Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giao an theo tuan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.5 KB, 17 trang )

TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

Ngày soạn: 5/5/2018

Ngày dạy:Thứ hai,7/5/2018

Tập đọc

Tiết 67
Tiếng cười là liều thuốc bổ

I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc rành mạch, trơi chảy tồn bài. Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với
giọng đọc rành rẽ,dứt khoát.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niếm vui cho cuộc sống , làm cho con người con người
hạnh phúc, sống lâu. (Trả lời được các CH trong SGK)
- HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:Tranh minh hoạ.
-HS: sgk
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Bài cũ: (4’) Con chim Chiền Chiện
-Kiểm tra HS đọc thuộc lòng + TLCH.
-Nhận xét tuyên dương
2. Bài mới:(33’)
a.Giới thiệu bài (1’)
b. Hướng dẫn luyện đọc(11’)
- Gọi 1HS khá đọc toàn bài.


- Hướng giọng đọc toàn bài.
- Chia đoạn : 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn lần 1
-Rút từ khó ghi bảng, hd HS đọc từ khó+ Sữa lỗi
phát âm:thư giãn, thỏa mãn,…
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn lần 2
-Giải nghĩa từ: sảng khoái, điều trị,…
- Hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài: Ở một số nước,/
người ta đã dùng biện pháp gây cười /để điều trị
bệnh nhân.// Mục đích của việc làm này /là rút
ngắn thời gian chữa bệnh /và tiết kiệm tiền cho
nhà nước//
- Yêu cầu luyện đọc nhóm baGọi đại diện nhóm
đọc
- GV đọc mẫu
c. Tìm hiểu bài. (11’)HS đọc đoạn +giải nghĩa
từ trong đoạn(thống kê, thư giãn,…)TLCH
-Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý chính
của từng đoạn văn.

- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

Hoạt động của HS
- 2 HS đọc + TL.
-HS nhắc tên bài
- 1 HS.
- Nghe.
- HS đọc


- HS đọc.
- HS theo dõi.

-Hoạt động nhóm ba
-Lắng nghe

- Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con nguời với các loài
vật khác
Đoạn 2: tiếng cười là liều thuốc bổ.
Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống
lâu hơn.
- Vì khi cuời, tốc độ thở của con người

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

tăng lên đến 100km một giờ, … sảng
- Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh khối, thoải mái.
nhân để làm gì ?
- Để rút ngắn thời gian trị bệnh, tiết kiệm
- Em rút ra điều gì qua bài này ? Hãy chọn ý tiền cho Nhà nước.
đúng nhất?
- Ý b.
* Qua bài đọc, các em thấy tiếng cười làm cho

con người khác với động vật, tiếng cười làm cho
con người hạnh phúc, sống lâu. Cô hi vọng các
em sẽ biết tạo ra cho mình một cuộc sống có
nhiều niềm vui, sự hài huớc, tiếng cười.
d.Hướng dẫn HS đọc đúng: (10’)
- Luyện đọc đoạn 2,3
-HD giọng đọc, cách đọc.
- 2, 3 HS đọc.
- Luyện đọc đúng.
- Thi đọc đúng.
- CN, nhóm đơi.
-GV nx, tuyên dương
- 2, 3 HS.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.
******************************************

Tốn

Tiết 166
Ơn tập về đại lượng (tt)

I. Yêu cầu cần đạt

- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan.
- GD tính cẩn thận,chính xác.
II. Đồ dùng dạy học
-GV:pbt

Hs: bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (4’) Ôn Tập về đại lượng (tt)
- Y/c HS làm lại BT 3/172
- 4 HS lên bảng làm.
-Nhận xét tuyên dương
2. Bài mới : (33’)
a,Giới thiệu bài : (1’)
-HS nhắc tên bài
b, Thực hành
* Bài 1/172:(7’) Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
- Y/c lần lượt từng HS nêu kết quả.
- 1 m2 = 100 dm2
1 km2 = 1 000
- Nhận xét.
000 m2
1 m2 = 10 000 cm2 1 dm2 = 100 cm2
* Bài 2/172:(12’) Viết số thích hợp vào chỗ
1
1
chấm
- Y/c HS lần lượt làm từng bài vào bảng con.
a, 15 m2 = 150 000 cm2; 10 m2 = 1000
- Nhận xét.
dm2
- Câu b.c làm nhóm đơi, 1 nhóm làm bài đính bảng


Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày
-Nhận xét uyên dương

TUẦN 34
1
1
+103 m2 = 10 300 dm2; 10 dm2 = 1000

cm2
+2110 dm2 = 211000 cm2
1
1
10 m2 = 100000 cm2

* Bài 4/173(13’)
-Yêu cầu HS đọc đề
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn u cầu tính gì?
Tóm tắt: Thửa ruộng hình chữ nhật có
Chiều dài: 64m
Chiều rộng: 25m
1
1m2ruộng thu được: 2 kg thóc


Cả thửa ruộng thu được: ...tạ thóc:
- Y/c HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
- Nhận xét.

