Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.08 KB, 5 trang )

Tiết 46

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Thời gian: 45 phu

Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đung nhất
Câu 1. Các từ: đất nước, sông núi, bánh chưng, bánh giầy, quần dài, xe đạp thuộc loại từ nào?
A. Từ láy
B. Từ đơn
C. Từ ghép
D. Từ nhiều nghĩa
Câu 2. Trong câu thơ sau có bao nhiêu từ láy:
Dưới trăng quyên đã gọi hè.
Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông
A. Một từ
B. Hai từ
C. Ba từ
D. Bốn từ
Câu 3. Các từ: vua, hoàng hậu, công chúa, hoàng tư thuộc từ loại nào?
A. Đại từ
B. Tính từ
C. Động từ D. Danh từ
Câu 4. Câu sau có mấy cụm danh từ?
Những thân cây trám cao vút chẳng khác gì những cây nến khổng lồ.
A. Hai cụm
B. Ba cụm
C. Bốn cụm
D. Năm cụm
Câu 5. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ:
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.


B. Nghĩa của từ là tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu thị.
D. Cả A, B, C đều đung.
Câu 6. Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn?
A. bàn tính
B. roi sắt
C. tráng sĩ
D. lấp lánh
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
a. Danh từ là gì?
b. Đặt một câu có sử dụng danh từ riêng và gạch chân dưới danh từ riêng đó.
Câu 2. (2 điểm) Gạch chân dưới từ dùng sai và thay từ dùng đung trong các câu sau:
a. Hôm qua, em đi chơi về chứng thực một vụ tai nạn giao thơng.
b. Mặc dù cịn một số yếu điểm nhưng so với đầu năm bạn An tiến bộ rất nhiều.
Câu 3. (3 điểm) Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 6 dòng chủ đề tự chọn. Trong đoạn văn có sử
dụng danh từ, cụm danh từ. Gạch chân dưới các danh từ và cụm danh từ đó.
Bài làm
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: Tiếng Việt – lớp 6 ( tuần 12 – tiết 46)
Thời gian: 45 phut
KHUNG MA TRẬN ĐỀ 2


Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1:

- Cấu tạo từ
- Từ mượn,
nghĩa của
từ
Số câu: 5
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%

Nhận biết

TN
- Biết được
từ láy, từ
ghép, từ
mượn
Số câu 3
Số điểm 1,5

Chủ đề 2
Ngữ pháp:
- Danh từ
- Cụm dt

Số câu: 4
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Tổng số câu:
9 Tổng điểm:
10
Tỉ lệ: 100 %


Thông hiểu

TL

TN

TL

Hiểu
được
nghĩa
của từ

Hiểu
được
nghĩa
của từ

Số câu 1 Số câu 1
Số điểm
Số điểm
0,5
2
Hiểu
được
danh
từ, cụm
danh từ


Số câu 3
Số điểm 1,5
15%

Phịng GD& ĐTKrơng Ana
Trường THCS Bn Trấp
Họ và tên:.................................

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
T
TL
T
TL
N
N

Khái
niệm cụm
danh từ,
đặt câu có
cụm danh
từ

Số câu 2 Số câu 1
Số điểm 1 Số điểm
2
Số câu 5

Số điểm 5,5
55%

Cộng

Số câu:5
Số điểm:4
40 %
Viết
được
đoạn
văn
ngắn
có sử
dụng
dt, cụm
dt
Số câu 1
Số điểm 3
Số câu 1
Số điểm 3
30%

Số câu: 4
Số điểm:6
60%
Số câu: 9
Số điểm:10
100%


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: Tiếng Việt – lớp 6 ( tuần 12 – tiết 46)
Thời gian: 45 phut


Lớp 6A:...
Điểm

Lời phê của thầy (cô) giáo

Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đung nhất
Câu 1. Các từ: hoa huệ, rau muống, gà con, sách toán thuộc loại từ nào?
A. Từ nhiều nghĩa
B. Từ ghép
C. Từ láy
D. Từ đơn
Câu 2. Trong câu thơ sau có bao nhiêu từ láy ?
Trùng trục như con bị thui
Chín mắt chín mũi chín đuôi chín đầu
A. Một từ
B. Hai từ
C. Ba từ
D. Bốn từ
Câu 3. Các từ: thuyền, buồm, sóng, gió, biển, cá vàng thuộc từ loại nào?
A. Đại từ
B. Tính từ
C. Danh từ D. Động từ
Câu 4. Câu sau có mấy cụm danh từ?
Mỡi ngày, em giúp mẹ giặt ba bộ quần áo.

A. Một cụm
B. Hai cụm
C. Bốn cụm
D. Năm cụm
Câu 5. Từ chân trong câu: Bạn Tuấn có chân trong đội bóng của lớp em thuộc nghĩa chuyển.
A. Đung
B. Sai
Câu 6. Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn?
A. bàn tính
B. roi sắt
C. ăn cơm
D. Sơn Tinh
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
a. Thế nào là cụm danh từ?
b. Đặt một câu có sử dụng cụm danh từ và gạch chân dưới cụm danh từ đó.
Câu 2. (2 điểm) Gạch chân dưới từ dùng sai và thay bằng từ dùng đung trong các câu sau:
a. Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình cảm của con người.
b. Ngày mai, lớp ta sẽ được cô giáo cho đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh.
Câu 3. (3 đ) Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 6 dòng chủ đề tự chọn. Trong đoạn văn có sử
dụng danh từ, cụm danh từ. Gạch chân dưới các danh từ và cụm danh từ đó.
Bài làm
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2014 - 2015



MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 6 (Tuần 12 - tiết 46)
I. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Mỗi câu trả lời đung được (0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề 1
C
A
D
A
C
C
Đề 2
B
A
C
B
A
D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Đề 1
Câu 1 (2 điểm) HS nêu được khái niệm danh từ
a. Danh từ là những từ chỉ người, vật, khái niệm, hiện tượng...(1 đ)
b. Đặt câu đung (0,5đ), gạch chân đung (0,5đ)

Câu 2. (2 điểm) HS gạch chân dưới mỗi từ dùng sai được (0,5đ), thay đung 1 từ được (0,5đ).
Câu
Từ dùng sai
Sửa lại
a
chứng thực
chứng kiến
b
yếu điểm
điểm yếu
Câu 3: (3 điểm)
- Hình thức là một đoạn văn ngắn.
- Nội dung hay, diễn đạt tốt, có danh từ và cụm danh từ, trình bày sạch, chữ viết đung chính tả, hành
văn lưu lốt (2đ)
+ Bài viết sơ sài mắc lỡi chính tả 2 lỗi trở lên trừ (0.5 đ)
Đề 2
Câu 1. (2 điểm) HS nêu được khái niệm cụm danh từ
a. Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành (1 đ)
b. Đặt câu đung (0,5đ), gạch chân đung (0,5đ)
Câu 2. (2 điểm) HS gạch chân dưới mỗi từ dùng sai được (0,5đ), thay đung 1 từ được (0,5đ).
Câu
Từ dùng sai
a
linh động
b
thăm quan
Câu 3: (3điểm)
( Đáp án như đề 1)

Sửa lại

sinh động
tham quan




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×