mỡi khoảng xác định của nó và có BBT

5


.
f  x

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 1.

B. 2.

Câu 11: Cho hàm số

f  x

là.


C. 3

D. 4

xác định, liên tục trên R và có đạo hàm cấp mợt xác định bởi công thức

2

f '  x   x  1
A.

. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

f  1  f  2 

.

B.

f  3  f  2 

.

C.

f  1  f  0 

.


D.

f  0   f   1

.

Câu 12. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D ?
x
y’
y

0

−∞

-

+∞

0

+

+∞

+∞

2
4
2

A. y  x  3 x  2

4
2
B. y  x  2 x  2

4
2
C. y  x  2 x  2

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x  1 và đường cong

y

4
2
D. y  x  x  2

x 3
x  1 . Tìm toạ đợ trung điểm I của

Câu 13:
đoạn thẳng MN là.

A.

I   1;1

 1 1
I ; 

B.  2 2 

1 1
I  ; 
C.  2 2 

D.

I  1; 2 

f x  x3  3mx 2   m  2  x  m
Câu 14: Trong tất cả các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số  
đồng
2

biến trên R, giá trị lớn nhất của m là.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 15: Đồ thị hàm số

Câu 16. Cho hàm số

y

y

x 1  2

x 2  3 x có bao nhiêu đường tiệm cậ n ?

A.1

B. 2

C. 3

2 x 2  x  12
x2
. Xét các mệnh đề sau :
2) Hàm số đồng biến trên tập 

1) Hàm số có hai điểm cực trị.
3) Hàm số nghịch biến trên khoảng 

 5;1 .

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?

 ;  5    1;   .

4) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. 1

B. 2

C. 3

 1;5 


D. 4

D. 4


Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau
3
2
A. y  x  3 x  2

đây ?

3
2
C. y x  3x  1

3
B. y  x  3 x 1
3
2
D. y  x  3x  1

3
2
Câu 18: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  9 x  m trên đoạn

 0; 4

bằng – 25, khi đó hãy tính giá trị của biểu thức P 2m  1.


A.1

B. 3

C. 5

D. 7.

Câu 19: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
B. 5.

A.  2.

A   1; 2 

y  f  x
x

D. 4.

3
và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y  x  3 x  4 ?

B. 1

Câu 21: Cho hàm số

x 1
x  2 x  m luôn có hai đường tiệm cận.

2

C.  4.

Câu 20: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
A. 0

y

C. 2

D. 3

có bảng biến thiên như sau:
0



y’

+

4

0

y




0



+

5



3


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 6.

B. 7.

f  x   m 0

có 4 nghiệm phân biệt .

C. 8.

D. 9.

y  x 4  2 x 2  m 2  2m
Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
có 5 điểm
cực trị. Tìm số phần tử của S.

A. 0.
B. 1
C. 2.
D. 3

Câu 23: Cho hàm số

g  x   0, x  .
A.

y f  x 

Hàm số

y f  1  x   2018x  2019

  4;1

Câu 24: Cho hàm số

B.
y  f  x

đồ thị như hình vẽ. Hàm số
A. 0.

f ' x 
f '  x   2  x   x  3 g  x   2018
xác định trên  và có đạo hàm
thỏa

với

  3; 2 

. Hàm số

y  f ' x

C.

 0;3

xác định, liên tục trên R và có

g  x  4 f  x   x 4  6 x 2

B. 1.

đồng biến trên khoảng nào ?

có bao nhiêu điểm cực trị ?

D.

 4;5


C. 3.

D. 5. p


Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình

m  cos x cos 2 x  2  2 cos x   cos x  m 
A. 6.

Mã đề thi: 135
Câu
Đáp án
1
B
2
D
3
C
4
D
5
A

 cos x  m 

B. 5.

Câu
6
7
8
9
10


Đáp án
D
D
C
C
C

2

 2 0

có nghiệm thực ?

C. 4.

Câu
11
12
13
14
15

Đáp án
D
D
B
B
B


D. 3.

Câu
16
17
18
19
20

Đáp án
B
D
C
A
B

Câu
21
22
23
24
25

Đáp án
B
A
C
C
B



------------- Hết --------------TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
-----------------------------˜˜˜----------------------------

Mã đề 246

Họ và tên học sinh: …………………..……………………………………..Lớp: …………..
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08

Câu
Đáp án
17
18
19
20
21
22

23
24
25
Lưu ý: Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín mợt ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cho hàm số
trị ?

