Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.45 KB, 8 trang )

Ngày soạn: 12/12/2018
Ngày dạy: 17/12/2018

Tiết 33
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MƠN TIN HỌC LỚP 8 – TIẾT 33
HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2018-2019

I.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VÀ BẢNG MÔ TẢ


TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN QH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017 -2018

Họ và tên: ……………………..
Lớp 6A

Môn: Tin học – Tiết 33

Điểm

Thứ ngày tháng 12 năm 2018

Nhận xét

Phần I: Trắc nghiệm:
Tên bài

Vận dụng


Điểm
Mức thấp
Mức cao
Thông tin và Học sinh nêu Học sinh hiểu
Thông tin
Những ứng
tin học
khái niệm thế được thế nào là
trong tin học
dụng của máy
nào là thông hoạt động thơng
tính vào sinh
tin
tin của con người
hoạt của con
người
4 câu 1đ
2 câu
6câu 1,5đ
0.5 đ
Thông tin và Học sinh biết HS hiểu được vai Phân biệt được Cách thức hoạt
biểu diễn
được thong
trị của biểu diễn
các dang thơng động của dãy
thơng tin
tin có 3 dạng thơng tin, và cách tin, dãy bit
bit, thực hiện
cơ bản, dữ
biểu diễn thông tin (dãy nhị phân) một số phép

liệu
trong máy tính
tính trong dãy
bit
2 câu
0.5đ
2 câu
4câu 1đ
0.5đ
Máy tính và Nêu được
Hiểu được các bộ Các chức năng Các bộ phận
phần mềm cấu trúc
phận chính của
của các bộ
quan trọng của
máy tính
chung của
máy tính, các phần phận trong
máy tính, phân
máy tính
mềm máy tính
máy tính, phân biệt được phần
điểm tử, phần
biệt được phần mềm hệ thống,
mềm là gì?
mềm, phần
ứng dụng
cứng
4 câu
2 Câu

6 câu 1.5đ

0.5 đ
Luyện tập
HS biết cấu
Lợi ích của gõ
Gõ được bằng Gõ nhanh bằng
chuột - Học tạo phím
phím, tư thế ngồi
10 ngón
10 ngón
gõ mười
trong bàn
ngón
phím
2 câu
2 câu
4 câu 1đ
0.5 đ
0.5đ
Hệ điều hành Hệ điều hành Hề điều hành làm Tổ chức thơng Thao tác
là gì? những việc gì
tin hệ điều
nhanh trong hệ
hành
điều hành
2 câu 0.5đ 1câu

1 câu 2 đ
2 câu 4đ

2 câu 0.5 đ
4 câu 1đ
Tổng

Nhận biết

12 câu 3đ

Thông hiểu

1 câu

2đ 8 câu
1 câu




4 câu



24câu 6đ
2câu 4đ


Câu 1: C:\lop6\to1\ gọi là:
A. Đường dẫn.
B. Đường đi.
Câu 2: : Lệnh nào dùng để sao chép tệp tin

A. Color
B. Line
Câu 3: Hệ điều hành là.
A. Ô cứng
B. Phần mềm
Câu 4: Biểu tượng tệp tin là:

C. Tệp tin.

D. Cây.

C. Copy/paste

D. Bold

C. Ổ đĩa.

D. Phần cứng

A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Lệnh Cut/Paste dùng để:
A. Di chuyển.
B. Sao chép
C. Xóa

D. Sửa
Câu 6: Lệnh Copy/Paste dùng để:
A. Di chuyển.
B. Sao chép
C. Xóa
D. Sửa
Câu 7: 1 USB có dung lượng 1GB hỏi lưu được tối đa bao nhiêu Bài hát biết 1 Bài hát là 10MB.
A. 1 024
B. 102
C. 10
D. 20 480
Câu 8: Để máy tính có thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí tự là:
A. 0 và 1
B. 1 và 2
C. 2 và 0
D. 1 và 9
Câu 9: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai?
A. T, I
B. F, J
C. G, H
D. B, N
Câu 10: Các thơng tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là:
A. Thơng tin.
B. Phần cứng.
C. Phần mềm học tập.
D. Dữ liệu.
Câu 11: … là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
A. Word
B. Thư mục
C. Tệp tin

D. Địa chỉ
Câu 12: RAM còn được gọi là ?
A. Bộ nhớ flash
B. Bộ nhớ cứng
C. Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ ROM
Câu 13: Thông tin trong thiết bị nào sẽ bị mất đi khi tắt máy:
A. CD
B. Đĩa mềm
C. Ổ đĩa cứng
D. Ram.
Câu 14: Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học là:
A. Văn bản, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Âm thanh, chữ viết.
D. Các con số, hình ảnh;
Câu 15: Biểu tượng thư mục là:
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 16: Cái gì điều khiển máy tính:
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Xe máy.
Câu 17: Trọng máy tính thơng tin được biểu diễn dưới dạng.
A. Ký tự
B. Ảnh.

C. Dãy Bit (nhị phân)
D. thập phân
Câu 18: Phần mềm máy tính được chia thành mấy loại.
A. 1
B. 2
C. 6

D.

.