-HS đọc đề
-HS trả lời
-HS trả lời

-HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải:
Diện tích thửa ruộng là :
64 x 25 = 1600 (m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là
:
1
2 x 1600 = 800(kg) = 8 (tạ)

Đáp số : 8 tạ thóc
Lắng nghe
3. Củng cố, dặn dị : (3’)
- Nhận xét tiết học.
******************************************
Ngày soạn:6/5/2018

Ngày dạy:Thứ ba,8/5/2018

Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 34
Nói ngược
Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã

I. Yêu cầu cần đạt:
- Nghe – viết đúng bài CT, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát; không mắc
quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT2( phân biệt tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn ).
- GDHS có viết cẩn thận,chính xác ,đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV:Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2.
-HS: Bảng con
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

Hoạt động của HS

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

1. Bài cũ: (4’) Nhớ –viết: Ngắm trăng –Không đề
- GV kiểm tra HS viết 5 từ láy.
-Nhận xét tuyên dương
2. Bài mới: (33’)
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Hướng dẫn nghe - viết: (22’)
- Gọi HS đọc bài vè.

+ Bài vè nói lên những điều gì ?
-Yêu cầu tìm những từ dễ viết sai

- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết
trên giấy nháp.
-HS nhắc tên bài
- 1 HS đọc.
+ Nói những chuyện phi lí, ngược đời,
khơng thể nào xảy ra nên gây cười.
- lếm lông, nậm rượu, lao đao, trúm,
đổ vồ, diều hâu, …
-Luyện đọc luyện viết luyện đọc
-HS nêu cách trình bày.
-HS nghe
-HS viết vào vở.
-HS trao đổi vở soát

-HD luyện đọc luyện viết luyện đọc
-Hướng dẫn cách trình bày vở
-GV đọc bài
-GV đọc bài cho HS viết
- Đọc lại toàn bài.
-Nhận xét một số vở.
c. Hướng dẫn HS làm BT: (10’)
* Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài 2
- Nghe.
- HD HS hiểu y/c bài tập.
- Theo dõi.
-Y/c HS làm vào phiếu bt, 1 nhóm làm bài đính -HS làm vào phiếu bt, 1 nhóm làm bài

bảng
đính bảng
- Y/c HS trình bày
- HS trình bày
- Gọi HS đọc mẫu chuyện đã hoàn chỉnh.
- HS đọc mẫu chuyện đã hoàn chỉnh
- GV nói về nd mẫu chuyện.
Giải đáp – tham gia – dùng một
thiết bị – theo dõi – bộ não – kết quả
– bộ não – bộ não – không thể.
3. Củng cố, dặn dị: (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Nghe.
*****************************************

Tốn

Tiết 167
Ơn tập về hình học

I. . u cầu cần đạt
- Nhận biết được hai đường thẳng song song ,hai đường thẳng vng góc .
- Ơn tập về góc và các loạigóc : góc vng, góc nhọn, góc tù
- Củng cố cơng thức tính chu vi, diện tích của một hình vng.Tính diện hình vng ,hình
chữ nhật.
-Củng cố kĩ năng vẽ hình vng có kích thước cho trước.
GDHS u thích tốn hình học
II. Đồ dùng dạy học:
-GV:PBT
-HS: SGK

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (4’) Ôn Tập về đại lượng (tt)
- Yêu cầu HS làm lại BT 3/173.
- 2 HS lên bảng làm.

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

-Nhận xét tuyên dương
2. Bài mới : (33’)
a.Giới thiệu bài :(1’)
b .Thực hành
* Bài 1/173: Quan sát hình...(6’)
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS lần lượt nêu kết quả từng câu.
- Nhận xét.

