.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 60. Bất phơng trình một ẩn
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: - Học sinh đợc giới thiệu về bất phơng trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phơng
trình một ẩn hay không.
- Học sinh biết viết dới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phơng trình
dạng x < a , x > a , x a , x a.
- Hiểu khái niệm hai bất phơng trình tơng đơng.
2. Kỹ năng: - Vận dung tốt các kiến thức vào làm bài tập.
3. Thái độ: - Tự tin, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình vẽ minh hoạ bảng tổng hợp Tập nghiệm và biểu diễn tập
nghiệm của bất phơng trình ( SGK - Tr. 52 ), thớc thẳng có chia khoảng, bút dạ, phấn mầu
2. Học sinh: - Dụng cụ học tập. Bảng phụ nhóm, bút dạ .
III. TIN TRèNH BI DY
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
*. Đặt vấn đề: (1 ) Những biểu thức nh thế nào thì đợc gọi là bất phơng trình bậc nhất một ẩn? Để trả lời câu hỏi
trên ta vào bài hôm nay.
2. Day ni dung b ài mới :
Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng
Gv
Hs
?
Hs
?
Hs
?
Hs
Cho HS đọc nội dung bài toán (SGK - Tr. 41 ) và tóm
tắt bài toán?
Thực hiện
Nếu gọi số vở Nam có thể mua đợc là x quyển thì x thỏa
mãn ĐK gì?
(x Z
+
)
Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cái bút và x quyển
vở là bao nhiêu ?
2200x + 4000 ( đồng )
Nam có 25000đ hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số
tiền Nam phải trả và số tiền Nam có?
1. Mở đầu. (15 )
* Bài toán : (Sgk - Tr. 41)
Kí hiệu số quyển vở bạn Nam có thể mua là x thì x
thoả mãn hệ thức:
2200x + 4000 25000
Ta nói hệ thức:
2200x + 4000 25000 là một bất phơng trình với
ẩn là x
Vế trái : 2200x + 4000
Vế phải : 25000
1
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv
?
?
Hs
?
Hs
?
Gv
?
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
2200x + 4000 25000
Ta nói hệ thức 2200x + 4000 25000 là một bất phơng
trình một ẩn.
Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phơng trình này ?
Vế trái : 2200x + 4000 ; Vế phải : 25000
Theo em trong bài toán này x có thể là bao nhiêu?
x = 9 hoặc x = 8 hoặc x = 7 .......
Tại sao x có thể bằng 9 ( x = 8 , x = 7 .....)
x có thể bằng 9 vì x = 9 thì số tiền Nam phải trả là
2200.9 + 4000 = 23500 < 25000
Ta nói x = 9, x = 8 . là nghiệm của Pt
x = 10 có là nghiệm của bất phơng trình không ? tại sao?
x = 10 không là nghiệm của bất phơng trình
vì khi thay x = 10 vào bất phơng trình ta đợc:
2200.10 + 4000 = 15000 25000 là một khảng định sai
(hay x = 10 không thoả mãn bất phơng trình )
Cho HS làm ?1 ( SGK - Tr. 41 ) ( GV treo bảng phụ )
Trả lời câu a
Vế trái : x
2
; Vế phải : 6x - 5
Cho HS thảo luận nhóm câu b
Mỗi nhóm kiểm tra với một số
Đại diện các nhóm trả lời
- Các nhóm khác nhận xét
Giới thiệu tập nghiệm của bất phơng trình (SGK - Tr. 41 )
* Thay x = 9 vào
2200x + 4000 25000 ta đợc
2200.9 + 4000 25000 là một khảng định đúng
x = 9 là một nghiệm của bất phơng trình
* Thay x = 10 vào
2200x + 4000 25000 ta đợc
2200.10 + 4000 25000 là khảng định sai x =
10 không phải là nghiệm của bất phơng Trìng
?1
( SGK - Tr. 41 )
Giải:
Nếu ta gọi: x
2
6x 5 (1)
a. Vế trái : x
2
; Vế phải : 6x - 5
b. * Với x = 3, thay vào (1) ta đợc:
3
2
6.3 - 5 là một khẳng định đúng vì: ( 9 < 13 )
x = 3 là một nghiệm của (1)
* Với x = 5, thay vào (1) ta đợc:
5
2
6.5 - 5 là một khẳng định đúng vì:
( 25 = 25 ) x = 5 là một nghiệm của(1)
* Với x = 6, thay vào (1) ta đợc:
6
2
6.6 - 5 là một khảng định sai vì:
36 > 31 x = 6 không là nghiệm của(1)
2
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv
Gv
?