Câu 19:
A. Chương trình.
B. HĐH.
C. Phần mềm.
Câu 20: Tệp tin có thể là:
A. Vở viết
B. Bút
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, chương trình
D. Giấy
Câu 21: 1KB bằng:
A. 1024 GB
B. 2 048 B
C. 102 400 B

Là gì:
D. Thanh công việc

D. Hệ điều hành.


D. 3

D. 1024 B


Câu 22: Ai là cha đẻ của kiến trúc máy tính điện tử:
A. Niutơn
B. Douglas
C. Von Neumann
Câu 23: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
Câu 24: Biểu tượng
A. Đóng

dùng để… chương trình.
C. Lưu

B. Mở

D. Asicemet
D. 2.
D. Save

Phần II. Tự luận:
Câu 1: Tình bày các bước tạo thư mục mới.
Câu 2: Hãy nêu các bước sao chép tệp tin
BÀI LÀM


Phần I: Trắc nghiệm: (Đánh dấu đáp án đúng vào ô tương ứng)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A
B
C
D

Phần II. Tự luận
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN QH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017 -2018

Họ và tên: ……………………..
Lớp 6A


Môn: Tin học – Tiết 33

Điểm

Thứ ngày tháng 12 năm 2018

Nhận xét

Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: 1KB bằng:
A. 2 048 B
B. 1024 GB
C. 1024 B
D. 102 400 B
Câu 2: Lệnh Cut/Paste dùng để:
A. Di chuyển.
B. Sửa
C. Xóa
D. Sao chép
Câu 3: Để máy tính có thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí tự là:


A. 0 và 1
B. 2 và 0
C. 1 và 2
D. 1 và 9
Câu 4: RAM còn được gọi là ?
A. Bộ nhớ flash
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ trong

D. Bộ nhớ cứng
Câu 5: 1 USB có dung lượng 1GB hỏi lưu được tối đa bao nhiêu Bài hát biết 1 Bài hát là 10MB.
A. 102
B. 1 024
C. 20 480
D. 10
Câu 6: Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học là:
A. Văn bản, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Âm thanh, chữ viết.
D. Các con số, hình ảnh;
Câu 7: Cái gì điều khiển máy tính:
A. Chuột.
B. Bàn phím.
C. Xe máy.
D. Hệ điều hành.
Câu 8: Thông tin trong thiết bị nào sẽ bị mất đi khi tắt máy:
A. CD
B. Đĩa mềm
C. Ổ đĩa cứng
D. Ram.
Câu 9: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai?
A. T, I
B. F, J
C. G, H
D. B, N
Câu 10: Biểu tượng
dùng để… chương trình.
A. Mở
B. Đóng

C. Lưu
Câu 11: Lệnh Copy/Paste dùng để:
A. Di chuyển.
B. Sửa
C. Xóa
Câu 12: : Lệnh nào dùng để sao chép tệp tin
A. Copy/paste
B. Color
C. Bold
Câu 13: Hệ điều hành là.
A. Ô cứng
B. Ổ đĩa.
C. Phần cứng
Câu 14: Biểu tượng thư mục là:
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 15: Ai là cha đẻ của kiến trúc máy tính điện tử:
A. Niutơn
B. Douglas
C. Von Neumann
Câu 16: Trọng máy tính thơng tin được biểu diễn dưới dạng.
A. Ký tự
B. Ảnh.
C. Dãy Bit (nhị phân)
D. thập phân
Câu 17: Phần mềm máy tính được chia thành mấy loại.

A. 1
B. 2
C. 6

D. Save
D. Sao chép
D. Line
D. Phần mềm
D.

.

D. Asicemet

D. 3

Câu 18:
Là gì:
A. Chương trình.
B. HĐH.
C. Phần mềm.
D. Thanh cơng việc
Câu 19: Tệp tin có thể là:
A. Vở viết
B. Bút
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, chương trình
D. Giấy
Câu 20: Các thơng tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là:
A. Dữ liệu.
B. Phần cứng.

C. Phần mềm học tập.
D. Thông tin.
Câu 21: … là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
A. Word
B. Địa chỉ
C. Tệp tin
D. Thư mục
Câu 22: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 23: Biểu tượng tệp tin là:
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.



Câu 24: C:\lop6\to1\ gọi là:
A. Đường dẫn.
B. Tệp tin.

C. Đường đi.

D. Cây.

-----------------------------------------------

Phần II. Tự luận:
Câu 1: Hãy nêu các bước sao chép tệp tin
Câu 2: Tình bày các bước tạo thư mục mới.
Phần I: Trắc nghiệm: (Đánh dấu đáp án đúng vào ô tương ứng)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A
B
C
D

Phần II. Tự luận
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................

PHIẾU ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIN 6 KY 1
Mã đề: 130
Phần I: Trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A
B
C
D

Phần II. Tự luận:
Câu 1: Tình bày các bước tạo thư mục mới.
Mở thư mục chứa thư mục mới
Chuột phải vào vùng trống
New-Folder
Nhập tên thư mục. Enter
Câu 2: Hãy nêu các bước sao chép tệp tin
Chuột phải vào tệp tin cần sao chép, Chọn COPY
Mở thư mục đê đưa tệp tin đến


Chuột phải vào vùng trống, Chọn PASTE
Mã đề: 207
Phần I: Trắc nghiệm:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A
B
C
D

Phần II. Tự luận:
Câu 1: Hãy nêu các bước sao chép tệp tin
Chuột phải vào tệp tin cần sao chép, Chọn COPY
Mở thư mục đê đưa tệp tin đến
Chuột phải vào vùng trống, Chọn PASTE
Câu 2: Tình bày các bước tạo thư mục mới.
Mở thư mục chứa thư mục mới
Chuột phải vào vùng trống
New-Folder
Nhập tên thư mục. Enter




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×