* Bài 3/173: Đúng ghi Đ, sai ghi S(10’)
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-u cầu đại diện trình bày kết quả
-Nhận xét

* Bài 4/173(16’)
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt:Phịng học hình chữ nhật có:
Chiều dài:8m
Chiều rộng: 5m
1 viên gạch hình vng: 20cm
Lát kín phịng: ... viên gạch?
-Hướng dẫn, yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
- Nhận xét

- HS nhắc tên bài
-HS đọc đề bài
a, AB//DC
b, AB vng góc AD, DC vng góc
DA .

- HS đọc đề bài
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện trình bày kết quả
a, S
b, S
c, Đ
d, S
-Nhận xét
-HS đọc đề bài
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS thảo luận nhóm


Bài giải:
Đổi 20cm = 2dm
Diện tích một viên gạch là :
2 x 2 = 4(dm2)
Diện tích nền phịng học là :
8 x 5 = 40(m2) hay 4000dm2
Số gạch cần dùng là :
4000 : 4 = 1000 (viên)
Đáp số : 1000 viên gạch.

3. Củng cố, dặn dò : (3’)
-lắng nghe
- Nhận xét tiết học.
*****************************************
Ngày soạn:7/5/2018

Ngày dạy:Thứ tư,9/5/2018

Tập đọc

Tiết 68

Ăn “Mầm đá”
I. Yêu cầu cần đạt :
- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật và người
dẫn câu chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,
vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống(TL được các CH trong SGK).
- HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.


Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

II.Đồ dùng dạy học:
-GV:Tranh minh hoạ.
-HS: sgk
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Bài cũ: (4’) Tiếng cười là liều thuốc bổ
-Yêu cầu HS đọc bài + TLCH.
-Nhận xét tuyên dương
2. Bài mới:(33’)
a.Giới thiệu bài (1’)
b. Hướng dẫn luyện đọc(11’)
- Gọi 1HS khá đọc toàn bài.
- Hướng giọng đọc toàn bài.
- Yêu cầu HS chia đoạn và nhận xét.

- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn lần 1
-Rút từ khó ghi bảng, hd HS đọc từ khó+ Sữa lỗi
phát âm
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn lần 2
-Giải nghĩa từ.

- Yêu cầu luyện đọc nhóm baGọi đại diện nhóm
đọc
- GV đọc mẫu
c. Tìm hiểu bài. (11’)HS đọc đoạn +giải nghĩa
từ trong đoạn+TLCH
-Trạng Quỳnh là người như thế nào?.

Hoạt động của HS
- 2 HS đọc + TL.
-HS nhắc tên bài
- 1 HS.
- Nghe.
-HS chia đoạn:4 đoạn
+ Đ1: 3 dòng đầu
+ Đ2: Tiếp...đại phong.
+ Đ3: Tiếp...khó tiêu
+ Đ4: đoạn cịn lại.
- 4 HS đọc
-4 HS đọc.
-Hoạt động nhóm ba
-Lắng nghe

-Là người rất thơng minh:Ơng thường
dùng lối nói hài hước hoặc những cách
độc đáo để châm biếm thói xấu của quan
lại, vua chúa, bênh vực dân lành.
- Đã ăn đủ thứ ngon ,vật lạ trên đời mà
- Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì?
khơng thấy ngon miệng
- Chúa ăn gì cũng khơng thấy ngon

- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa ntn ?
miệng, nghe tên mầm đá thấy lạ nên
muốn ăn.Trạng Quỳnh cho người đi lấy
đá về ninh, cịn mình thì đi lấy một lọ
tương đề bên ngoài hai chữ” đại phong”
rồi bắt chúa đợi đến khi bụng đói mềm
mới ăn.
- Cuối cùng chúa có được ăn mầm đá khơng?Vì - Khơng,vì khơng có món ăn đó.
sao?
- Cho ăn cơm với tương.
- Chúa được Trạng cho ăn gì?
- Vì sao chúa ăn cơm với tương mà vẫn thấy - Vì lúc đó chúa đang rất đói nên ăn gì
cũng thấy ngon.
ngon miệng?
d.Luyện đọc lại: (10’)

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A
- Đọc phân vai toàn bài

TUẦN 34
-3 HS đọc(dẫn truyện, Trạng Quỳnh,
chúa Trịnh)