Hs
?
Hs
?
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Gv
Lu ý HS : Để biểu thị điểm 3 không thuộc tập hợp
nghiệm của bất phơng trình phải dùng dấu ( , bề lõm
của ngoặc quay về phần trục số nhận đợc.
áp dụng làm ?2 ( SGK - Tr. 42 )
Hãy cho biết vế trái ; vế phải của bất phơng trình x > 3
Bất phơng trình x > 3 có vế trái : x, vế phải: 3
Tơng tự với bất phơng trình 3 < x, phơng trình x = 3
Vế trái: 3 ; Vế phải: x. Tập nghiệm: {x/x >3}
Vế trái: x ; Vế phải: 3 .Tập nghiệm : S = {3}
Cho bất phơng trình x 3 hãy cho biết tập nghiệm và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số ?
{ x | x 3 }
/
/
/
a
b
c
//////////////
)
]
(/////////////////////////////////////
[
(
0
3
Lu ý HS : Để biểu thị điểm 3 thuộc tập hợp nghiệm của
bất phơng trình phải dùng dấu [ , ngoặc quay về phần
trục số nhận đợc
Cho bất phơng trình x 7, hãy cho biết tập nghiệm và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Trả lời nh bên
Cho HS hoạt động theo nhóm trong 5 phút.
Nhóm 1 + 2 thực hiện ?3
Nhóm 3 + 4 thực hiện ?4
Sau 5 phút: Đại diện các nhóm lên trình bày sau đó các
nhóm khác nhận xét
Vậy các số 3; 4; 5 là nghiệm của (1), còn 6 không là
nghiệm của (1).
2. Tập nghiệm của bất ph ơng trình .
(15 )
* Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phơng trình
đợc gọi là tập nghiệm của bất phơng trình .
- Giải bất phơng trình là tìm tập nghiệm của bất ph-
ơng trình đó.
* Ví dụ 1 : SGK - Tr. 42
/
/
/
a
b
c
//////////////
)
]
(/////////////////////////////////////
[
(
0
3
?2
( SGK - Tr. 42 )
Giải:
* Bất phơng trình x > 3 có :
Vế trái : x ; Vế phải: 3
Tập nghiệm : { x / x > 3 }
* Bất phơng trình 3 < x có :
Vế trái : 3 ; Vế phải: x
Tập nghiệm : { x / x > 3 }
* Phơng trình x = 3 có :
Vế trái : x ; Vế phải: 3
Tập nghiệm : S = {3 }
*. Ví dụ 2 : SGK - Tr. 42
Tập nghiệm của bất phơng trình
đó là tập hợp tất cả các số nhỏ hơn hoặc bằng 7. Kí
hiệu : { x | x 7 }
//////////////////////
7
0
]
/
3
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv
Hs
?
Hs
?
Hs
Qua các ví dụ và các ?3, ?4 các em cần nhớ
Kiến thức sau ( GV đa ra bảng phụ )
Bất
PT
Tập nghiệm BD trên trục số
x< a
{ x | x < a }
//////////////////////
7
0
]
/
[
)
4
-2
a
x a { x | x a }
/
/
/
a
b
c
//////////////
)
]
x> a
{ x | x > a }
/
/
/
a
b
c
//////////////
)
]
(/////////////////////////////////////
x a { x | x a }
/
/
/
a
b
c
//////////////
)
]
(
/////////////////////////////////////
[
Thế nào là 2 bất phơng trình tơng đơng? để trả lời ta
chuyển sang phần tiếp theo.
Ycầu Hs nghiên cứu thông tin Sgk 42?
