Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Cac dang bai tap lai DTPLDTPLDL cua Men den

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.58 KB, 8 trang )

CÁC DẠNG BÀI TẬP DTPL,DTPLĐL CỦA MEN ĐEN.
DẠNG 1:Tìm tỉ lệ KG,tỉ lệ KH của 1 phép lai:
Pp:Muốn tìm tỉ lệ kiểu gen của 1 phép lai thì viết giao tử của phép lai
đó, sau đó tiến hành kẻ bảng để tìm đời con
BT1:Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy đ ịnh hoa
trắng.Hãy xđ tỉ lệ kg
của các phép lai sau:
a.Aa xAa b.Aa X aa c.AA X Aa
BT2 :ở một loài TV cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn
toàn.ở phép lai
AaBbDdee X AabbDDEE.Hãy xđ
a.Tỉ lệ kiểu gen ở đời con
b.Tỉ lệ kiểu hình ở đời con.
PP :-Tỉ lệ kg=tích tỉ lệ kiểu gen của từng cặp TT.
-Tỉ lệ kh =tích tỉ lệ kiểu hình của từng cặp TT.
n
Hay :-Tỉ lệ phân li kg ở F1= (1 :2 :1)
n
-Tỉ lệ phân li kg ở F1=(3 :1) , n :số cặp gen dị hợp.
BT3 :ở 1 loài ĐV, cho biết mỗi gen quy định 1 tt và trội hoàn toàn,ở phép lai
AaBbdd x AabbDd.Hãy cb.
a.ở đời con, loại kiểu gen aabbdd chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
b.ở đời con, loại kiểu hình mang 3 tt trội kí hiệu là (A-B-D-. )chi ếm t ỉ l ệ
bao nhiêu ?
HD :Từ phép lai đưa về dạng tích của từng cặp gen->Tính tỉ lệ của
mỗi cặp gen, sau đó nhân lại sẽ thu được kết quả.
BT 4 :Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so v ới a quy định thân
thấp, B quyđịnh hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa tr ắng. ở đ ời
con của phép lai AaBb x aaBb loại kiểu hình thân cao, hoa đ ỏ chi ếm t ỉ l ệ
bao nhiêu ?
BTVN


BT5 :ở 1 loài Tv , cho biết mỗi gen quy định một tt và trội hoàn toàn. ở
phép lai AaBbDdee X AabbDDEE. Hãy xđ
a.tỉ lệ kg ở đời con


b.Tỉ lệ Kh ở đời con
c.ở đời con, loại kh A-B-D-E-. chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
d.ở đời con loại kg aabbDdEe chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
Câu 8( Đề 6)Hãy xđ số loại giao tử và kiểu gen giao tử của các cơ thể sau:
a.Cơ thể có KG AabbDDEe.
b.Cơ thể có KG AaBBddEe.
Câu 10:( ĐỀ 6)
ở một lồi TV ,cho biết mỗi gen quy định một TT và trội khơng hồn tồn.ở
phép lai AabbDd x AabbDd.Hãy cho biết :
a.Đời con có bao nhiêu tổ hợp giao tử?
b.Đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?
c.Đời con có bao nhiêu loại kiểu hình?
Dạng 2 :TÌM QUY LUẬT DI TRUYỀN CỦA TÍNH TRẠNG
PP :Bài toán cho biết tỉ lệ KH ở đời con thì dựa vào tỉ lệ phân li của c ặp TT
sẽ biết được QLDT của cặp TT đó.
+Nếu đời con có tỉ lệ phân li KH là 3 :1->TT di truyền theo QL trội hồn
tồn.
+Nếu đời con có tỉ lệ phân li KH là 1 :2 :1->TT di truyền theo QL trội khơng
hồn tồn.
BT1 :Cho cây hoa đỏ (cây P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 301 cây hoa đỏ
và 100 cây hoa trắng.XĐ quy luật di truyền của TT và kiểu gen c ủa cây P.
G :Tỉ lệ KH ở F1 :đỏ :trắng=301 :100=3/1->TT di truyền theo QL trội hoàn

toàn.
-Quy ước :A :Đỏ, a :trắng

-Mà tỉ lệ kh ở F1:3:1=4 tổ hợp giao tử->P phải có 1 căp gen dị hợp ,kiểu
gen của P:Aa.
*SĐL Chứng ming:P Aa (đỏ) x Aa(đỏ)
BT2:Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 31 cây hoa đỏ; 60
cây hoa hồng; 30 cây hoa trắng.XĐ quy luật DT của TT và kiểu gen c ủa P.
G:Tỉ lệ KH ở F1 :đỏ:hồng:trắng=31:60:30=1:2:1->TT di truyền theo QL trội
khơng hồn tồn
-Quy ước:AA:đỏ; Aa:Hồng;aa:trắng
-Mà tỉ lệ kh ở F1:1:2:1=4 tổ hợp giao tử->P phải có 1 căp gen dị hợp , ki ểu
gen của P:Aa.
*SĐL Chứng minh:P Aa (đỏ) x Aa(đỏ)


