Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Luận văn Thạc sĩ Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của các doanh nghiệp thuộc cụm công nghiệp An Thạnh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 133 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------

LÊ VĂN NIỆM

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA
DOANH NGHIỆP THUỘC CỤM CÔNG NGHIỆP AN THẠNH
HUYỆN CÁI BÈ, TỈNH TIỀN GIANG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------

LÊ VĂN NIỆM

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA
DOANH NGHIỆP THUỘC CỤM CÔNG NGHIỆP AN THẠNH
HUYỆN CÁI BÈ, TỈNH TIỀN GIANG

Chuyên ngành: Thống kê Kinh tế
Mã ngành: 8310107

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thanh Vân



TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018


LỜI CAM ĐOAN
Kính thưa Q thầy cơ, kính thưa Q độc giả
Tôi tên là Lê Văn Niệm, sinh ngày 21/09/1974 tại Tiền Giang, là học viên
Cao học khoá 26, Lớp Thống kê – Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
(MSSV: 7701260152A).
Tơi xin cam đoan luận văn nghiên cứu sau đây là do bản thân tôi thực hiện.
Cơ sở lý luận là tham khảo từ các tài liệu thu thập được từ sách, báo, các nghiên
cứu đã được nêu trong phần tài liệu tham khảo. Dữ liệu phân tích trong luận văn
là thông tin sơ cấp thu thập thông qua bảng câu hỏi thu được từ các Doanh nghiệp
trên địa bàn Cụm Công nghiệp An Thạnh và một vài số liệu thứ cấp do Chi cục
Thống kê huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang cung cấp.
Tôi cam đoan đề tài này khơng được sao chép từ các cơng trình nghiên cứu
khoa học nào khác.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 3 năm 2017.
Học viên

Lê Văn Niệm


TRANG PHỤ BÌA

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ........... Error! Bookmark not defined.
1.1. Bối cảnh nghiên cứu ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Tính cấp thiết, lý do chọn đề tài nghiên cứu .. Error! Bookmark not defined.
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.4. Câu hỏi nghiên cứu ......................................... Error! Bookmark not defined.
1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................. Error! Bookmark not defined.
1.6. Phương pháp nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined.
1.7. Ý nghĩa nghiên cứu......................................... Error! Bookmark not defined.
1.8. Kết cấu luận văn ............................................. Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUANError! Bookmar
2.1. Một số định nghĩa, khái niệm, đặc điểm ........ Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Cụm công nghiệp ..................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Doanh nghiệp ........................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Vốn ........................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Vốn cố định .............................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.5. Vốn lưu động............................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.6. Hiệu quả sử dụng vốn .............................. Error! Bookmark not defined.
2.1.7. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ... Error! Bookmark not defined.
2.2. Các nghiên cứu trước liên quan ...................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Nghiên cứu nước ngoài ............................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Nghiên cứu trong nước ............................ Error! Bookmark not defined.


2.3. Đề xuất mơ hình nghiên cứu và giả thuyết .....Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Biến độc lập .............................................Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Biến phụ thuộc và các giả thuyết của mô hình.Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Cơ sở lý thuyết về mối liên hệ giữa biến phụ thuộc và các biến độc

lập. .............................................................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .................Error! Bookmark not defined.
3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ .....................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Nghiên cứu chính thức .............................Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Giải thích biến nghiên cứu, mã hóa dữ liệu và nhập liệuError! Bookmark not defined.
3.1.3.1. Giải thích biến nghiên cứu ....................Error! Bookmark not defined.
3.1.3.2. Mã hóa dữ liệu và nhập liệu ..................Error! Bookmark not defined.
3.2. Phương pháp phân tích dữ liệu nghiên cứu ....Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Kiểm định mơ hình hồi quy......................Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Phân tích hồi quy ......................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Kiểm định giả thuyết: ...............................Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Kiểm định sự ảnh hưởng một số biến quan sát ngoài mơ hình hồi quy
(kiểm định sự ảnh hưởng của các biến định tính lên biến Tỉ suất lợi nhuận so tổng
vốn) ...........................................................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬNError! Bookmark not defined.
4.1. Tình hình hoạt động của DN trên địa bàn huyệnError! Bookmark not defined.
4.1.1. Số lượng doanh nghiệp trên địa bàn .........Error! Bookmark not defined.
4.1.2. Lao động, nguồn vốn ................................Error! Bookmark not defined.
4.1.3. Doanh thu, lợi nhuận ................................Error! Bookmark not defined.
4.1.4. Tỉ suất lợi nhuận so vốn ...........................Error! Bookmark not defined.
4.2. Kết quả hoạt động CCN An Thạnh giai đoạn 2011-2016Error! Bookmark not defined.
4.2.1. Số lượng DN của CCN .............................Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Lao động, nguồn vốn của DN thuộc CCNError! Bookmark not defined.
4.2.3. Doanh thu, lợi nhuận của DN thuộc CCNError! Bookmark not defined.