Nghiên cứu
Hãy lấy ví dụ về hai bất phơng trình tơng đơng
Tự đa ra
?3
( SGK - Tr. 42 )
Giải:
Bất phơng trình x -2
Tập nghiệm : { x | x -2 }
///////////////////////////////////////
[
2
0
/
?4
( SGK - Tr. 42 )
Giải:
Bất phơng trình x < 4
Tập nghiệm : { x | x < 4 }
//////////////////////
7
0
]
/
[
)
4
3. Bất ph ơng trình t ơng đ ơng
(5 )
* Khái niệm : SGK - Tr. 42
* Kí hiệu :
(tơng đơng)
* Ví dụ: (Sgk Tr 42)
3. Luyện tập - Củng cố (7 )
GV: Ycầu hai học sinh lên bảng mỗi em thực hiện một bài 17, 18 Tr 43? Các Hs ở dới thực hiện ra nháp sau đó nhận
xét và bổ xung nếu có.
Hs: Thực hiện
* Bài tập 17 (SGK - Tr. 43 )
a, x 6 c, x 5 b, x > 2 d, x < -1
* Bài tập 18 (SGK - Tr. 43 )
Gọi vận tốc của ôtô phải đi là x (km/h)
( x > 0 ). Theo đầu bài ta có bất phơng trình : 7 +
x
50
< 9
( Hoặc ( 9 - 7 )x > 50 )
4. H ớng dẫn về nhà . (1 )
- Học bài theo vở ghi + Sgk
4
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Làm các bài tập 15,16 Tr 43.
- Đọc và chuẩn bị bài mới Bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 61. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn
I. mục tiêu.
1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết đợc về bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phơng trình để giải các bất phơngtrình đơn giản
- Học sinh biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phơng trình để giải thích sự tơng đơng của bất phơng
trình.
2. Kỹ năng: Biết cách giải bất phơng trình.
3. T t ởng tình cảm : Giáo dục hs tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất phơng trình, thớc thẳng có chia khoảng, bút
dạ, phấn mầu
2. Học sinh: - Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. Hai quy tắc
biến đổi phơng trình. Dụng cụ học tập. Bảng phụ nhóm, bút dạ .
III. TIN TRèNH BI DY
1. Kiểm tra bài cũ: (5 )
*. Câu hỏi: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phơng trình sau:
a, x < 4 b, x 1
ở mỗi bất phơng trình hãy chỉ ra một nghiệm của nó?
*. Đáp án:
5 điểm: a, x < 4 có tập nghiệm { x | x < 4 }. Một nghiệm của bất phơng trình x = 3
///////////////////////////////////////
[
2
0
/
1
////////////////////
)
4
/
5 điểm: b, x 1 có tập nghiệm { x | x 1 }. Một nghiệm của bất phơng trình x = 1
///////////////////////////////////////
[
2
0
/
1
////////////////////
5
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*. Đặt vấn đề: (1 ) ở tiết trớc các em đã đợc tìm hiểu về bất phơng trình vậy thì bất phơng trình bậc nhất có dạng
nh thế nào? và cách giảI cảu chúng ra sao thì ta vào bài hôm nay.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng
Gv
Gv
Hs
?
Hs
Gv
Gv
Gv
?
Hs
Gv
Hs
?
Hs
?
Hs
Gv
Gv
?
Hs
Trớc tiên chung ta cùng tìm hiểu định nghĩa bất ph-
ơng trình bậc nhất một ẩn?
Yc Hs nghiên cứu thông tin Sgk Tr 43?
Nghiên cứu.
Hãy nêu định nghĩa bất phơng trình bậc nhất một ẩn?
Nêu định nghĩa.
Đó chính là nội dung định nghĩa (SGK - Tr. 43
Chốt lại : ẩn x có bậc là bậc nhất và hệ số của ẩn
( hệ số a ) phải khác 0
Treo bảng phụ nội dung ?1 Tr 43
HS đọc nội dung yêu cầu ?
Đọc
Ycầu Hs đứng tại chỗ đa ra đáp án?
Thực hiện
Để giải phơng trình ta thực hiện hai quy tắc biến đổi
nào ?