- Nêu cách đọc
- Luyện đọc đoạn(Từ thấy chiếc lọ đề hai chữ

- 2, 3 HS đọc.
“đại phong”...hết bài.
- Thi đọc đúng.
- HS thi
-GV nx, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nêu nội dung bài học.
- 2, 3 HS.
- GV nêu nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà đọc lại bài và
xem trước bài mới.
*********************************
Tốn

Tiết 168

Ơn tập về hình học (tt)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết và vẽ được 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động cuả thầy
1. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn
vị đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu
lần? Lấy ví dụ minh hoạ?
- GV cùng HS nhận xét chung.
2. Bài mới.(33’)
a) Giới thiệu bài-ghi bảng(1’).

b) Luyện tập:
* Bài 1.(10’)
- Yêu cầu HS đọc đề baì
- GV vẽ hình lên bảng:
- GV cùng lớp nhận xét chốt ý đúng:
* Bài 2.(10’) Làm bài trắc nghiệm:
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV cùng HS nhận xét, trao đổi chốt bài
đúng:
* Bài 4.(12’)
- HS đọc đề.
- Làm bài vào vở:
- GV thu một số bài chấm.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

Hoạt động của trò
- 2 HS nêu và lấy ví dụ.

- HS nhắc lại tên bài học
- HS đọc yêu cầu bài.
- Theo dõi
- HS nêu miệng.
- Các cạnh song song với: AB là DE;
- Các cạnh vng góc với BC là CD
-HS đọc
- Câu đúng c:16cm
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.

Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12 (cm2)

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34
Đáp số: 12 cm2.

3. Củng cố. – dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học.

*************************************

Luyện từ và câu
Tiết 67
Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân biết chúng theo 4 nhóm nghĩa(BT1)
- Biết đặt câu với từ ngữ về chủ điểm lạc quan ,yêu đời (BT2,BT3).
- GDHS biết sử dụng từ ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:Một số phiếu viết nội dung BT1.Bảng phụ viết tóm tắt cách thử.
-HS: sgk
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Bài cũ: (4’ )Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho

câu
-Yêu cầu HS làm lại BT 3.
-Nhận xét tuyên dương
2. Bài mới: (33’)
a. Giới thiệu bài (1’)
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài tập 1:Sau đây là một số...(10’)
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm phép thử để biết từ phức
đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình.
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm.
- u cầu các nhóm trình bày.
-Nhận xét.

* Bài tập 2: Từ mỗi nhóm trên...(11’)
- GV nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS đọc câu mình đặt.
- GV nhận xét.

Hoạt động của HS
- 2 thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nhắc tên bài

- HS đọc yêu cầu bài
-Theo dõi.
- HS thảo luận theo nhóm.
a.vui chơi, góp vui, mua vui.
b. vui thích, vui mừng, vui sướng, vui
lịng, vui thú, vui vui.

c.vui tính, vui nhộn , vui tươi.
d. vui vẻ.
- Lắng nghe.
- HS làm bài.
- HS tiếp nối nhau đọc câu văn của
mình.
Cười ha hả, hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ hớ,
khanh khách, khành khạch, sằng
sặc, ...
-HS đọc yêu cầu bài

* Bài tập 3: Thi tìm các từ...(11’)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- GV nhắc HS chú ý : Tìm từ miêu tả tiếng cười – tả
âm thanh.
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-HS thảo luận nhóm đơi
- u cầu HS phát biểu.
- HS phát biểu
- GV nhận xét, chốt lại.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A
- Nhận xét tiết học.


TUẦN 34

-Lắng nghe
********************************

Ngày soạn:8/5/2018

Ngày dạy:Thứ năm, 10/5/2018
Tốn

Tiết 169

Ơn tập về tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải tốn về tìm số trung bình cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ(4’)
- Muốn tính diện tích của hình chữ nhât,
hình bình hành... ta làm như thế nào?
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới.(33’)
a) Giới thiệu bài-ghi bảng(1’)
b) Luyện tập:
Bài 1.(8’)
- HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp:
- GV cùng HS nx, chốt bài đúng:
Bài 2.(12’)

- Yêu cầu HS đọc đề
- GV hướng dẫn cách làm
- Làm bài vào nháp:

- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3 (12’)
- HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn cách làm
- Lớp làm bài vào vở:
- GV thu một số bài chấm, ghi nhận xét

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

Hoạt động của trò
- Một số HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- Nhắc lại tên bài
- HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp, 2 HS lên bảng chữa bài. Lớp đổi
chéo nháp kiểm tra.
a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.
b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Theo dõi
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là:
158+147+132+103+95= 635(người)
Số người tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (người)

Đáp số: 127 người.
- HS đọc
- Theo dõi
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Tổ hai góp được:
36 + 2 = 38 ( quyển)
Tổ ba góp được:

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò(3’)
- Nhận xét tiết học.