BT4:ở bí người ta xét sự di truyền của 2 TT :tính trạng hình d ạng qu ả bí
gồm quả trịn và quảdài,tính trạng màu hoa gồm hoa vàng và hoa
trắng.Mỗi cặp tt nói trên đều do 1 cặp gen quy định.Cho lai 2 cây bí ch ưa
biết kiểu hình, thế hệ lai F1 có tỉ lệ phân tính về kiểu hình như sau:
-56,25% quả trịn, hoa vàng
-18,75% quả trịn,hoa trắng.
-18,75% qủa dài,hoa vàng.
- 6,25% quả dài, hoa trắng.
Phép lai trên di truyền theo quy luật nào? XĐ kiểu gen của P.
G:Tỉ
lệ
KH

F1
xét
với
2


cặp

TT

là:56,25%:18,75%:18,765%:6,25=9:3:3:1=(3:1)(3:1)
->Hai cặp TT di truyền theo QLPLĐL của Men đen.
-Mà tỉ lệ KH ở F1:9:3:3:1=16 tổ hợp giao tử(4x4)->P phải có 2 cặp gen
dị hợp, kiểu gen của P là AaBb .
*SĐL chứng minh :P AaBb(tròn,vàng) x AaBb(tròn, vàng)
BT 5 :ở lúa , gen A quy định cây cao, gen a quy định cây th ấp, gen B quy
định hạt tròn,Gen b quy định hạt dài.Cho lai 2 giống lúa v ới nhau đ ời con
F1 thu được 4 loại KH theo Tỉ lệ :
-37,5% cây cao, hạt tròn
-37,5% cây cao , hạt dài.
-12,5% cây thấp, hạt tròn.
-12,5% cây thấp, hạt dài
Hãy xđ :
a.QLDT chi phối phép lai ?
b.Kiểu gen và kiểu hình của P ?
c.Viết SĐL từ P->F1.
G :a.-Tỉ

lệ

KH



F1


xét

với

hai

cặp

TT

là :37,5 % :37,5% :12,5% :12,5%=3 :3 :1 :1=(3 :1)(1 :1)
-Quy ước:A:cao;a:thấp;B:Tròn,b:dài
->Hai cặp TT di truyền theo QLPLĐL của Men đen.
b.Mà tỉ lệ KH ở F 1:3 :3 :1 :1=8 tổ hợp giao tử (4x2)->kiểu gen của P là
AaBb x Aabb (hoặclà AaBb x aaBb)
c.SĐL :P AaBb (cao,tròn) x Aabb (cao,dài)
BTVN :BT 6 :ở 1 loài TV , màu xanh của hoa được quy định bởi gen trội
B,màu vàng của hoađược quy định bởi gen lặn b,gen L quy định hoa to, gen
l quy định hoa nhỏ.Khi cho lai cây hoa
Màu vàng, hoa to với cây hoa màu xanh, hoa nhỏ, người ta thu được kết
quả :
48 hoa vàng, to


52 hoa vàng, nhỏ
46 hoa xanh,to
54 hoa xanh,nhỏ.Hãy xđ quy luật di truyền của phép lai và ki ểu gen c ủa
cây bố mẹ và các cây con?
G:B1:XĐQLDT của mỗi cặp TT:

-Vàng: xanh=(48+52):(46+54)=1:1->Đây là tỉ lệ của phép lai phân tích nên
P có Bb x bb.
-To:nhỏ=(48+46):)(52+54)=1:1->Đây là tỉ lệ của phép lai phân tích nên P
có Ll x ll
B2-Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai là:48:52:46:54=1:1:1:1=(1:1)(1:1)>Hai TT di truyền theo QLPLĐL của MĐ
-Quy ước: ở giả thiết.
-Ta có tỉ lệ KH của F1 :1 :1 :1 :1=4 tổ hợp giao tử(2 x2)->Kiểu gen của cây
bố mẹ (P) là:
+Vàng, to:bb Ll
+Xanh, nhỏ:Bbll
*SĐL:P bbLl x Bbll
GP bL, bl Bl,bl