Đáp án

y f  x 

Câu
09
10
11
12
13
14
15
16

Đáp án

có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số

y f  x 

có bao nhiêu điểm cực
-1


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

1
O

-2

-3
-4

Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.

  ;0  .

Câu 3. Cho hàm số
tại bao nhiêu điểm ?

B. (0; 2).

y  f  x


C.

  2; 2  .

có đồ thị (C) như hình vẽ. Đường thẳng y  2 cắt (C)

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

D.

 2;   .


Câu 4: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A. (1;2).

y

x 1
x  2 có toạ đợ là.

B. (2;1).

C. (-2;1).


D. (2; -1).

3
Câu 5: Cực đại của hàm số y x  3 x  2 là.

A. 0

B. -1

C. 1

D. 4

3
2
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  9 x  17 trên đoạn [-2; 4] là.

max y 22.
A.

max y 20.

  2;4

max y 44.

  2;4

B.


max y 15.

  2;4

C.

D.

  2;4

Câu 7. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới
đây ?
4

2

y

x 3
.
x 2

A. y x  3 x 1.

B.

3
2
C. y x  3x  3x  1.


3
2
D. y  x  3x  1.

4
2
Câu 8: Hàm số y  x  4 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0.

Câu 9. Cho hàm số

B. 1.

y

C. 2.

D. 3

x 1
x  2 (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh đợ x  3 có phương trình là.

A. y  3x  5.

B. y  3x  5.

C. y 3 x  13.


D. y 3x  5.

y  f  x
 \  1
Câu 10. Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỡi khoảng xác định của nó và có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới đây.

Đồ thị của hàm số

f  x

A. 1.

có bao nhiêu tiệm cận ngang ?
B. 2.

C. 3

D. 4

f  x

Câu 11: Cho hàm số
xác định, liên tục trên R và có đạo hàm xác định bởi công thức
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.

f  1  f  2 


.

B.

f  2   f  3

.

C.

f   1  f  1

.

D.

f '  x  x 2  2

f  0   f   1

.


Câu 12. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D ?
x

0

−∞


y’

+

y

+∞

0

-

2


4
2
A. y  x  3 x  2

4
2
B. y  x  2 x  2


4
2
C. y x  2 x  2

Câu 13: Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng y x  5 và đường cong

của đoạn thẳng PQ.
.
A

I   1;  4  .

B.

I  1; 4  .

C.

y

4
2
D. y x  x  2

2x  3
x  1 . Tìm toạ đợ trung điểm I

I   1; 4  .

D.

I  1;  4  .

f x  x3  3mx 2   m  4  x  m
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số  
nghịch biến

trên R.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3.

Câu 15: Đồ thị hàm số

y

A.1

x 1
x  3 x có bao nhiêu đường tiệm cận ?
2

B. 2

Câu 16. Cho hàm số

y

C. 3

D. 4

x2  5x  7
x  2 . Xét các mệnh đề sau :

 ;1  3;  

1) Hàm số đồng biến trên mỡi khoảng 

2) Hàm số có ba điểm cực trị.
1;3 .
3) Hàm số nghịch biến trên khoảng  
3;1
4) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là  

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


y

Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn

4

hàm số sâu đây ?
2

A.

y


2 x 1
x 1

B.

1  2x
y
x 1

D.

1 2x
y
x 1

O

-5

1

5

x

-1
-2

C.


2 x 1
y
x 1

3
0; 2
Câu 18: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3 x  m trên đoạn 
bằng 1 ? Khi đó 3m  5 có giá
trị bằng.

A.2

B. 3

C. - 4

Câu 19: Tởng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
A.  1.

B. 7.

D. 4

y

x 1
x  4 x  m có đúng mợt tiệm cận đứng là.
2


D.  4.

C. 4.

3
Câu 20: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A ( 0 ; - 1) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y  x  3x  1 ?

A. 1

B. 2

Câu 21: Cho hàm số

y  f  x
x

C. 3

D. 0

có bảng biến thiên như sau:
0



y’

+

y


0

2



0

2


Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
A. 0.

B. 1.



+


1
f  x   3m 0

có 4 nghiệm phân biệt.

C. 2.

Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

điểm cực trị. Tìm số phần tử của S.
A. 0.

