BÀI 5
QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN
CỦA CÔNG DÂN
Giảng viên: ThS. Trần Ngọc Định
1
CẤU TRÚC NỘI DUNG
4.1. Khái niệm chung
4.2. Các nguyên tắc của quyền con người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân
4.3. Các quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản
của công dân theo Hiến pháp và pháp luật hiện hành
2
4.1. KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.1. Khái niệm công
dân và quốc tịch
4.1.2. Khái niệm
quyền con người,
quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân
3
4.1.1. KHÁI NIỆM CƠNG DÂN VÀ QUỐC TỊCH
•
Cơng dân là gì?
Nhà nước
Quốc tịch
Cơng dân
Cơng dân Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam.
4
4.1.1. KHÁI NIỆM CÔNG DÂN VÀ QUỐC TỊCH (tiếp theo)
Hưởng đầy đủ các
quyền và các nghĩa vụ
liên quan trước
Nhà nước
Có tư
cách
công dân
Được Nhà nước
bảo hộ
Chịu sự quản
lý và tài phán
của Nhà
nước
Sự khác biệt về địa vị pháp lý
Người
khơng
quốc
tịch
Cơng
dân Việt
Nam
Cơng
dân
nước
ngồi
5
4.1.2. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
CƠNG DÂN
•
Quyền con người là những quyền, tiêu chuẩn cơ bản mà thiếu nó con người khơng
thể sống bình thường được.
•
Xâm phạm quyền con người của một người nào đó có nghĩa rằng đối xử với họ như
thể họ khơng phải là một con người.
•
Quyền con người là những quyền con người được hưởng bởi vì (đơn giản vì) họ là
con người (human beings) khơng tính đến quốc tịch, chủng tộc, sắc tộc, giới tính hay
tơn giáo…
•
Quyền con người là những quyền được thừa nhận bởi hầu hết các nhà nước (xã
hội) và được trao một cách mặc nhiên cho tất cả mọi người, trong đó có các quyền
tự do và bình đẳng.
•
Quyền con người là những bảo đảm pháp lý phổ quát (universal legal guarantees)
có tác dụng bảo vệ các cá nhân và nhóm chống lại những hành động (actions) hoặc
sự bỏ mặc (omissions) làm tổn hại đến nhân phẩm, những sự được phép
(entitlements) và tự do cơ bản (fundamental freedoms) của con người.
(United Nations, Human Rights: Questions and Answers, New York and Genev,
2006, tr.4)
6
Tính chất của quyền con người
Tính phổ qt;
Khơng thể bị tước đoạt;
Tính liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau;
Tính đặc thù.
7
4.1.2. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
CƠNG DÂN (tiếp theo)
•
Ba thế hệ quyền con người trong lịch sử
Các quyền cá nhân trong lĩnh vực dân sự, chính trị, các quyền bình đẳng
và tự do cá nhân.
Các quyền cá nhân trong lĩnh vực kinh tế-xã hội-văn hoá.
Các quyền tập thể như quyền dân tộc cơ bản, tự quyết, bình đẳng giữa
các dân tộc và quốc gia; quyền phát triển, quyền thông tin, quyền được
sống trong hồ bình, trong mơi trường lành mạnh...
8
4.1.2. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
CÔNG DÂN (tiếp theo)
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là những quyền và nghĩa vụ cơ bản nhất, quan
trọng nhất của công dân được Hiến pháp ghi nhận và bảo vệ
Quyền
con người
Quyền công
dân
Mọi người
Quyền con
người
Công dân
Quyền
công
dân
9
4.2. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA CHẾ ĐỊNH QUYỀN CON NGƯỜI VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA CƠNG DÂN
4.2.1. Ngun
tắc tơn trọng
quyền con
người
4.2.2. Nguyên
tắc quyền công
dân không tách
rời với nghĩa vụ
công dân
4.2.3. Mọi người
đều bình đẳng
trước pháp luật
và khơng phân
biệt đối xử
4.2.4. Nguyên
tắc nhân đạo
4.2.5. Nguyên tắc về
tính hiện thực của
quyền con người,
quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân
10
4.2.1. NGUYÊN TẮC TÔN TRỌNG QUYỀN CON NGƯỜI
Ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các quyền con người,
quyền cơng dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội được
cơng nhận, tơn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp
và pháp luật.
Điều 14 Hiến pháp
• Hiến pháp năm 2013 thể hiện mạnh mẽ tư tưởng tôn trọng,
bảo vệ và thúc đẩy quyền con người ở Việt Nam.
• Ý nghĩa của việc ghi nhận và đảm bảo quyền con người trong
Hiến pháp.