4.2.4. Tỉ suất lợi nhuận so vốn DN của CCN .... Error! Bookmark not defined.
4.3. Đặc điểm mẫu khảo sát và thống kê các biến. Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Đặc điểm mẫu khảo sát ............................ Error! Bookmark not defined.

4.3.2. Giá trị trung bình các biến........................ Error! Bookmark not defined.

4.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốnError! Bookm

4.4.1. Xem xét mối tương quan tuyến tính của các biến thành phầnError! Bookmark not d

4.4.2. Các điều kiện trong đánh giá phân tích các mơ hình hồi quyError! Bookmark not d
4.4.3. Kiểm định mơ hình hồi quy trong đề tài nghiên cứuError! Bookmark not defined.
4.5. Kiểm định sự ảnh hưởng một số biến quan sát ngồi mơ hình hồi quyError! Bookmark

4.5.1. Kiểm định T-Test đối với biến giới tính chủ doanh nghiệpError! Bookmark not def

4.5.2. Kiểm định T-Test đối với biến trình độ chủ doanh nghiệpError! Bookmark not defi

4.5.3. Kiểm định T-Test đối với biến loại hình doanh nghiệpError! Bookmark not defined

4.5.4. Kiểm định ONE-WAY-ANOVA ngành kinh doanh của doanh nghiệpError! Bookm
4.5.5. Kiểm định ONE-WAY-ANOVA biến vị trí kinh doanh của doanh
nghiệp ........................................................................ Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCHError! Bookmark not defined.
5.1. Thảo luận về kết quả nghiên cứu .................... Error! Bookmark not defined.
5.1.1. Kết luận từ mô hình nghiên cứu ............... Error! Bookmark not defined.

5.1.2. So với các kết quả nghiên cứu thực nghiệm trước đâyError! Bookmark not defined
5.2. Một số hàm ý chính sách từ kết quả nghiên cứuError! Bookmark not defined.

5.3. Hạn chế của đề tài và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theoError! Bookmark not define
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC




1


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
DN
DNTN
Cty
TNHH

Nội dung đầy đủ
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty
Trách nhiệm hữu hạn

CCN

Cụm Công nghiệp

KCN

Khu Công nghiệp

BQL

Ban quản lý


VLĐ

Vốn lưu động

TSLĐ

Tài sản lưu động

KD

Kinh doanh

SXKD

Sản xuất kinh doanh

VKD

Vốn kinh doanh

Sig

Mức ý nghĩa của phép kiểm định (còn được gọi là xác suất chống
lại giả thuyết H0)

SSE

Biến thiên khơng giải thích được bằng hồi quy

SSR


Biến thiên được giải thích bằng hồi quy

SST

Tổng biến thiên (dùng trong kiểm định tỷ số F)

CCTK
ROE

Chi cục Thống kê
Tỷ suất lợi nhuận so vốn


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 4.1: Cơ cấu mẫu theo giới tính chủ Doanh nghiệp
Bảng 4.2: Cơ cấu mẫu theo tuổi chủ Doanh nghiệp
Bảng 4.3: Cơ cấu mẫu theo trình độ chủ Doanh nghiệp
Bảng 4.4: Cơ cấu mẫu theo số năm hoạt động Doanh nghiệp
Bảng 4.5: Cơ cấu mẫu theo ngành KD của Doanh nghiệp
Bảng 4.6: Cơ cấu mẫu vị trí KD của Doanh nghiệp
Bảng 4.7: Cơ cấu mẫu vốn kinh doanh của Doanh nghiệp
Bảng 4.8: Cơ cấu mẫu theo loại hình của Doanh nghiệp
Bảng 4.9: Cơ cấu mẫu theo lao động của Doanh nghiệp
Bảng 4.10: Một số chỉ tiêu trung bình của tổng thể mẫu
Bảng 4.11: Ma trận kiểm định hệ số tương quan Pearson của các biến
Bảng 4.12: Kiểm định các hệ số hồi qui
Bảng 4.13: Kiểm định tính độc lập phần dư
Bảng 4.14: Kiểm định F cho mơ hình hồi quy
Bảng 4.15: Kết quả phân tích mơ hình hồi quy