38 + 2 = 40 ( quyển)
Cả ba tổ góp được:
36 + 38 + 40 = 114 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
114 : 3 = 38 ( quyển)
Đáp số: 38 quyển vở

**************************************
Luyện từ và câu


Tiết 68

Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
I. Mục tiêu:
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH Bằng gì?
với cái gì ? – ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục iII); bước đầu viết được
đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương
tiện (BT2)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ. - Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
1.Kiểm tra bài cũ: Mở rộng vốn từ: Lạc
quan -Yêu đời

Hoạt động của HS
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

- Gọi 2 HS lên bảng đọc và giải thích ý nghĩa
của mỗi câu tục ngữ ở BT3 tiết trước.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:(33’)
a.Giới thiệu bài-ghi bảng(1’)

- HS nhắc lại tựa bài.

b.Luyện tập.
Bài 1(14’) Tìm trạng ngữ chỉ phương tiện?


-1 HS đọc yêu cầu BT.

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.

- HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.

- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.

- HS tiếp nối nhau trình bày trước lớp:

- Gọi HS trình bày ý kiến.

a) Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên
+ Bộ phận trạng ngữ trong câu thứ nhất trả
chúng em gắng học bài, làm bài đầy đủ.
lời câu hỏi: Bằng cái gì?
b) Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo
+ Trạng ngữ trong hai câu sau trả lời cho
câu hỏi: Với cái gì?

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

léo, người hoạ sĩ dân gian đã sáng tạo nên
những bức tranh làng Hồ nổi tiếng.

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A


TUẦN 34
- HS nhận xét, chữa bài.

- GV nhận xét, chốt ý đúng:
Bài 2:(18’) Viết một đoạn văn ngắn có
trạng ngữ chỉ phương tiện.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý HS cần phải thêm đúng bộ phận
trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.

- GV nhận xét, tuyên dương HS đặt câu
đúng chủ đề và hay nhất.
3. Củng cố-dặn dò: (3’)
- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại nội dung cần ghi
nhớ và chuẩn bị bài: Ôn tập.

- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.
- Với những chiếc móng và cựa sắc nhọn,
chú gà trống dũng mãnh chống lại kẻ thù của
mình, giương oai trước lũ mái mơ đang trịn
mắt vì ngạc nhiên và ngưỡng mộ. Rồi bằng
một giọng lanh lảnh, chú rướn đuôi, giương
cao cổ, cất giọng gáy "ị, ó, o... o..."thật kiêu
hãnh.
- HS nhận xét, tuyên dương bạn đặt câu đúng
chủ đề và hay nhất.
- 2 HS nêu.

- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.

***************************************

Tập làm văn
Trả bài văn miêu tả con vật

Tiết 67

I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý ,bố cục rõ, dùng từ,đặt câu và viết đúng
chính
tả,…)
- Biết tự sữa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
- Biết nhận xét và đánh giá bài viết của bạn cũng như của mình.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:Phiếu học tập
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
1.Bài cũ: (4’) Điền vào giấy tờ in sẵn
- Y/c HS đọc lại nội dung giấy tờ in sẵn đã làm.
-Nhận xét tuyên dương
2.Bài mới: (33’)
a. Giới thiệu bài (1’)

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

Hoạt động của HS
- 2 HS đọc

- HS nhắc tên bài

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

b.GV nhận xét chung về kết quả bài viết của
cả lớp
- GV viết đề bài. Nhận xét về kết quả làm bài
+ Ưu điểm chính: Đa số HS đã nắm được
các phần của một bài văn miêu tả con vật. Tả
được con vật mà em biết.
+ Hạn chế: Còn trả lời theo câu hỏi, chưa
sáng tạo ở một số HS.
- Thông báo điểm cụ thể.
b.Hướng dẫn HS chữa bài
- Hướng dẫn HS sửa lỗi.
+ GV phát phiếu học tập.
+ GV theo dõi kiểm tra.
- Hướng dẫn chữa lỗi chung.
+ GV chép lỗi lên bảng.
+ GV chữa lại cho đúng (nếu sai).
- HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu
văn hay.
Viết sai
c.Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài
văn hay :

- GV y/c những HS có bài văn hay.