Hai quy tắc biến đổi là : Chuyển vế - Nhân với một
số
Hãy nêu lại các quy tắc đó ?
Nêu nội dung quy tắc.
Để giải bất phơng trình ta cũng có hai quy tắc :
Chuyển vế - Nhân với một số. Sau đây chúng ta xét
từng quy tắc :
Treo bảng phụ nội dung quy tắc chuyển vế.
Nhận xét quy tắc này so với quy tắc chuyển vế trong
biến đổi tơng đơng phơng trình?
Tơng tự nh nhau
Cho HS nghiên cứu nội dung ví dụ 1- SGK-Tr.44
1. Định nghĩa: (10 )
* Định nghĩa : (Sgk - Tr. 43)
?1
( SGK - Tr. 43 )
Giải:
2x - 3 < 0 ; 5x - 15 0 là các bất phơng trình bậc nhất
một ẩn ( theo định nghĩa ).
2. Hai quy tắc biến đổi bất ph ơng trình . (25 )
a, Quy tắc chuyển vế:
*. Quy tắc: (SGK - Tr. 43)
6
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv
?
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
?
Hs
Gv
?
Hs
Lên trình bày ví dụ 1 (SGK -Tr. 44 )
Hãy giải bất phơng trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số
Một em lên bảng - Dới lớp làm vào vở
Thực hiện.
Treo bảng phụ nội dung?2
Yêu cầu lớp hoạt động nhóm thực hiện ?2 trong 5
phút
Nhóm 1 + 2 thực hiện ý a
Nhóm 3 + 4 thực hiện ý b
Thực hiện
Sau 5 phút yêu cầu các nhóm đa ra đáp án và nhận
xét.
Nhận xét
Đa ra nội dung quy tắc bằng bảng phụ
Đọc nội dung quy tắc (SGK - Tr. 44 )
Khi áp dụng qui tắc nhân để biến đổi bất phơng
trình ta cần lu ý điều gì ?
..... Khi nhân hai vế của bất phơng trình với cùng
một số âm ta phải đổi chiều với bất phơng trình đó.
Cả lớp nghiên cứu ví dụ 3 trong SGK - Tr. 45
Một em lên bảng trình bày - dới lớp làm vào vở
Một Hs lên bảng giải bất phơng trình -
4
1
x < 3 và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số ?
Thực hiện.
* Ví dụ 1 : (Sgk Tr 44)
* Ví dụ 2 : ( SGK - Tr. 44 )
Giải:
Ta có : 3x > 2x + 5
3x - 2x > 5 (Chuyển vế 2x và đổi dấu thành -2x )
x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là { x | x > 5 }
//////////////////////////////////////////////////
0
5
(
?2
( SGK - Tr. 44 )
Giải:
a. Ta có : x + 12 > 21
x > 21 12 x > 9
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là:
{ x | x > 9 }
b. Ta có : -2x > -3x 5
-2x + 3x > -5 x > -5
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là:
{ x | x > -5 }
b. Quy tắc nhân với một số.
*. Quy tắc: (SGK - Tr. 44)
* Ví dụ 3 : (Sgk Tr 45)
7
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv
?
Hs
Gv
?
Hs
Gv
p dụng làm ?3 (SGK - Tr. 45 )
Hai em lên bảng trình bày - dới lớp làm vào vở?
Thực hiện
Lu ý HS: Ta có thể thay việc nhân hai vế của bất ph-
ơng trình với
2
1
bằng cách chia hai vế của bất phơng
trình cho 2
2x < 24 2x : 2 < 24 : 2 x < 12
Hãy tìm tập nghiệm của các bất phơng trình ở phần a
và b?
Thực hiện
Ngoài cách trên ta có thể chứng minh theo cách khác
nh sau : Cộng (-5) vào hai vế của bất phơng trình x +
3 < 7
ta đợc x + 3 - 5 < 7 - 5 x - 2 < 2
- ở câu b ngoài cách chứng minh hai bất phơng trình
có cùng tập nghiệm, ta có thể làm nh sau: Nhân cả
hai vế của bất phơng trình 2x < -4 với
2
3
và đổi
chiều sẽ đợc bất phơng trình thứ hai.