Bảng 4.16: Kiểm định hệ số phóng đại phương sai (VIF) cho mơ hình hồi
quy
Bảng 4.17: Kiểm định tính độc lập của phần dư cho mơ hình hồi quy
Bảng 4.18: Kết quả kiểm định T.Test đối với biến giới tính chủ doanh nghiệp
Bảng 4.19: Kết quả kiểm định T.Test đối với biến trình độ chủ doanh nghiệp
Bảng 4.20: Kết quả kiểm định T.Test đối với biến loại hình doanh nghiệp
Bảng 4.21: Kết quả kiểm định ONE.WAY.ANOVA ngành kinh doanh của
doanh nghiệp
Bảng 4.22: Kết quả Test of Homogeneity of variances biến ngành kinh doanh


Bảng 4.23: Kết quả kiểm định Tamhane’s T2 biến ngành kinh doanh của
doanh nghiệp
Bảng 4.24: Kết quả kiểm định ONE.WAY.ANOVA vị trí kinh doanh của
doanh nghiệp
Bảng 4.25: Kết quả Test of Homogeneity of variances biến vị trí kinh doanh
Bảng 4.26: Kết quả kiểm định Tamhane’s T2 biến vị trí kinh doanh của doanh
nghiệp


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Mơ hình giả thuyết biểu diễn các nhân tố ảnh hưởng đến Tỷ suất lợi
nhuận trên Vốn của Doanh nghiệp
Hình 3.1: Qui trình nghiên cứu
Hình 4.1: Số lượng Doanh nghiệp trên địa bàn huyện qua các năm
Hình 4.2: Số lượng Lao động Doanh nghiệp trên địa bàn huyện
Hình 4.3: Tổng nguồn vốn Doanh nghiệp trên địa bàn huyện
Hình 4.4: Tổng Doanh thu Doanh nghiệp trên địa bàn huyện
Hình 4.5: Tổng lợi nhuận Doanh nghiệp trên địa bàn huyện
Hình 4.6: Tỉ suất lợi nhuận so vốn của DN trên địa bàn

Hình 4.7: Số Doanh nghiệp trong CCN qua các năm
Hình 4.8: Số Lao động của DN trong CCN qua các năm
Hình 4.9: Tổng nguồn vốn của DN trong CCN qua các năm
Hình 4.10: Tổng Doanh thu của DN trong CCN qua các năm
Hình 4.11: Tổng lợi nhuận của DN trong CCN qua các năm
Hình 4.12: Tổng lợi nhuận của DN trong CCN qua các năm
Hình 4.13: Cơ cấu mẫu theo giới tính chủ Doanh nghiệp (%)
Hình 4.14: Cơ cấu mẫu theo tuổi chủ Doanh nghiệp (%)
Hình 4.15: Cơ cấu mẫu theo trình độ chủ Doanh nghiệp (%)
Hình 4.16: Cơ cấu mẫu theo số năm hoạt động Doanh nghiệp (%)
Hình 4.17: Cơ cấu mẫu theo ngành kinh doanh Doanh nghiệp (%)
Hình 4.18: Cơ cấu mẫu theo ngành kinh doanh Doanh nghiệp (%)
Hình 4.19: Cơ cấu mẫu theo vốn kinh doanh Doanh nghiệp (%)
Hình 4.20: Cơ cấu mẫu theo loại hình Doanh nghiệp (%)
Hình 4.21: Cơ cấu mẫu theo lao động của Doanh nghiệp (%)