B. 1

Câu 23: Cho hàm số

g  x   0, x  .
A. 0.

y f  x 

Hàm số

C. 2.

D. 3.

y   x 4  2 x 2  m 2  3m

có 5

D. 3

f ' x 
f '  x   2  x   x  3 g  x   2018
xác định trên  và có đạo hàm
thỏa
với


y f  1  x   2018x  2019
B. 1

có bao nhiêu điểm cực trị ?
C. 2.

D. 3


2
2
Câu 24: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x( x  1) ( x  mx  9). Có bao nhiêu số nguyên dương m để
hàm số y  f (3  x) đồng biến trên khoảng (3;  ).

A. 5.

B. 6.

C. 7.

Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 2.

D. 8.
3

m  3 3 m  3sin x sin x có nghiệm thực

C. 5.


B. 3.

D. 7.

------------- Hết ---------------

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
TỔ TỐN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
-----------------------------˜˜˜----------------------------

Mã đề 357

Họ và tên học sinh: …………………..……………………………………..Lớp: …………..
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08

Câu
Đáp án
17

18
19
20
21
22
23
24
25
Lưu ý: Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tơ kín mợt ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.

Câu 1: Cho hàm số

y f  x 

Đáp án

y f  x 

Câu
09
10
11
12
13
14
15
16

Đáp án


có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau


Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.

  2; 0 .

B.

  ;  2  .

C.

  2; 2  .

D.


y  f  x
Câu 3. Cho hàm số
có đồ thị (C) như hình vẽ. Đường thẳng y  2
cắt (C) tại bao nhiêu điểm ?
A. 0.

C. 1.

B. 2.

D. 3.

  1;3 .

-1

1
O

-2

-3
-4

3
2
Câu 4: Cực đại của hàm số y  x  3 x  1 là.

A. 1


B. 0

Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A. (1;2).

C. 2
y

D. - 3

x 1
x  2 có toạ đợ là.

B. (2;1).

C. (-1;2).

D. (-2; 1).

3
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y x  3x  2 trên đoạn [0; 2] là.

max y 2.
A.

max y 4.

max y 1.

 0;2


 0;2

B.

C.

max y 6.

 0;2

D.

 0;2

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau ?

4

4
2
A. y x  3x  1 .

C.

y

6

3

B. y x  3 x  1

2x  1
x 1

D.

y

2

2x  1
x 1

O

I

1

-2

Câu 8: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu f '( x ) như sau:
x

–

f '( x)

–1

-

0

1
+

0

2


||

+
+

Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0

Câu 9. Cho hàm số

B. 1.

y

C. 2.

D. 3.


2x  1
x  2 (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh đợ x  1 có phương trình là.

5


A. y 5 x  2.

B. y 5 x  8.

y  f  x

Câu 10. Cho hàm số
xác định trên tập
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

C. y  5 x  8.

  ; 2  \   2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó và có

Tởng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 4.

B. 3.

Câu 11: Cho hàm số

f '  x   x 2  2
A.


f  x

D. y  5 x  2

f  x

là.

C. 2.

D. 1.

xác định, liên tục trên R và có đạo hàm cấp mợt xác định bởi cơng thức

. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

f  1  f  2 

.

B.

f  3  f  2 

.

C.

f   2  f  0


.

D.

f  0   f  1

.

Câu 12. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D ?
x
y’
y

0

−∞

-

0

+∞

+

+∞

+∞

1

4
2
A. y  x  3x  1

4
2
B. y  x  2 x  1

4
2
C. y  x  2 x 1

Câu 13: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x  3 và đường cong
đoạn thẳng MN là.

.
A

 1 5
I ; 
B.  2 2 

I  5; 2 

5 1
I  ; 
C.  2 2 

y


4
2
D. y x  x  1

x 3
x  1 . Tìm toạ đợ trung điểm I của
 5 3
I  ; 
D.  2 2 

f x  x3  3mx 2   m  2  x  m
Câu 14: Trong tất cả các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số  
đồng
biến trên R, giá trị nhỏ nhất của m là.
2

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 15: Đồ thị hàm số

y

x 1  1
x 2  2 x có bao nhiêu đường tiệm cận ?


A.4


B. 3

Câu 16. Cho hàm số

y

C. 2

D. 1

2 x 2  x  12
x2
. Xét các mệnh đề sau :

1) Hàm số có hai điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên tập 

 ;  5    1;  .

3) Hàm số nghịch biến trên khoảng 

 5;1 .

4) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

 1;5

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau
đây ?
3
2
A. y  x  3 x  2

3
2
B. y  x  3x  1

3
C. y x  3x  1

3
2
D. y  x  3x  1

3
2
0; 4
Câu 18: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x  3x  9 x  m trên đoạn 
bằng 3, khi đó hãy tính giá
trị của biểu thức P 2m  1.


A.1

B. 3

C. 5

D. 7.

Câu 19: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
A. 3.

B. 5.

Câu 21: Cho hàm số

A  1; 2 

x

C. 2

D. 3

có bảng biến thiên như sau:
0



y’


+

y

0

2
0




+

3


1


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 0.

D. 4.

3
và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y  x  3x  4 ?

B. 1


y  f  x

x 1
x  4 x  m luôn có hai đường tiệm cận.
2

C. 7.

Câu 20: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
A. 0

y

B. 1.

f  x   2m 0

C. 2.

có đúng 3 nghiệm.
D. 3.


Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
điểm cực trị. Tìm số phần tử của S.
A. 0.

B. 1


Câu 23: Cho hàm số

g  x   0, x  .
A.

y f  x 

Hàm số

4

y  f  x

g  x  4 f  x   x  6 x

2

có 5

D. 3

f ' x 
f '  x   2  x   x  3 g  x   2018
xác định trên  và có đạo hàm
thỏa
với

B.

Câu 24: Cho hàm số


C. 2.

y f  1  x   2018x  2019

  4;1

y  x 4  2 x 2  m 2  2m

nghịch biến trên khoảng nào ?

  3; 2 

. Hàm số

C.

y  f ' x

 0;3

D.

 4;5

xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0.


B. 1.

C. 3.

D. 5.

Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực m để phương trình
m  cos x cos 2 x  2  2 cos x   cos x  m 

A. 4.

B. 5 .

 cos x  m 

2

 2 0

có nghiệm thực ?

C. 2.

D. 3.

------------- Hết --------------TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
TỔ TỐN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1

Mơn : Giải tích 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
-----------------------------˜˜˜----------------------------

Mã đề 485

Họ và tên học sinh: …………………..……………………………………..Lớp: …………..
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08

Đáp án

Câu
09
10
11
12
13
14
15
16

Đáp án


Câu
Đáp án
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Lưu ý: Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tơ kín mợt ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.


Câu 1: Cho hàm số
trị ?

y f  x 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số

y f  x 

có bao nhiêu điểm cực
-1

A. 1

C. 2


B. 3

D. 4

1
O

-2

-3
-4

Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.

  ;0  .

Câu 3. Cho hàm số
bao nhiêu điểm ?

B. (0; 2).

y  f  x

  2; 2  .

D.


  2; 0  .

có đồ thị (C) như hình vẽ. Đường thẳng y 2 cắt (C) tại

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 4: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A. (1;2).

C.

y

x 1
x  2 có toạ đợ là.

B. (2;1).

C. (-2;1).

D. (2; -1).

3

Câu 5: Cực tiểu của hàm số y x  3 x  2 là.

A. 0

B. -1

C. 1

D. 4

3
2
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  9 x  17 trên đoạn [-2; 4] là.

max y 44.
A.

  2;4

max y 20.
B.

  2;4

C.

  2;4

Câu 7. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới
đây ?

y

x 3
.
x 2

4
2
A. y x  3 x 1.

C.

3
2
B. y  x  3 x  3 x  1.

3
2
D. y  x  3 x  1.

4
2
Câu 8: Hàm số y  x  4 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị ?

max y 15.

max y 22.
D.

  2;4



A. 0.

Câu 9. Cho hàm số

B. 1.

y

C. 2.

D. 3

x 1
x  2 (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh đợ x  1 có phương trình là.

A. y  3x  5.

B. y  3x  5.

C. y 3 x  13.

D. y 3x 1.

y  f  x
 \  1
Câu 10. Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỡi khoảng xác định của nó và có bảng biến

thiên như hình vẽ dưới đây.

Đồ thị của hàm số

f  x

có bao nhiêu tiệm cận đứng ?

A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4

f  x
f '  x  x 2  2
Câu 11: Cho hàm số
xác định, liên tục trên R và có đạo hàm xác định bởi công thức
.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.

f  1  f  2 

.

B.


f  2   f  3

.

C.

f  3  f  0 

.

D.

f  0   f  1

Câu 12. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D ?
x

0

−∞

y’

+

y

+∞

0


-

1


4
2
A. y  x  3 x  1

4
2
B. y  x  2 x  1


4
2
C. y x  2 x 1

Câu 13: Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng y x  3 và đường cong
của đoạn thẳng PQ.
A.