- HS lắng nghe.

- HS đọc lời phê; viết vào phiếu.

- 1 HS lên bảng chữa từng lỗi.
- HS chép bài chữa vào vở.
Sửa sai
- Vài HS đọc.
- HS tìm ra cái hay ở mỗi đoạn văn, bài
văn.

3.Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Nghe.
***************************************
Ngày soạn:9/5/2018

Ngày dạy:Thứ sáu,11/5/2018

Tốn
Tiết 170
Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó
I.Yêu cầu cần đạt:
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
- HS biết tính tốn cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:

-GV: pbt
-HS: bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (4’) Ơn tập về số trung bình cộng
- Y/c HS làm lại BT 1, 3/175
- Nhận xét tuyên dương
- 2 HS lên bảng làm bài.
2.Bài mới: (33’)
a,Giới thiệu bài: (1’)
- HS nhắc tên bài
b,Thực hành:

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

* Bài 1: (9’) Viết số thích hợp...
-Yêu cầu HS đọc đề
-HS đọc đề
-Y/c HS thảo luận nhóm đơi. 1 nhóm làm bài đính -HS thảo luận nhóm đơi. 1 nhóm làm
bảng.
bài đính bảng.
-Đại diện nhóm trình bày

-Đại diện nhóm trình bày
-Nhận xét.
Tổng hai
318
1945
3271
số
Hiệu hai
42
87
493
số
Số lớn
180
1016
1882
Số bé
138
929
1389
* Bài 2: (11’) Bài toán
-HS đọc đề
-Yêu cầu HS đọc đề
-HS trả lời
-Bài tốn cho biết gì?
-HS trả lời
-Bài tốn u cầu tính gì?
Tóm tắt:
Hai đội trồng được: 1375 cây
Đội 1 nhiều hơn đội 2: 285 cây

Đội 1 trồng được:...cây?
Đội 2 trồng dược:...cây?
- Hồn thành bảng nhóm
-HS thảo luận nhóm lớn.
Bài giải :
- Nhận xét kết luận.
Đội thứ nhất trồng được:

* Bài 3: (12’) Bài toán
-Yêu cầu HS đọc đề
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn u cầu tính gì?
Tóm tắt:Thửa ruộng hình chữ nhật có:
Chu vi: 530m
Rộng kém dài: 47m
Diện tích hình chữ nhật: ... m2
- Y/c HS làm vào vở.
- Y/c 1 HS lên bảng trình bày kết quả.
- Nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học.

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

(1375 + 285) :2 = 830 (cây)
Đội thứ hai trồng được là:
830 – 285 = 545 (cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây.

-HS đọc đề
-HS trả lời
-HS trả lời

-HS làm vào vở.1 HS lên bảng trình
bày kết quả
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng :
(265 – 47) :2 = 109(m)
Chiều dài của thửa ruộng :
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng :
156 x 109 = 17 004 (m2)
Đáp số : 17 004m2.
- Nghe.

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

*****************************************

Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn

Tiết 68


I.Yêu cầu cần đạt:
- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
- Biết điền những nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
- GDHS có ý thức học .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:Phiếu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
-HS: Sgk
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (4’) Trả bài văn MT con vật
- Nhận bài bài văn miêu tả con vật.
- 2 HS đọc lại
2.Bài mới(33’)
a.Giới thiệu bài: (1’)
- HS nhắc tên bài
b.Hướng dẫn HS điền những nội dung cần
thiết vào giấy tờ in sẵn:
* Bài tập 1: (15’) Mẹ muốn gửi gấp...
- Y/c HS đọc yêu cầu bài và mẫu Điện chuyển - 2 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp đọc
tiền đi.
thầm.
- GV giải thích từ : N3 VNPT, ĐCT.
- 1 HS đọc lại
- GV phát phiếu cho HS và hướng dẫn HS cách - HS làm bài cá nhân.
điền.
- Y/c HS đọc nội dung đã điền đầy đủ.
- HS tiếp nối nhau đọc tờ khai
- GV nhận xét.
* Bài tập 2: (17’) Hãy điền những điều cần...