11
Nguyên tắc hạn chế quyền con người
Quyền con người, quyền cơng dân chỉ có thể bị
hạn chế theo quy định của luật trong trường hợp
cần thiết vì lý do quốc phịng, an ninh quốc gia,
trật tự, an tồn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe
của cộng đồng.
12
4.2.2. NGUYÊN TẮC QUYỀN CÔNG DÂN KHÔNG TÁCH RỜI NGHĨA VỤ CƠNG DÂN
Quyền
Nhà nước
Nghĩa vụ/Trách nhiệm
Cơng
dân
13
4.2.3. NGUYÊN TẮC MỌI NGƯỜI ĐỀU BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT VÀ
KHƠNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
Bình đẳng
Quyền
Nghĩa vụ
Khả năng gánh chịu trách nhiệm
pháp lý khi vi phạm pháp luật
14
4.2.4. NGUYÊN TẮC NHÂN ĐẠO
•
Nhân đạo đối với tất cả mọi người: Mở rộng dân chủ, Quy định và đảm bảo tốt các
quyền con người và cơng dân.
•
Nhân đạo/ưu tiên đối với các nhóm xã hội có đặc thù nhất định:
Phụ nữ;
Người già, người tàn tật…
Trẻ em.
•
Có chính sách đối với những người nước ngồi đấu tranh vì hồ bình tiến bộ xã hội.
15
4.2.5. NGUYÊN TẮC VỀ TÍNH HIỆN THỰC CỦA QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
Điều kiện kinh tế
chính trị xã hội
Khả năng đảm bảo
của Nhà nước
Nhu cầu mở rộng
dân chủ
Nhà nước
xác định các
quyền nghĩa
vụ cơ bản
của công
dân
Các yếu tố khác
16
4.3. VẤN ĐỀ QUY ĐỊNH QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
CÔNG DÂN TRONG CÁC HIẾN PHÁP VIỆT NAM
Lịch sử lập hiến Việt Nam quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân trong các Hiến pháp:
Hiến pháp 1946
• Chương II: Nghĩa vụ và quyền lợi: 18 điều/70 điều
Hiến pháp 1959
• Chương III: Quyền lợi và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 27/112 điều
Hiến pháp 1980
• Chương V: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân: 29/147 điều
Hiến pháp 1992
• Chương V: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 33/147 điều
Hiến pháp 2013
• Chương II: Quyền con người, Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 26/120 điều
17
4.4. CÁC QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CƠNG DÂN
THEO HIẾN PHÁP
4.4.1. Các
quyền về
chính trị
4.4.2. Các
quyền về kinh
tế, xã hội và
văn hóa
4.4.3. Các
quyền tự do
dân chủ, tự do
cá nhân
4.4.4. Các
nghĩa vụ
cơ bản
18
4.4.1. CÁC QUYỀN VỀ CHÍNH TRỊ
Quyền bầu cử,
ứng cử
Quyền biểu quyết
khi trưng cầu ý
dân
Có 4 quyền
Quyền tham gia
quản lý Nhà nước
và xã hội
Quyền khiếu nại
tố cáo
19
4.4.2. CÁC QUYỀN VỀ KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ VĂN HĨA
Quyền sở hữu;
Quyền tự do
kinh doanh;
Quyền lao động;
Quyền có nơi ở
hợp pháp;
Quyền bình
đẳng;
Quyền được
đảm bảo về an
sinh xã hội;
Quyền học tập;
Quyền sáng
tácVHNT,
nghiên cứu KH;
Quyền xác định
dân tộc;
Quyền sống
trong môi
trường trong
lành.
Quyền được kết
hơn, ly hơn;
Quyền hưởng
thụ văn hóa;
20
4.4.3. CÁC QUYỀN DÂN SỰ, TỰ DO DÂN CHỦ, TỰ DO CÁ NHÂN
Quyền sống, hiến mô
tạng, bộ phận cơ
thể/cơ thể;
Quyền tự do ngơn luận,
tự do báo chí, quyền
tiếp cận thơng tin;
Quyền hội họp, lập hội,
biểu tình;
Quyền tự do đi lại, cư
trú;
Quyền tự do tín
ngưỡng, tơn giáo;
Quyền bất khả xâm
phạm về thân thể, danh
dự, nhân phẩm;
Quyền bí mật đời tư, bí
mật về thư tín, điện
thoại, điện tín.
Bất khả xâm phạm về
chỗ ở;
Quyền được bào chữa
và suy đốn vơ tội.
Quyền được xét xử
công bằng, công khai
và đúng thời hạn
21
4.4.4. CÁC NGHĨA VỤ CƠ BẢN
Tuân thủ Hiến
pháp và pháp luật
Trung thành với
Tổ quốc, bảo vệ
Tổ quốc
Có 4 nghĩa
vụ cơ bản
Nộp thuế
Bảo vệ môi
trường
22