F1 1BbLl:1bbLl:1Bbll:1bbll
TLKH:1/4 xanh,to:1/4 vàng,to:1/4 xanh,nhỏ:1/4 vàng ,nhỏ.(kết quả tương
tự với giả thiết)
BT 7:Cho cây thân cao, hoa đỏ lai với cây thân thấp, hoa trắng được F 1 có
thân cao, hoa hồng.Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 301 cây thân cao,hoa
đỏ’;600 cây thân cao, hoa hồng:299 cây thân cao, hoatr ắng;100 cây thân
thấp, hoa đỏ;199 cây thân thấp, hoa hồng;100 cây thân thấp,
Hoa trắng.XĐ QLDT của TT và kiểu gen của cây F1.?

G:B1:XĐQLDT của mỗi cặp TT:
-Cao:thấp=301+600+299:100+199+100=3:1->TT di truy ền theo QL tr ội
hoàn toàn.
-Quy ước:Cao:A, thấp a.
-Đỏ:hồng:trắng=(301+100):(600+199):(299+100)=1:2:1->TT di truyền
theo QL trội khơnght
-Quy ước:Đỏ BB , hồng:Bb, trắng: bb.
B2:Tìm xem 2 cặp TT này có DTPLĐL khơng.

-Tỉ
lệ
phân
li
kiểu
hình
của
phép
lai
=301:600:299:100:199:100=3:6:3:1:2:1=(3:1)(1:2:1)->
Hai cặp TTdi truyền theo QLD phân li độc lập c ủa MĐ.
-F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3:6:3:1:2:1=16 loại tổ hợp gia tử(4x4) nên F 1 có 4
loại giao tử->F1 có 2 cặp gen dị hợp->kiểu gen của F1 là AaBb.


DẠNG 3:TÌM KIỂU GEN CỦA P KHI BIẾT KIỂU HÌNH CỦA ĐỜI CON.
PP:- Dựa vào tỉ lệ từng cặp tt->Suy ra kiểu gen của P về cặp TT đó.
- Kiểu gen của P là tập hợp các cặp gen của từng c ặp TT.
BT 8:Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân
thấp, B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng.Hai c ặp
tt này di truyền phân li độc lập với nhau, ở 1 phép lai đời con thu đc kiểu
hình với tỉ lệ 1 cây cao,hoa đỏ:1 cây cao,hoa Trắng.Hãy suy luận để tìm ki ểu
gen của bố mẹ
G:Xét riêng từng cặp TT:
-Chiều cao:Đời con có 100% cây cao->Kiểu gen của P có thể là:AA x AA, AA
x Aa, AA x aa.
-Màu hoa:đỏ:trắng=1:1-> Đây là tỉ lệ phép lai phân tích nên kiểu gen c ủa P
là Bb x bb.
Vậy kết hợp 2 cặp gen của 2 cặp tt ta có kiểu gen của bố mẹ là: AABb
xAAbb,AABbxAabb,AABb x aabb.

BT 9:Cho biết A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với a quy đ ịnh h ạt
xanh,B quy định hạt trơn Trội hoàn toàn so với b quy định hạt nhăn.Hai cặp
tt này di truyền phân li độc lập với nhau.Cho 1 cây TTP( Cây P), đời con thu
đc kiểu hình với tỉ lệ 3 hạt vàng, trơn:1 hạt xanh, trơn.Hãy suy lu ận đ ể tìm
kiểu gen của cây P.
G:Xét riêng từng cặp TT:
-Màu hạt:vàng:xanh=3:1->Đây là kết quả QLPL của Men đen.->Kiểu gen
của P là Aa x Aa
-Hình dạng hạt: Đời con 100% hạt trơn->Kiểu gen của P là BB x BB.(vì cây
P tự thụ phấn nên cây P vừa làm bố vừa làm mẹ , nên chỉ có ki ểu gen BB
mới cho đời con 100% hạt trơn.)
Vậy kết hợp 2 cặp gen của 2 cặp tt ta có kiểu gen của bố mẹ là: AaBB
xAaBB.
BT10:Men đen cho lai 2 cây đậu HL bố mẹ đều có kiểu gen giống nhau, thu
được kq ở thế hệ con như sau:Hạt vàng,trơn 315:hạt vàng,nhăn 101:hạt
xanh, trơn 108:hạt xanh,nhăn 32.
a.Kết quả lai tuân theo QLDT nào?
b.XĐ kiểu gen của các cây bố mẹ và các con ?
G:a.B1:XĐ QLDT của mỗi cặp TT:
-Vàng:xanh=(315+101):(101+ 32) =3:1->TT di truyền theo QL trội hoàn
toàn->P dị hợp về
Cặp gen:Aa x Aa.
-Trơn: nhăn=(315+108):(101+32)=3:1->TT di truyền theo QL trội hoàn
toàn->P dị hợp về
Cặp gen:Bb x Bb.
B2:Tìm xem 2 cặp TT này có DTPLĐL không.


-Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai(F1) =315:101:108:32=9:3:3:1=(3:1)
(3:1)->

Hai cặp TTdi truyền theo QLD phân li độc lập c ủa MĐ.
b.kết hợp(tổ hợp) các cặp gen của các cặp tt ta có kiểu gen của b ố mẹ
là:AaBb xAaBb.
*Kiểu gen của các con:
Lập SĐL:P AaBb xAaBb
Gp AB,Ab,aB,ab
AB,Ab,aB,ab
Lập bảng ta được :
F1(kiểu gen của con) có 9 kiểu gen:

1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb.
F1 có 4 loại kiểu hình.:9V,T:3V,N:3X,T:1X,N.
Dạng 4:Suy luận để tìm kiểu gen của P khi biết KG của con và ng ược
lại.
PP:Muốn xđ KG của cơ thể thì phải dựa vào cơ thể có kiểu hình lặn, sau đó
suy ra cơ thể có kiểu hình trội theo ngun lí sau:
-cơ thể trội ->có gen trội.(A)
-Sinh con có KH lặn-> cơ thể trội có gen lặn(a).
-Bố hoặc mẹ mang KH lặn->cơ thể có gen lặn(a)
BT1:ở lồi trâu, cho biết A quy định lơng đen trội hồn tồn so với a quy
định lơng trắng.Trâu đực (1) đen giao phối với trâu cái (2) đen sinh nghé
thứ nhất là đực đen, nghé thứ 2 là cái trắng.Hãy xđ ki ểu gen c ủa các trâu,
nghé ?
Đ/A:Bài tốn quy ước:A:lơng đen, a:lơng trắng
-Nghé thứ 2 có lông trắng mang KH lặn->KG của nghé trắng :aa.
-Trâu đực (1) và trâu cái (2) đều có lơng đen nên có gen A,sinh ra nghé th ứ
2 có lơng trắng nên phải có gen a->KG trâu P:Aa.
-Nghé thứ nhất có lơng đen nên có gen A->KG của nghé thứ 2:AA hoặc Aa.
BT2:ở người, bố và mẹ đều có da đen,tóc xoăn sinh đứa con trai đầu lịng có
da trắng,tóc thẳng.XĐ kiểu gen của bố mẹ và đứa con.Biết rằng 2 cặp tt

trên do 2 cặp gen quy định và DTPLĐL với nhau.
Đ/A-Bố và mẹ đều có da đen,tóc xoắn sinh con có da tr ắng,tóc th ẳng->c.tỏ
da đen,tóc xoăn là TTT, da trắng, tóc xoăn là TTL
-Quy ước gen:A:da đen, a:da trắng ,B:tóc xoắn. B:tóc thẳng.
-Sinh con có da trắng,tóc thẳng nên có KG là aabb
-Vì con có KG aabb nên bố mẹ phải có gen ab->KG của bố mẹ AaBb.
BT3 : Ở người, bố và mẹ đều có da đen, tóc xoăn sinh đứa con trai đầu lịng
có da trắng, tóc thẳng. Nếu họ sinh đứa con thứ 2 thì kiểu hình của đứa con