* Ví dụ 4 : (SGK - Tr. 45)
Giải:
Ta có -
4
1
x < 3 -
4
1
x . ( -4 ) < 3.(-4 )
x > -12. Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: { x
x > -12 }
//////////////////////////////////////////////////
0
5
(
12
/
?3
( SGK - Tr. 45)
Giải:
a. Ta có: 2x < 24 2x.
2
1
< 24.
2
1
x < 12 Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là { x | x
< 12 }
b. Ta có : -3x < 27
-3x.
3
1
< 27.
3
1
x > -9 Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: { x | x >
-9 }
?4
( SGK - Tr. 45)
Giải:
a. x + 3 < 7 x - 2 < 2
Ta có : x + 3 < 7 x < 4
x - 2 < 2 x < 4
x + 3 < 7 x - 2 < 2
Vậy hai bất phơng trình tơng đơng vì có cùng tập
nghiệm.
b. 2x < -4 -3x > 6
Ta có: 2x < -4 x < -2
-3x > 6 x < -2
2x < -4 -3x > 6. Vì có cùng tập nghiệm suy ra hai
8
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
bất phơng trình tơng đơng.
3. Củng cố. (3 )
Gv: ? Hãy nêu định nghĩa và hai quy tắc biến đổi bất phơng trình.
Hs: Trả lời.
4. H ớng dẫn về nhà . (1 )
- Học bài theo vở ghi + Sgk
- Xem trớc các bài tập.
- Nghiên cứu các phần tiếp theo của bài.
-------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 62. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn ( Tiếp )
I. mục tiêu.
1. Kiến thức: - Củng cố các quy tắc biến đổi bất phơng trình
2. Kỹ năng: - Học sinh biết giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Biết cách giải một số bất phơng trình đa đợc về dạng bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
3. Thái độ: - Tự tin, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
1.Giáo viên: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập và bài giải mẫu, thớc thẳng có chia khoảng, bút dạ, phấn mầu
2. Học sinh: - Ôn lại hai quy tắc biến đổi tơng đơng bất phơng trình. Dụng cụ học tập. Bảng phụ nhóm, bút dạ .
III. TIN TRèNH BI DY
1. Kiểm tra bài cũ: (5 )
a. Câu hỏi : - Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tơng đơng bất phơng trình ? Chữa bài tập 19c, d ( SGK - Tr.
47 )
b. Đáp án:
3 điểm: *. Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của bất phơng trình từ vế này sang vế kia ta
phải đổi dấu hạng tử đó.
7 điểm: *. Chữa bài tập 19c, d ( SGK - Tr. 47 )
c. Ta có: -3x > -4x + 2 -3x + 4x > 2 x > 2
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là : { x | x > 2 }.
d. 8x + 2 < 7x - 1 8x - 7x < -1 - 2 x < -3
9
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là : { x | x < -3 }.
*. Đặt vấn đề: (1 ) ở tiết trớc chúng ta đã đợc làm quen với bất phơng trình bậc nhất một ẩn, vậy thì muốn giải bất
phơng trình bậc nhất một ẩn ta làm nh thế nào? Để trả lời câu hỏi trên ta vào bài hôm nay.
2. Dy ni dung b ài mới .
Hoat động của thầy và trò Phần ghi bảng
?
Hs
?
Hs
?
Hs
Gv
Gv
Yc
Hs
?
Hs
Gv
Giải bất phơng trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số?
Thực hiện
Để giải đợc bất phơng trình này ta đã sử dụng những
quy tắc nào ?
Hai quy tắc : Chuyển vế , nhân với một số
Đọc đề bài ?5 (SGK-Tr.46).
Đọc nội dung
Cho HS thảo luận theo nhóm
Làm theo nhóm - Nhận xét đánh giá
Đa ra nội dung chú ý Sgk Tr 46.
Các em nghiên cứu tiếp ví dụ 6 - Một HS lên bảng
trình bày - HS cả lớp trình bày lại vào vở ?
