Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dai so Lop 8 chuan cua Bo GDDT 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.27 KB, 5 trang )

Ngy son:
Ngy dy:
Chơng I : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1:Nhân đơn thức với đa thức
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: HS hiu đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B + C) = AB + AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
2.Kỹ năng: HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không
quá 3 hạng tử v không quá 2 biến.
3. Thỏi , phm cht: Tích cực trong học tập. Tự lập , tự tin, tự chủ và có tinh
thần vượt khó
4. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực tính toán. Tư duy sáng tạo
B. CHUẨN BỊ:
1. GV: Thước thẳng, SGK, Máy tính, Máy chiếu, bảng phụ, bút dạ...
2. HS:Đọc và tìm hiểu ở nhà, đồ dùng học tập Thước thẳng, SGK, phiếu học
tập...
C. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC:
3. + Phương pháp: trực quan, phân tích dữ liệu, vấn đáp, thực hành,
luyện tập…
4. + Kĩ thuật: động não, trình bày 1 phút, hợp tác, đặt câu hỏi, giao nhiệm
vụ…
D. TỔ CHỨC DẠY HỌC
I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5’)
+ Mục tiêu: Tạo tâm thế, sự hứng thú cho bài học.
+ Phương pháp: trực quan, phân tích dữ liệu,…
+ Kĩ thuật: động não, trình bày 1 phút, hợp tác…
+ Năng lực: tự học, giao tiếp, quan sát, phán đoán, tự giải quyết vấn đề, sang
tạo…
+ Phẩm chất: chăm chỉ, tự giác,có trách nhiệm tinh thần đồng đội…
+ Hình thức: chia nhóm


a) Ổn định lớp:
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
b) Tiến trình hoạt động:
- GV: Giới thiệu qua cho học sinh rõ chương trình đại số 8.


- B1: GV cho HS thảo luận câu hỏi đặt ra trong sgk ở phần đầu bài
- B2: Nhóm HS thực hiện nhiệm vụ
- B3:Đại diện HS chia sẻ, HS khác nhận xét, bổ sung
- B4: GV chốt nhanh
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của GV-HS
HĐ1:Qui t¾c :
+ Mc tiờu: HS hiu đợc các
qui tắc về nhân đơn thức với đa
thức theo công thức:
A(B + C) = AB + AC. Trong đó
A, B, C là đơn thức.
+ Phng pháp: trực quan,
phân tích dữ liệu,vấn đáp…
+ Kĩ thuật: động não, đặt câu
hỏi, hợp tác
+ Hình thức: hoạt động cá
nhân, cặp đơi (3’)
B1: cho HS tìm hiểu ?1
B2: HS: HĐ nhóm
B3: HS: Đại diện nhóm trả lời
các nhóm khác nhận xét , bổ
sung
B4: GV. KÕt luËn: 15x3 - 6x2 +

12x là tích của đơn thức 3x với
đa thức 5x2 - 2x + 4
GV: Em hÃy phát biểu qui tắc
nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
HS. Phát biểu quy tắc (SGK/4)
GV: Ta cã CTTQ nh thÕ nµo?
HS. A(B  C) = AB AC
GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi
bảng

Ni dung
1. Qui tắc :
?1Làm tính nhân
3x(5x2 - 2x + 4)
= 3x. 5x2 + 3x.(- 2x) + 3x.4
= 15x3 - 6x2 + 12x
Qui tắc: (SGK/4)
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
A(B C) = AB  AC

2.¸p dơng :
HĐ2: ¸p dơng
- Mục tiờu: HS thực hành đúng Ví dụ: Làm tính nhân
1
các phép tính nhân đơn thức với
đa thứct heo công thức:
(- 2x3) ( x2 + 5x - 2 )

A(B + C) = AB + AC. Trong đó
A, B, C là đơn thøc


- Phương pháp dạy học:
Phương pháp giải quyết vấn đề,
phương pháp dạy nhóm.
- Các kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật
đặt câu hỏi, kĩ thuật giao nhiệm
vụ.
- Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự
tin và có tinh thần vượt khó.
chính xác.
- Năng lực: phát hiện và giải
quyết vấn đề, năng lực giao tiếp
và hợp tác, năng lực sáng tạo
và tính tốn
+ Hình thức: hoạt động cá
nhân, cặp đơi (3’)
B1: GV: yªu cầu học sinh tự
nghiên cứu ví dụ trong SGK
trang 4 rồi cho 1 hs lên bảng làm
B2: HS lên bảng làm
GV: cho HS tìm hiểu ?2
HS: HĐ cặp đơi
HS: Đại diện nhóm trả lời các
nhóm khác nhận xét , bổ sung
GV: cho HS tìm hiểu ?3
HS: HĐ nhóm
B3: HS: Đại diện nhóm trả lời

các nhóm khác nhận xét , bổ
sung
B4: GV. KÕt luËn:

1
=(-2x3).x2+(-2x3).5x+(-2x3). (- 2 )

= - 2x5 - 10x4 + x3
?2: Làm tính nhân

1
1
1
2
3
3
3
(3x y - 2 x + 5 xy). 6xy =3x y.6xy +(- 2
1
x2).6xy3+ 5 xy. 6xy3
6
4
4
3
3
= 18x y - 3x y + 5 x2y4
3

?3
1

 5 x  3  (3x  y ) 
S = 2 
. 2y

= 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 th× S = 58 m2

III . HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ3: Luyện tập :
T×m x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
- Mục tiêu: HS thùc hµnh ®óng  5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
các phép tính nhân đơn thức với
3x = 15
đa thøc theo c«ng thøc:

x =5
A(B + C) = AB + AC. Trong đó
A, B, C là đơn thức
+ Phng phỏp: thực hành,
luyện tập, Hỏi và trả lời, nhận
xét rút kinh nghiệm


+ Kĩ thuật: động não, đặt câu
hỏi
+ Hình thức: hoạt động nhóm
(3’)
?T×m x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1)
= 15
HS : lên bảng giải HS dới lớp

cùng làm.
HS so sánh kết quả
GV: Cht li
IV. HOT NG VN DNG
- Mc tiờu: HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức
theo công thức:
A(B + C) = AB + AC. Trong đó A, B, C là đơn thức
+ Phương pháp: trực quan, phân tích dữ liệu,vấn đáp…
+ Kĩ thuật: động não, đặt câu hỏi, hợp tác, giao nhiệm v.
+ Hỡnh thc: hot ng cỏ nhõn
-HS : Nhắc lại qui tắc
-GV:HD bài 3: Tìm x
-Thực hiện các phép tính trên đa thức ở VT (QT nhân đơn thức với đa thức)
-Thu gọn đa về dạng tìm x quen thuộc Ax = C
- Chó ý dÊu trõ ®øng tríc dÊu ngc
V. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG (1 Phút)
- Mục tiờu: HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thøc víi ®a thøc
+ Phương pháp: Nhiên cứu, tự học
+ Kĩ thuật: giao nhiệm vụ
+ Hình thức: cá nhân (về nh)
-GV: Hớng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 v đọc kết
quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
HS tự lấy tuổi của mình hoặc ngời thân v làm
theo hớng dẫn của GV nh bài 14.
+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)
+ Chun bị và đọc trước bài nhân đa thức với đa thức.


GIÁO ÁN CHUẨN CỦA BỘ GD&ĐT THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

NĂNG LỰC ĐỂ CHUẨN BỊ CHO THAY SÁCH 2021. BẠN NÀO CĨ NHU
CẦU MÌNH SHIF CHO NHÉ. ĐT 0766410227



×