này có thể như thế nào ? Biết rằng 2 cặp tính tr ạng nói trên do 2 c ặp gen
quy định và di truyền phân li độc lập với nhau
Đ/A:
-KG con da trắng,tóc thẳng:aabb.
-SĐL:P:AaBb x AaBb
-Kiểu hình của đứa con thứ 2 là 1 trong 4 KH:da đen,tóc thẳng, da đen,tóc
xoăn,da trắng,tóc thẳng;da trắng, tóc xoăn.
Câu 9:(Đề 8)Ở lồi trâu, cho biết A quy định lơng đen trội hồn tồn so với
a quy định lơng trắng. Trâu đực (1) đen giao phối với trâu cái (2) tr ắng sinh
nghé thứ nhất có màu đen, nghé thứ hai có màu tr ắng. Hãy xác đ ịnh ki ểu
gen của các trâu, nghé nói trên.
G:Theo bài tốn:A:lơng đen,b:lơng trắng.
-Nghé thứ 2 có lơng trắng có kiểu hình lặn nên có kiểu gen aa.
-Trâu cái 2 có lơng trắng nên có gen a->kiểu gen là aa.
-Trâu đực 1 có lơng đen nên phải có gen A->Kiểu gen Aa.
-Nghé thứ 1 có màu lơng đen mang kiểu hình trội nên kiểu gen Aa
Câu 10(Đề 8 ):ở gà , tính trạng màu lơng do 1 cặp gen quy định Khi lai 1 gà
trống lông trắng với 1 gà mái lông đen đều thuần chủng, người ta thu được
các con lai đồng loạt có lơng da trời.
a.Tính trạng trên được di truyền theo kiểu nào?

b.Cho những gà lông xanh da trời này giao ph ối v ới nhau,hãy xđ t ỉ lệ kiểu
hình đời con.
G:a.Đời con đồng loạt có lơng da trời, mang tính trạng trung gian gi ữa b ố
mẹ.
-> Suy ra lông đen là tính trạng trội khơng hồn tồn, lơng tr ắng là tính
trạng lặn.Vậy tính trạng màu lơng di truyền theo quy luật trội khơng hồn
tồn.
Quy ước gen :AA:lơng trắng ,aa:lơng đen ,Aa:lông xanh da trời.
b.P Aa x Aa
GP A,a
A,a
F1 1AA:2Aa:1aa
1 lông đen:2 lông xanh da trời:1 lông trắng.
Câu 7(Đề 9).Ở thỏ, lông đen trội so với lông trắng, chân cao trội so với chân
thấp, hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho con đực chân cao,
lông trắng giao phối với con cái chân thấp, lông đen sinh con th ứ nh ất có
chân thấp, lơng trắng.
a.Hãy xác định kiểu gen của thỏ bố mẹ và thỏ con
b.Nếu cặp thỏ bố ,mẹ nói trên tiếp tục giao phối với nhau thì sẽ sinh con có
kiểu hình như thế nào ?
Giải
a. - Quy ươc gen:A: chân cao, a:chân thấp, B:lông đen, b:lông trắng.


- Theo bài tốn con sinh ra có chân thấp,lơng tr ắng mang kiểu hình l ặn>Kiểu gen aabb, nhận từ bố 1 giao tử là ab, mẹ 1 giao tử là ab->Ki ểu gen
của P: Aabb x aaBb.
b.SĐL:P Aabb x aaBb.(HS viết)
Câu 6(ĐỀ 9).Ở cây dạ Lan, gen A quy định hoa đỏ là trội khơng hồn tồn so
với gen a quy định hoa trắng. Trong một phép lai gi ữa 2 cây, ng ười ta thu
được đời con có 50% số cây có hoa hồng, số cây cịn lại là ki ểu hình khác.

Hãy biện luận để lập sơ đồ lai nói trên
G:Bài tốn đời con có 50% hoa hồng-.>theo đề bài hoa hồng là TT trung
gian.
Quy ước kiểu gen:AA:hoa đỏ,Aa:hoa hồng,aa:hoa trắng.
-Mà đời con F1 50% hoa hồng có kiểu gen Aa, số cịn lại là kiểu hình khác

vì vậy có 2 khả năng
*Khả năng 1:50% F1 cịn lại có 2 kiểu hình khác->Suy ra F 1 có 3 kiểu hình
với tỉ lệ:25% hoa đỏ:50% hoa hồng:25% hoa trắng.->P có kiểu gen dị hợp
Aa.
SĐL:P Aa x Aa.
*Khả năng 2:50% F1 cịn lại chỉ có 1 kiểu hình , xét 2 trường hợp.

Trường hợp 1: 50% F1 còn lại có màu đỏ-> Suy ra F 1 có 2 kiểu hình :50%

hoa hồng:50% hoa đỏ->Pcó kiểu gen AA(đỏ) x Aa(hoa hồng)
SĐL:P AA x Aa
Trường hợp 2: 50% F1 còn lại có màu trắng->Suy ra F1 có 2 kiểu hình:50%
hoa hồng:50% hoa trắng->Pcó kiểu gen aa ( hoa trắng) x Aa(hoa hồng)
SĐL:P Aa x aa.



×