- Y/c HS đọc yêu cầu bài và nội dung Giấy đặt - 2 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo
mua báo chí trong nước.
dõi.
- GV giải thích từ : BCVT, báo chí, đọc giả, kế
toán trưởng, thủ trưởng.
- GV phát phiếu cho HS và hướng dẫn HS cách - HS làm bài trên phiếu.
điền.
- Y/c HS đọc nội dung đã điền đầy đủ.
- Vài HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ để điền - Nghe.
chính xác nội dung vào những tờ in sẵn.
*****************************************
Khoa học

Tiết 168

Ôn tập: Thực vật và động vật
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua
quan hệ thức ăn trên cơ sở HS hiểu biết.

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A


TUẦN 34

- Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên.
II. Đồ dùng dạy- học:
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:(4’) Ôn tập: Động vật và thực vật.
- Gọi 2 HS TLCH trước lớp.

Hoạt động của HS

2 HS TLCH trước lớp.

+ Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được
+...
bắt đầu từ sinh vật nào?
+ So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
+...
một nhóm vật ni, cây trồng và động vật
sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã
học ở các bài trước, em có nhận xét gì?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: (33’)
a. Giới thiệu bài-ghi bảng:(1’) Ôn tập về
thực vật và động vật. (tt)
b. Hoạt động1:(32’) Xác định vai trò của con
người trong chuỗi thức ăn tự nhiên.
Làm việc nhóm đơi.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 136,

137 và trả lời:

- HS nhắc lại tên bài.

- HS quan sát, tìm hiểu hình.

- HS trả lời.
+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ.
+ Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về chuỗi - Dưới dây là gợi ý về sơ đồ chuỗi thức ăn
trong tự nhiên có con người dựa trên
thức ăn, trong đó có con người.
các hình ở trang 136, 137:
- HS làm việc theo nhóm.
- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.
Các lồi
tảo



Cỏ







Người
(ăn cá hộp)






Người

- HS trả lời.
+...
+...

Làm việc cả lớp.

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

- GV gọi một số HS TLCH:
+ Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì?

+...
+...

- HS lắng nghe..
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong

chuỗi thức ăn bị đứt?
+ Chuỗi thức ăn là gì?
+ Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống
trên Trái Đất.
- Trên thực tế thức ăn của con người rất phong
phú. Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp cho
mình, con người đã tăng gia, sản xuất, trồng
trọt và chăn nuôi. Tuy nhiên một số người đã
ăn thịt thú rừng hoặc sử dụng chúng vào việc - HS lắng nghe.
khác.
GV KL:
- Con người cũng là một thành phần của tự
nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo
vệ sự cân bằng trong tự nhiên.
- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố
- 2 HS đọc.
vô sinh và hữa sinh trong tự nhiên. Sự sống
trên trái đất được bắt đầu từ thực vật. Bởi vậy - HS lắng nghe tiếp thu.
chúng ta cần phải bảo vệ môi trường nước,
không khí, bảo vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ
rừng
3Củng cố-dặn dị:(3’)
- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung ơn tập,
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài: Ôn tập.

SINH HOẠT LỚP TUẦN 34
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đánh giá hoạt động tuần 34, đề ra phương hướng hoạt động tuần 35.
- Giáo dục học sinh ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, có ý thức trong học tập.

II. NHẬN XÉT- ĐÁNH GIÁ TUẦN 34:
- Các nhóm trưởng báo cáo các hoạt động của nhóm mình trong tuần qua.
-

Các phó chủ tịch HĐTQ báo cáo.

-

Chủ tịch HĐTQ nhận xét chung về các hoạt động của lớp.

-

Giáo viên nhận xét:
 Ưu điểm: Một số em đi học đều và đúng giờ
Vệ sinh lớp học sạch sẽ.

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến


TRƯỜNG TH PHƯỚC TÂN A

TUẦN 34

Thường xuyên chăm sóc cây trồng, vệ sinh lớp theo sự phân
công của giáo viên.
 Khuyết điểm: Cịn nói chuyện riêng trong giờ học:Nhược. Duy
Một số em còn chưa chú ý nghe giảng, vắng học khơng có lí
do:Trịnh, Tình.

Một số em đọc bài cịn yếu: Trụ, Thượng, Lạng, Tình.
III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 35:
-

Hồn thành chương trình học trong tuần 35

Thiết kế bài dạy lớp: 4B

GV:Hán Đào Thị Bảo Yến



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×