BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA
Bài 1: viết các tích sau dưới dạng cá lũy thừa
a)3.3.3.3.3.3.3
b)y2.y6
c)515.534
e)23.25
f)103.104.1015
h)65. 67
d)x.x.x.x
n) xy.xy.xy.xy
Bài 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa 9; 81 ; 243 ; 27; 729
Bài 3 : Viết gọn các tích sau bằng cách dung lũy thừa
a)2.4.16.8
b)23. 225.45
c)9. 27. 81
f)84.32
e)10.100.1000
d)5.10.15.20
l)274.813
m)a2.a4.a5
Bài 4: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể
A = 2.4.8.16.256
B= 3.9.27.81.729
C = 5. 25. 125. 625 .57
D = 7 .49. 343. 77
Bài 5: Tính
a) 36 : 35
b)57:56
c) 38: 36
d) 197: 19 3
Bài 6 : So sánh các lũy thừa sau.
a) 33 và 23
b) 53 và 35
54 và 55
45 và 54
83 và 43
117 và 77
35 và 37
35 và 37
Bài 7: viết các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a) 815. 412
b)215.426
912.2710
d)253. 1255
Bài 8: Thực hiện phép tính.
a) 100 – [ 75- ( 7- 2)2]
c) 92.10 - 92
b) 23. 94 + 94. 2
d)(20.24 + 12.24 – 48.22): 82
e)4.52 – 2.32
f) 5.22 +3.42
j)37.32 -39
Bài 9: Tìm các số tự nhiên biết rằng:
a)7n = 343
c) 9 < 3n < 81
e) 12n = 144
f)5n = 625
b) 3n = 81
n)n20=n
d) 25 ≤ 5n ≤ 125
n)(2n = 1)3 = 27
j)n50= n
Bài 10 : a) viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên
64;
729; 81;
625
b)Tính giá trị của các lũy thừa sau:
32 ; 33; 34
42; 43; 45
12; 12019; 1500
Bài 11: Tính
A = 1+2+ 22 + 23 + 24 + 25 + 26+ 27
B = 22 + 23 + 24 + …..+ 298 + 299+ 2100
C = 3 +32 + 33 + 34 + ….32018 + 22019
D = 3100 + 3101 + …..+ 3198 + 3199
E = 410 + 411 + ….+ 426 +426
F = 57 +58 +…… + 5100 + 5 101
Bài 12: cho A = 3 + 32 + 33 + …..+3100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2A + 3 = 3n
Chú ý : cách tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa
- Các số có tận cùng bằng 0; 1;5; 6 nâng lên lũy thừa nào ( khác 0) cũng tận
cùng bằng 0,1,5,6;
-Các số có tận cùng bằng 2,4,8 nâng lên lũy thừa 4 thì được số tận cùng bằng 6
-Các số có tận cùng bằng 3,7,9 nâng lên lũy thừa 4 thì được số tận cùng bằng 1
Bài 13: Tìm chữ số tận cùng của
a) 8102
b) 2102
c)5151 d) 6666
e) 14101
f)16101
Bài 14 : Tìm chữ số tận cùng của
8102 – 2102
2+ 22 + 23 +….. 220
391n + 19991999
262017- 82016