Thực hiện.
Để giải bất phơng trình: -4x + 12 < 0 ta làm nh thế
nào?
.
Tiếp theo chúng ta cùng nghiên cứu cách giải bất
phơng trình đa đợc về dạng ax + b < 0, ax + b > 0,
ax + b 0
ax + b 0.
1. Định nghĩa
2.Hai quy tắc biến đổi bất ph ơng trình
3. Giải bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn
(15 )
* Ví dụ 5 : (Sgk - Tr. 45)
Giải:
///////////////////////
1,5
0
/
)
?5
( SGK - Tr. 46 )
Giải:
Ta có : -4x - 8 < 0 -4x < 8 ( Chuyển -8 sang vế phải
và đổi dấu )
-4x : (- 4) > 8 : (- 4) ( Chia hai vế cho - 4 và đổi
chiều)
x > - 2 Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: {x | x
> -2 }
///////////////////////
1,5
0
/
)
-2
(
/////////////////
* Chú ý : (SGK - Tr. 46)
* Ví dụ 6 : (SGK - Tr. 46)
Giải:
Ta có : - 4x + 12 < 0
12 < 4x
12 : 4 < 4x : 4
3 < x
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x > 3
4. Giải bất ph ơng trình đ a đ ợc về dạng ax + b< 0;ax + b
10
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv
Hs
?
Hs
Gv
Hs
?
Hs
Ycầu Hs nghiên cứu ví dụ 7 Sgk Tr 46 trong 2 phút?
Nghiên cứu.
Để giải bất phơng trình:3x+5< 5x 7 ta thực hiện
nh thế nào?
Trả lời.
Ycầu đọc nội dung ?6 ?
Đọc nội dung.
Ycầu lớp hoạt động nhóm thực hiện nội dung trong
5 phút
Thực hiện.
Sau 5 phút yêu cầu Hs đa ra đáp án và nhận xét.
Thc hin
> 0; ax + b
0;ax + b
0 (13 )
*. Ví dụ 7: (Sgk Tr 46)
?6
( Sgk - Tr. 46 )
Giải:
Ta có: -0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
- 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2
- 0,6x > - 1,8 x < 3
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x < 3
3. Luyện tập củng cố. (10 )
Gv: Ycầu 2 Hs lên bảng thực, một em thực nội dung bài 23, một em thực hiện bài 26.
Hs: Thực hiện.
* Bài tập số 23 ( SGK - Tr. 47 )
a. Ta có : 2x - 3 > 0 2x > 3 x > 1,5
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x > 1,5
///////////////////////
1,5
0
/
)
-2
(
/////////////////
b. Ta có : 3x + 4 < 0 3x < -4 x <
3
4
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x <
3
4
///////////////////////
1,5
0
/
)
-2
(
/////////////////
////
-
__
4
3
c. Ta có 4 - 3x 0 3x < -4 x
3
4
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x
3
4
11
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
///////////////////////
1,5
0
/
)
-2
(
/////////////////
////
-
__
4
3
[
* Bài tập số 26 ( SGK - Tr. 47 )
a. { x | x 12 }
Ví dụ : x - 12 0
2x 24
x - 2 10
x
12 Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: x
12
12
////////////////////////////////////
0
|
]
b. { x | x 8 }
Ví dụ : x - 8 0
2x 16
3x - 24 0
x - 8 Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: x - 8
12
////////////////////////////////////
0
|
]
[
8
///////////////////
4. H ớng dẫn về nhà . (1 )
- Học bài theo vở ghi + Sgk
- Làm các bài tập 22 đến 25 Trang 47.
- Tiết sau luyện tập.
-----------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 63. Luyện tập
I. mục tiêu.
1. Kiến thức: - Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Luyện tập cách giải một số bất phơng trình quy về đợc bất phơng trình bậc nhất nhờ hai phép biến
đổi tơng đơng.
2. Kỹ năng: - Vận dụng tốt cách giải vào thực hiện các bài tập.
3. Thái độ: - Tự tin, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập và bài giải mẫu, thớc thẳng có chia khoảng, bút dạ, phấn mầu.
12