T ÓM T ẮT
Nghiên cứu này được thực hiện dựa trên một số nghiên cứu trong và ngồi
nước, nhằm tìm ra một số nguyên nhân chủ yếu ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng
vốn của Doanh nghiệp thuộc Cụm công nghiệp An Thạnh huyện Cái Bè tỉnh Tiền
Giang. Từ đó đưa ra một số đề xuất để các Doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn của mình, trong hoạt động sản xuất kinh doanh hiện tại cũng như những
dự án đầu tư sắp tới. Đồng thời giúp cơ quan quản lý nhà nước địa phương có quyết
sách phù hợp giúp phát triển Doanh nghiệp, phát triển cụm công nghiệp trong tương
lai.
Tác giả đã tổ chức thu thập thông tin sơ cấp tại 140 Doanh nghiệp thuộc Cụm
công nghiệp. Bên cạnh đó có sử dụng một số thơng tin thứ cấp của Chi cục Thống
kê huyện Cái Bè. Mơ hình nghiên cứu mà tác giả đưa ra có 7 biến nguyên nhân ảnh
hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn là số năm hoạt động, diện tích kinh doanh, số lao

động bình quân, tỉ lệ lao động qua đào tạo, tỉ lệ chi phí so doanh thu và tỉ lệ vốn chủ
sở hữu so tổng vốn. Ngồi ra tác giả cịn sử dụng 2 công cụ kiểm định Independent
Samples Test và One Way Anova để tìm thêm một số nguyên nhân chưa có trong
mơ hình như giới ngành kinh doanh, trình độ chủ DN, vị trí kinh doanh, giới tính
chủ DN…..
Quá trình nghiên cứu qua 2 giai đoạn, nghiên cứu định tính nhằm lấy ý kiến
chun gia góp ý bảng câu hỏi, nghiên cứu định lượng được tiến hành với bảng câu
hỏi soạn sẵn đến phỏng vấn trực tiếp từng doanh nghiệp chọn mẫu. Sử dụng phần
mềm SPSS 22 để xử lý dữ liệu thu thập, thực hiện các bước cần thiết trong nghiên
cứu thống kê để kiểm tra, kiểm định các giả thuyết, để xác định tính phù hợp của
mơ hình, từ đó đưa ra những nhận định có tính khoa học thống kê cao.
Kết quả cho thấy hiệu quả sử dụng vốn của DN thuộc cụm công nghiệp An
Thạnh có chịu sự tác động của các nhân tố như: Tuổi chủ DN, Số lao động bình
quân, Tỉ lệ lao động qua đào tạo, Số năm hoạt động, Diện tich kinh doanh, Tỉ lệ chi
phí so doanh thu, tỉ lệ vốn chủ sở hữu so tổng vốn. Các biến này được thể hiện trong
mơ hình hồi qui tuyến tính bội, trong đó nhân tố tỉ lệ chi phí so doanh thu là tác


động mạnh nhất trong 7 biến của mơ hình, biến có tác động thấp nhất là tuổi chủ
DN. Ngồi ra, kết quả sử dụng công cụ kiểm định thống kê tìm ra thêm một số
nguyên nhân cũng ảnh hưởng như: trình độ chủ DN, loại hình hoạt động, vị trí kinh
doanh, ngành kinh doanh…
Kết quả nghiên cứu đã được tác giả thực hiện qua các bước kiểm định thể hiện
tính khoa học thống kê cao, những kết luận, đề xuất mà tác giả đã đưa ra rất hữu ích
giúp cho DN đạt mục đích đề ra là nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, giúp cho công
tác quản lý nhà nước thuận lợi hơn trong việc tạo điều kiện DN phát triển, cũng như
định hướng, qui hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Cái Bè trong
hiện tại và tương lai.



TRANG PHỤ BÌA

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .........................................................1
1.1. Bối cảnh nghiên cứu .........................................................................................1
1.2. Tính cấp thiết, lý do chọn đề tài nghiên cứu ....................................................1
1.3. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................3
1.4. Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................3
1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................3
1.6. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................4
1.7. Ý nghĩa nghiên cứu...........................................................................................4
1.8. Kết cấu luận văn ...............................................................................................5
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN .....7
2.1. Một số định nghĩa, khái niệm, đặc điểm ..........................................................7
2.1.1. Cụm công nghiệp .......................................................................................7
2.1.2. Doanh nghiệp .............................................................................................7
2.1.3. Vốn .............................................................................................................8
2.1.4. Vốn cố định ..............................................................................................10
2.1.5. Vốn lưu động............................................................................................10
2.1.6. Hiệu quả sử dụng vốn ..............................................................................10
2.1.7. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ...................................................11
2.2. Các nghiên cứu trước liên quan ......................................................................11
2.2.1. Nghiên cứu nước ngoài ............................................................................11
2.2.2. Nghiên cứu trong nước ............................................................................13



