Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PP CT TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.33 KB, 6 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN
I. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
1. Căn cứ thực hiện:
- Căn cứ theo hướng dẫn về chuẩn kiến thức kỹ năng bộ môn của Bộ GDĐT
- Căn cứ vào chương trình sách giáo khoa, phân phối chương trình của Sở
GD -ĐT Thái Bình năm 2011
- Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường
2. Về phương pháp dạy học:
- Tích cực hóa hoạt động của học sinh, rèn kĩ năng tự học, phát hiện và giải
quyết vấn đề, dạy học và kiểm tra đánh giá kết qủa học tập theo định hướng
phát triển năng lực, tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo
- Tăng cường việc phối hợp các phương pháp dạy học, chủ động sáng tạo
trong việc đổi mới phương pháp
3. Về soạn, giảng bài:
- Phát huy tính tích cực, hứng thú, chủ động chiếm lĩnh kiến thức của học
sinh và vai trò chủ đạo của thầy
- Thiết kế khoa học, phân bố thời gian cụ thể, hợp lí
- Tăng cường ứng dụng thông tin
4. Về thiết bị dạy học:
Tận dụng triệt để các thiết bị dạy học của nhà trường và thiết bị tự làm, các
phương tiện dạy học hiện đại như máy chiếu, máy tính ...
5. Về kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra đánh giá kết qủa học tập theo định hướng phát triển năng lực
- Khi chấm chữa bài kiểm tra định kỳ phải có nội dung đề, ma trận, đáp án,
biểu điểm rõ ràng, ghi rõ tỷ lệ phần trăm sự tiến bộ, không tiến bộ của học
sinh
II. CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ
MƠN TỐN LỚP 8
Số
Tổng
Số


Học kỳ
tiết
số HS1
tuần
1tuần tiết
SL

Bài kiểm tra
Hệ số 2

Kỳ I

18

4

72

4

2

21;25

11, 13

Học kỳ (HS3)
Tiết Tuần
KT
KT

38;39
18

Kỳ II

17

4

68

4

2

56; 54

27, 30

68; 69

Cả năm

35

4

140

8


4

Tiết KT

Tuần KT

36


Kỳ I:
Đại sô: 14 tuần đầu 2 tiết/ tuần; 4 tuần sau 3 tiết/ tuần
Hình học: 14 tuần đầu 2 tiết/ tuần; 4 tuần sau 1tiết/ tuần
Kỳ II:
Đại sô: 13 tuần đầu 2 tiết/ tuần; 4 tuần sau 1 tiết/ tuần
Hình học: 13 tuần đầu 2 tiết/ tuần; 4 tuần sau 3tiết/ tuần

Tên chủ đề
Tên bài
(tên chương)
Phép nhân Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
và phép chia
các đa thức Đ2. Nhân đa thức với đa thức.
Luyện tập

Tiết

Tuần
dạy


1
2

1

3

Đ3. Những hằng đẳng thức đỏng nhớ

4

Luyện tập

5

Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).

6

Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).

7

Luyện tập

8

Đ6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
đặt nhân tử chung


9

Đ7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức

10

Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm các hạng tử.

11

Luyện tập

12

Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối
hợp nhiều phương pháp

13

Luyện tập

14

Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức

15

2

3
4

5

6

7
8


Đ11. Chia đa thức cho đơn thức

16

Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

17

Luyện tập

18

9

19-20

10

Ôn tập chương I

Kiểm tra 45’ (Chương I)

21

Đ1. Phân thức đại số
22
Đ2.Tính chất cơ bản của phân thức
23
Đ3. Rút gọn phân thức.
24
Luyện tập
25
Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
26
Luyện tập
27
28
Phân thức đại Đ5. Phép cộng các phân thức đại số.
Luyện tập
29
số
Đ6. Phép trừ các phân thức đại số.
30
Luyện tập
31
Đ7. Phép nhân các phân thức đại số
32
Đ8. Phép chia các phân thức đại số
33
Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân

34
thức.
Luyện tập
35
Ơn tập học kì I
36-37
Kỉêm tra học kì I
38-39
Trả bài học kỳ
40
Ơn tập
Phương trình Đ1. Mở đầu về phương trình
41
bậc nhất một Đ2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
42
ax

b

0
ẩn
Đ3. Phương trình đưa được về dạng
.
43
Luyện tập
44
Đ4. Phương trình tích.
45
Luyện tập
46

Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
47
Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp).
48
Luyện tập
49
Đ6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
50
Đ7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (tiếp).
51

11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


Luyện tập

52
Luyện tập (tiếp).
53
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm
54,55 26;27
tay Casio, Vinacal...)
56
Kiểm tra chương III
Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
57
28
Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
58
Bất
59
Phương trình Luyện tập
29
60
bậc nhất một Đ3. Bất phương trình một ẩn
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
61
ẩn
30
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
62
Luyện tập
63
31
Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Luyện tập
64

Ôn tập chương IV
65
32
Ôn tập học cuối năm
66-67 33;34
Kiểm tra HKII
68,69
35
Trả bài kiểm tra HKII (phần Đại số)
70
36
HÌNH HỌC
Tứ giác

Đ1. Tứ giác
1
Đ2. Hình thang
2
Đ3. Hình thang cân.
3
Luyện tập
4
Đ4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
5; 6
Luyện tập
7
Luyện tập
8
Đ6. Đối xứng trục.
9

Luyện tập
10
Đ7. Hình bình hành.
11
Luyện tập
12
Đ8. Đối xứng tâm
13
Luyện tập
14
Đ9. Hình chữ nhật.
15
Luyện tập
16
Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng
17
cho trước
Luyện tập
18

1
2
3
4
5
6
7
8
9



I. Đa giác,
diện tích đa
giác

III. Tam
giác đồng
dạng

Đ11. Hình thoi.
Luyện tập
Đ12. Hình vng.
Luyện tập
Ơn tập chương I
Kiểm tra viết 1 tiết
Đ1. Đa giác - Đa giác đều
Đ2. Diện tích hình chữ nhật.
Luyện tập
Đ3. Diện tích tam giác.
Luyện tập
Ơn tập học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học)
Đ4. Diện tích hình thang
Luyện tập
Đ5. Diện tích hình thoi.
Đ6. Diện tích đa giác
Đ1. Định lí Talet trong tam giác
Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.
Luyện tập
Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác.

Luyện tập
Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Luyện tập
Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.
Luyện tập
Đ8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Luyện tập
Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách
giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm
khơng thể tới được) - ( (đo chiều cao một vật)
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách
giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm
khơng thể tới được) - ( đo khoảng cách giữa hai điểm
trên mặt đất )

19
20
21
22
23,24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

10
11
12
13
14
15
16
17
18
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29

51
52


IV.Hình
lăng trụ
đứng.Hình
chúp đều

Ơn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal...)
Kiểm tra chương III
Đ1. Hình hộp chữ nhật
Đ2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật.
Luyện tập
Đ4. Hình lăng trụ đứng
Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Đ6. Thể tích của hình lăng trụ đứng.
Luyện tập

Đ7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Đ8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
Đ9. Thể tích của hình chóp đều
Luyện tập
Ơn tập chương IV
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)

53
30
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

III. Sự thay đổi so với PPCT năm 2011
1. Một số bài được nhóm theo chủ đề : cụ thể có chủ đề là tiết 22 phân

thức đại số; Tiết 15 hình chữ nhật.; giải bài tốn bằng cách giải phương 4
tiết.
2. Bốn tuần cuối của mỗi kì đều dạy 4 tiết/ tuần nên cả năm còn 35
tuần.
Giáo viên biên soạn

Tổ trưởng duyệt

(họ tên và ký)

(họ tên và ký)

Phạm Đình Doanh

Phạm Đình Doanh

31
32
33
34
35

36



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×