PHỊNG GD&ĐT MANG YANG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: TỐN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
1.Những hằng đẳng thức
đáng nhớ .Các phép tính
của đa thức
- Hiểu và thực
hiện được phép
nhân đa thức
với đa thức
- Vận dụng biến
đổi hằng đẳng
thức để chứng
minh một biểu
thức ln âm
1
2
1.0
1
1.0
Vận dụng cách
đặt nhân tử
chung, nhóm
hạng tử và sử
dụng hằng
đẳng thức để
phân tích đa
thức thành
nhân tử
3
2.0
Biết điều kiện
xác định của
biểu thức
- Thực hiện tính
tốn được phép
tốn trên phân
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Tứ giác
1
1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Diện tích đa giác
1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ: %
Cộng
Thông hiểu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Các phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Các phép tính của
phân thức
Vận dụng cao
0.5
2.0
20%
3
2.0
20%
Vận dụng các
quy tắc vào rút
gọn và tìm giá
trị của biều
thức
2
1.0
1.5
4
3.0
30%
Biết vẽ hình,
ghi GT – KL,
nhận biết tứ
giác là hình chữ
nhật
Hiểu được tính
chất đường
trung bình tam
giác, dấu hiệu
nhận biết để
chứng minh
hình bình hành
1
1.5
1.0
2
2.5
25%
Hiểu và tính
được diện tích
tam giác
1
1
0.5
2
4
2.0
20%
0.5
5%
5
3.5
35%
1
3.5
35%
12
1.0
10%
10
PHỊNG GD&ĐT MANG YANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: TỐN 8
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: .......... SBD: .……… Số phòng: …
ĐỀ BÀI
(Học sinh làm trên giấy kiểm tra riêng)
Câu 1 (2.0 điểm)
Thực hiện phép tính:
2
2
x
3
– 4 x 2 . x+ 2
a)
b)
x+6
2
−
2
x −4 x (x +2)
Câu 2 (2.0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2x2
b) y2 +2y - x2 + 1
c) x2 – x – 6
Câu 3 (2.0 điểm)
x2 4x 4
A=
5 x 10
Cho biểu thức:
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = -2018
Câu 4 (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình
hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB
Câu 5 (1.0 điểm)
2
Chứng minh biểu thức A = - x2 + 3 x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của biến
------------------------ Hết ----------------------------( Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
PHỊNG GD&ĐT MANG YANG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: TỐN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
Nội dung
Câu
Điểm
2
1
(2.0đ)
a) 2 x 3 – 4 x 2 . x+ 2
= 4 x 2 12 x+ 9 4 x 2 +16
12x 25
0.5
0.5
x 6
2
x+6
2
−
( x 2)( x 2) x( x 2)
x 2 −4 x (x +2)
0.25
x2 6x 2x 4
( x 6).x
2.( x 2)
x( x 2)( x 2)
( x 2)( x 2).x x( x 2).( x 2)
2
2
x 4x 4
( x 2)
x ( x 2)( x 2) x ( x 2)( x 2)
x2
x( x 2)
0.25
a) x3 – 2x2 = x2(x – 2)
b) y2 +2y - x2 + 1 = (y2 +2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x2
=( y + 1 + x )(y + 1 - x )
c) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6
= (x2 – 3x) + (2x – 6)
= x(x – 3) + 2(x – 3)
= (x – 3)(x + 2)
a) Điều kiện để giá trị phân thức A xác định là: 5x – 10 0
Suy ra x 2
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
2
(2.0đ)
3
(2.0đ)
0.25
0.25
b) Rút gọn
2
x 2 4 x 4 (x 2)
A=
5( x 2)
5 x 10
x 2
5
A
0.5
0.5
c) Thay x = -2018 vào A ta có
x 2 2018 2
A
5
5
404
0.25
0.25
M
A
0.25
D
B
E
C
ABC có AB = AC, DA = DB,
GT
KL
4
(3.0đ)
EB = EC, DM = DE,
AE = 8cm, BC = 12cm
0.25
a) ACEM là hình bình hành
b) AEBM là hình chữ nhật.
c) SAEB =?
a) Ta có DE là đường trung bình của ∆BAC (Vì D, E là trung
điểm của AB, BC)
1
Suy ra DE // AC và DE = 2 AC
(1)
1
DE= ME
2
Mà
(2)
⇒
Từ (1) và (2)
ME // AC và ME = AC
Nên tứ giác ACEM là hình bình hành(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối
song song và bằng nhau)
b) Ta có DA = DB(gt) và DE = DM(gt)
Suy ra tứ giác AEBM là hình bình hành
0
Và AEB 90 (Vì tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung
tuyến nên AE đồng thời là đường cao)
Nên tứ giác AEBM là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc
vng)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
BC
c) Ta có AE = 8cm, BE = 2 = 6(cm)(Vì E là trung điểm BC)
Do AE BC (Chứng minh câu b) nên AEB vuông tại E
0.25
1
1
S AEB AE BE 8 6 24(cm 2 )
2
2
Suy ra
0.25
2
A=-x + 3x–1
2
5
(1.0đ)
1
1 1
1
2
2
A = - [x – 2x. 3 + 9 - 9 + 1] = -[ x – 2x. 3 +
2
2
1 8
1
8
x
x
3
9
3 - 9
=-
A = -
2
1
x
Ta có - 3 0 nên -
2
1
8
3
+ 9]
0.25
0.25
0.25
2
1 8
x
3 - 9 < 0 với mọi x
Vậy A < 0 hay luôn luôn âm với mọi giá trị x
( Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
0.25
Chữ ký của cán bộ ra đề
Lê Hồng Phúc
Đặng Văn Vương
La Văn Dũng
Trần Xuân Nương