I   1; 2  .

B.

I  2;  1 .

C.


I  1;  2  .

y

4
2
D. y x  x  1

2x  3
x  1 . Tìm toạ đợ trung điểm I

D.

I  2;1 .


Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
biến trên R.
A. 0
B. 1
C. 2

Câu 15: Đồ thị hàm số

y

B. 2

Câu 16. Cho hàm số


nghịch

D. 3.

x 1  2
x 2  3x có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A.1
y

f  x   x 3  3mx 2   m  4  x  m

C. 3

D. 4

x2  5x  7
x  2 . Xét các mệnh đề sau :

 ;1  3;  
1) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 

2) Hàm số có ba điểm cực trị.
1;3 .
3) Hàm số nghịch biến trên khoảng  
3;1
4) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là  

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề sai ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
y

Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn

4

hàm số sâu đây ?
2

A.

y

2 x 1
x 1

B.

1 2x
y
x 1

D.


1 2x
y
x 1

O

-5

1

5

x

-1
-2

C.

2 x 1
y
x 1

3
0; 2
Câu 18: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3 x  m trên đoạn 
bằng 1 ? Khi đó 3m  6 có giá
trị bằng.


A.2

B. 3

C. - 4

Câu 19: Tởng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
A.  1.

B.  2.

D. 4

y

x 1
x  2 x  m có đúng mợt tiệm cận đứng là.
2

D.  4.

C. 4.

3
Câu 20: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A ( 0 ; 1) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y  x  3x  1 ?

A. 1
Câu 21: Cho hàm số

B. 2


y  f  x
x
y’

C. 3

D. 0

có bảng biến thiên như sau:
0


+

0

2



0



+


y


2



1


Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
A. 0.

B. 1.

f  x   3m 0

C. 2.

D. 3.

Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
cực trị. Tìm số phần tử của S.
A. 4.

B. 3

Câu 23: Cho hàm số

g  x   0, x  .

y f  x 


Hàm số

y   x 4  2 x 2  m 2  3m

C. 2.

có 5 điểm

D. 1

f ' x 
f '  x   3  x   x  3  g  x   2018
xác định trên  và có đạo hàm
thỏa
với

y f  1  x   2018x  2019

A. 0.

có 4 nghiệm phân biệt.

B. 1

có bao nhiêu điểm cực trị ?
C. 2.

D. 3

2

2
Câu 24: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x( x  1) ( x  mx  9). Có bao nhiêu số nguyên dương m để
hàm số y  f (3  x) đồng biến trên khoảng (3;  ).

A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 8.

Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
thực
A. 2.

3

m  3 3 m  3sin x sin x có nghiệm

C. 5.

B. 3.

D. 7.

------------- Hết ---------------

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
TỔ TOÁN


Mã đề thi: 135
Câu
Đáp án
1
B
2
D
3
C
4
D
5
A
Mã đề thi: 246

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
D
D
C
C
C


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Mơn : Giải tích 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
-----------------------------˜˜˜----------------------------

Câu
11
12
13
14
15

Đáp án
D
D
B
B
B

Câu
16
17
18
19
20

Đáp án
B
D
C
A

B

Câu
21
22
23
24
25

Đáp án
B
A
C
C
B


Câu
1
2
3
4
5

Đáp án
C
D
D
C
D


Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
A
C
D
C
A

Câu
11
12
13
14
15

Đáp án
C
B
C
D
B

Câu

16
17
18
19
20

Đáp án
A
A
D
A
A

Câu
21
22
23
24
25

Đáp án
B
D
C
B
C

Mã đề thi: 357
Câu
Đáp án

1
C
2
B
3
B
4
A
5
B

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
C
C
D
A
B

Câu
11
12
13
14

15

Đáp án
C
C
C
D
C

Câu
16
17
18
19
20

Đáp án
B
B
D
C
C

Câu
21
22
23
24
25


Đáp án
A
A
D
B
C

Mã đề thi: 485
Câu
Đáp án
1
B
2
D
3
B
4
B
5
A

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
C

B
B
D
B

Câu
11
12
13
14
15

Đáp án
D
A
A
B
B

Câu
16
17
18
19
20

Đáp án
C
C
B

B
A

Câu
21
22
23
24
25

Đáp án
A
A
C
A
A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×