Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kem tra hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.48 KB, 6 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018- 2019
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6
I . MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương trình vật lý 6 học
kì I .
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác , bước đầu suy luận các bài tập đơn giản
II .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Bảng trọng số đề kiểm tra

Nội dung

Số tiết quy
đổi

Tổng số
tiết

TS
tiết lý
thuyết

BH

VD

BH

VD


BH

VD

Số câu

Điểm số

1. Đo độ dài - Đo
thể tích
2. Khối lượng Lực
3. Máy cơ đơn
giản

3

3

2,1

0,9

3

1

1,2

0,4


11

8

5,6

5,4

9

9

3,6

3,6

2

2

1,4

0,6

2

1

0,8


0,4

Tổng

16

13

9,1

6,9

14

11

5,6

4,4

2. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề

Nhận biết
(Mức độ 1)

Thông hiểu
(Mức độ 2)

Vận dụng

(Mức độ 3)

Vận dụng cao
(Mức độ 4)

-. Đo độ dài.
Nêu được một số dụng
-. Đo thể tích cụ đo độ dài, đo thể
chất lỏng.
tích với GHĐ và
ĐCNN của chúng.

Xác định được Nắm được cách đo
GHĐ và ĐCNN độ dài , cách đo thể
của dụng cụ đo độ tích chất lỏng.
dài, đo thể tích.

Số câu ( điểm)
Tỉ lệ (%)

1 ( 0,25 )

1 ( 0,25 )
2,5

1 (2)
20

-Lực. Hai lực
cân bằng.

-Trọng lực.
Đơn vị lực.
- Lực đàn hồi.
- Trọng lượng
và khối
lượng.
- Khối lượng
riêng.
- Trọng lượng
riêng.

- Nêu được trọng lực
là lực hút của Trái Đất
tác dụng lên vật và độ
lớn của nó được gọi là
trọng lượng.
- Nêu được đơn vị đo
lực.
- Nhận biết được lực
đàn hồi là lực của vật
bị biến dạng tác dụng
lên vật làm nó biến
dạng.
3 ( 0,75 )

- . Tác dụng đẩy,
kéo của lực.
-. So sánh được độ
mạnh, yếu của lực
dựa vào tác dụng

làm biến dạng
nhiều hay ít.
-. Nêu được ví dụ
về một số lực.
-. Viết được hệ
thức P = 10m

- Vận dụng được
công thức P = 10m.
- Ý nghĩa của trọng
lượng riêng,khối
lượng riêng của các
chất

-Vận dụng
được cơng thức
tính khối lượng
riêng và trọng
lượng riêng để
giải một số bài
tập đơn giản.

4(1)
1

2 (0,5)
5

1 ( 3)
3


Số câu ( điểm)
Tỉ lệ (%)
1. Máy
đơn giản.



2,5

7,5

-Khái niệm máy cơ - Ứng dụng của máy
đơn giản
cơ đơn giản

Xác định được
thể tích vật rắn
khơng
thấm
nước bằng bình
chia độ, bình
tràn.
1 ( 0,25 )
2,5


Số câu ( điểm)
Tỉ lệ (%)
Tổng

Tỉ lệ (%)

1 ( 1)
10

1(1)
10

10 ( 3,25)
32,5

6 (6,75)
75,5

III. ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH
ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: VẬT LÍ

LỚP: 6

Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây không được dùng để đo độ dài
A. thước thẳng
B. com pa
C. thước dây
D. thước cuộn.

Câu 2: Giới hạn đo của một thước đo độ dài là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia trên thước.
B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. Độ dài của cái thước đó.
Câu 3: Niu tơn khơng phải làđơn vị của:
A. Trọng lượng riêng

B. Trọng lượng

C. Lực đàn hồi

D. Trọng lực

Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ chứa 65 cm 3 nước để đo thể tích của một viên bi
thủy tinh. Khi thả viên bi vào bình, bi ngập hồn tồn trong nước và mực nước trong bình
dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích của viên bi là
A. 165 cm3

B. 65 cm3

C. 35 cm3

D. 145 cm3

Câu 5: Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ
nhất của bình lần lượt là
A. 400 ml và 20 ml
B. 400 ml và 200 ml.
C. 400 ml và 2 ml .


.

D. 400 ml và 0 ml.
Câu 6: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào
trong số các lực sau?
A. Lực căng.

B. Lực hút.

C. Lực kéo.

Câu 7: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
D. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.

D. Lực đẩy.


Câu 8: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn
giản?
A. Búa nhổ đinh

B. Kìm điện.

C. Kéo cắt giấy.

D. con dao thái.


Câu 9: Ở mặt đất, một quả nặng có trọng lượng 0,1N thì khối lượng của quả nặng gần
bằng:
A. 1000g

B.100g

C. 10g

D. 1g

Câu 10: Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là
A. 1000 N/m3

B. 10000N/m3

C. 100N/m3

D. 10N/m3

Câu 11: Một lít dầu hoả có khối lượng 800g, khối lượng của 0,5m3 dầu hoả là
A. 400g

B. 40kg

C. 4kg

D. 400kg

Câu 12: Ở mặt đất,cân nặng của An là 30kg, cân nặng của Bình gấp 1,2 lần cân nặng của

An. Vậy, trọng lượng của Bình là
A. 3,6N

B. 36kg

C. 360N

D. 360kg

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 13( 2 điểm ) : Trình bày cách đo độ dài của một vật.
Câu 14(2 điểm) :Trọng lực là gì? Cho biết phương, chiều và đơn vị của trọng lực?
kg
Câu 15( 3 điểm ) a) Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 3 có nghĩa là gì ?
m

b) Một chiếc dầm sắt có thể tích là 350 dm 3 . Tính khối lượng và trọng
lượng của chiếc dầm sắt?
....................................................................................................

TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH
ĐỀ SỐ 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: VẬT LÍ

LỚP: 6

Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:

A.com pa
B. Thước thẳng
C. Ê.ke
D. Bình chia độ
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của một thước đo độ dài là:
A. Độ dài giữa hai vạch liên tiếp chia trên thước.
B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. Độ dài của cái thước đó.
Câu 3: Niu tơn là đơn vị của:
A. Trọng lượng riêng

B. Lực đàn hồi

C. Khối lượng riêng.

D. Trọng lực


Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ chứa 75 cm 3 nước để đo thể tích của một viên bi
thủy tinh. Khi thả viên bi vào bình, bi ngập hồn tồn trong nước và mực nước trong bình
dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích của viên bi là
A. 125 cm3

B. 175 cm3

C. 135 cm3

D. 25 cm3


Câu 5: Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ
nhất của bình lần lượt là .
A. 400 ml và 200 ml.
B. 400 ml và 2 ml .
C. 400 ml và 20 ml
D. 400 ml và 0 ml.
Câu 6: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào
trong số các lực sau?
A.Lực đẩy.

B. Lực hút.

C.Lực căng.

D. Lực kéo.

Câu 7: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
D. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 8: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn
giản?
A. Búa nhổ đinh

B. Bập bênh

C. Kéo cắt giấy.

D. Dao cắt giấy


Câu 9: Ở mặt đất, một quả nặng có trọng lượng 10N thì khối lượng của quả nặng gần
bằng:
A. 1kg

B.100g

C. 10g

D. 1g

Câu 10: Trọng lượng riêng của nước là 10000
A. 100000
C. 1000

kg
m3

B. 100

kg
m3

N
3
m

thì khối lượng riêng của nước là

kg

m3

D. 10

kg
m3

Câu 11: Một lít dầu hoả có khối lượng 800g, khối lượng của 1,5m3 dầu hoả là
A. 120kg

B. 400kg

C. 1500kg

D. 1200kg

Câu 12: Ở mặt đất,cân nặng của An là 30kg, cân nặng của Bình gấp 1,8 lần cân nặng của
An. Vậy, trọng lượng của Bình là
A. 54 N

B. 540N

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

C. 300N

D. 5400N


Câu 13( 2 điểm ): Trình bày cách đo thể tích chất lỏng?

Câu 14(2 điểm) : Máy cơ đơn giản có tác dụng gì ? Cho ví dụ minh họa ?

kg
Câu 15( 3 điểm ) a) Nói khối lượng riêng của nhơm là 2700 3 có nghĩa là gì ?
m

b) Một quả cầu bằng nhơm có thể tích là 50 dm3 . Tính khối lượng và
trọng lượng của quả cầu?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
Đáp án

1
B

2
C

3
A

4
C

5
A

6

D

7
B

8
D

9
C

10
B

11
D

12
C

II. Tự luận ( 7 điểm)

CÂU
Câu 13
( 2điểm)

Câu 14
( 2điểm)

Câu 15

( 3điểm)

NỘI DUNG
Trình bày cách đo độ dài
-) Ước lượng độ dài cần đo,chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
-) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật trùng với vạch
số 0 của thước
-) Đặt mắt nhìn theo hướng vng góc với cạch thước ở đầu kia của vật.
-) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
Trọng lực là gì? Cho biết phương, chiều và đơn vị của trọng lực?
- Trọng lực là lực hút của trái đất
- Trọng lực
+) Phương : Thẳng đứng
+) Chiều : Hướng về trái đất
+) Đơn vị : Niu tơn (N)
kg
a) Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 3 có nghĩa là gì ?
m
kg
Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 3 có nghĩa là: 1 m3 sắt có khối
m
lượng là 7800kg.
b) Một chiếc dầm sắt có thể tích là 350 dm 3 . Tính khối lượng và trọng
lượng của chiếc dầm sắt?
- Tóm tắt đúng
- Khối lượng cái dầm sắt: m=D .V =7800 .0 , 35=2730 ( kg )
- Trọng lượng cái dầm sắt: P=10 . m=10 .2730=27300 ( N )
- Đáp số đúng:

ĐIỂM

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

1điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Câu
Đáp án

1
B

2
A

II. Tự luận ( 7 điểm)
CÂU

Câu 13
( 2 điểm)

3
B

4
D

5
C

6
A

7
B

8
D

9
A

10
C

NỘI DUNG
Trình bày các bước đo thể tích chất lỏng
-) Ước lượng thể tích cần đo. Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN thích

hợp.
-) Đặt bình chia độ thẳng đứng
-) Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình
-) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng
Máy cơ đơn giản có tác dụng gì ? Cho ví dụ minh họa ?

11
D

12
B
ĐIỂM

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


Câu 14
(2 điểm)

- Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng
hơn.
- HS lấy ví dụ được.
a) Nói khối lượng riêng của nhơm là 2700
Nói khối lượng riêng của nhơm là 2700

Câu 15
(3 điểm)


kg
m3

kg
m3

Đặng Anh Tuấn

Hà Thị Ngọc Huệ

1 điểm

có nghĩa là gì ?

có nghĩa là: 1 m3 nhơm có

khối lượng là 2700kg.
b) Một quả cầu bằng nhơm có thể tích là 50 dm 3 . Tính khối lượng và
trọng lượng của quả cầu?
- Tóm tắt đúng
- Khối lượng quả cầu: m=D .V =2700 .0 , 05=135 ( kg )
- Trọng lượng quả cầu: P=10 . m=10 .135=1350 ( N )
- Đáp số đúng:

Đức ninh, ngày 8 tháng 12 năm 2017
GV ra đề
Duyệt đề

1 điểm


Duyệt chuyên môn
Trần Xuân Giảng

1điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×