2.3. Đề xuất mơ hình nghiên cứu và giả thuyết .................................................... 16
2.3.1. Biến độc lập ............................................................................................ 16
2.3.2. Biến phụ thuộc và các giả thuyết của mơ hình. ..................................... 16
2.3.3. Cơ sở lý thuyết về mối liên hệ giữa biến phụ thuộc và các biến độc
lập. ............................................................................................................................ 17
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ............................................................ 20
3.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................................... 20
3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ .................................................................................... 20
3.1.2. Nghiên cứu chính thức ............................................................................ 21
3.1.3. Giải thích biến nghiên cứu, mã hóa dữ liệu và nhập liệu ........................ 22
3.1.3.1. Giải thích biến nghiên cứu ................................................................... 22
3.1.3.2. Mã hóa dữ liệu và nhập liệu ................................................................. 23
3.2. Phương pháp phân tích dữ liệu nghiên cứu ................................................... 23
3.2.1. Kiểm định mơ hình hồi quy..................................................................... 23
3.2.2. Phân tích hồi quy ..................................................................................... 24
3.2.3. Kiểm định giả thuyết: .............................................................................. 25
3.2.4. Kiểm định sự ảnh hưởng một số biến quan sát ngồi mơ hình hồi quy
(kiểm định sự ảnh hưởng của các biến định tính lên biến Tỉ suất lợi nhuận so tổng
vốn) .......................................................................................................................... 25
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 27
4.1. Tình hình hoạt động của DN trên địa bàn huyện ........................................... 27
4.1.1. Số lượng doanh nghiệp trên địa bàn ........................................................ 27
4.1.2. Lao động, nguồn vốn ............................................................................... 28
4.1.3. Doanh thu, lợi nhuận ............................................................................... 29
4.1.4. Tỉ suất lợi nhuận so vốn .......................................................................... 30
4.2. Kết quả hoạt động CCN An Thạnh giai đoạn 2011-2016 ............................. 31
4.2.1. Số lượng DN của CCN ............................................................................ 31
4.2.2. Lao động, nguồn vốn của DN thuộc CCN .............................................. 32

4.2.3. Doanh thu, lợi nhuận của DN thuộc CCN .............................................. 33


4.2.4. Tỉ suất lợi nhuận so vốn DN của CCN ....................................................34
4.3. Đặc điểm mẫu khảo sát và thống kê các biến.................................................35
4.3.1. Đặc điểm mẫu khảo sát ............................................................................35
4.3.2. Giá trị trung bình các biến........................................................................45
4.4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn .47
4.4.1. Xem xét mối tương quan tuyến tính của các biến thành phần .................47
4.4.2. Các điều kiện trong đánh giá phân tích các mơ hình hồi quy ..................49
4.4.3. Kiểm định mơ hình hồi quy trong đề tài nghiên cứu ...............................54
4.5. Kiểm định sự ảnh hưởng một số biến quan sát ngoài mơ hình hồi quy .........64
4.5.1. Kiểm định T-Test đối với biến giới tính chủ doanh nghiệp .....................64
4.5.2. Kiểm định T-Test đối với biến trình độ chủ doanh nghiệp ......................65
4.5.3. Kiểm định T-Test đối với biến loại hình doanh nghiệp ...........................66
4.5.4. Kiểm định ONE-WAY-ANOVA ngành kinh doanh của doanh nghiệp ..67
4.5.5. Kiểm định ONE-WAY-ANOVA biến vị trí kinh doanh của doanh
nghiệp ........................................................................................................................71
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ......................................75
5.1. Thảo luận về kết quả nghiên cứu ....................................................................75
5.1.1. Kết luận từ mơ hình nghiên cứu ...............................................................75
5.1.2. So với các kết quả nghiên cứu thực nghiệm trước đây ............................77
5.2. Một số hàm ý chính sách từ kết quả nghiên cứu...........................................77
5.3. Hạn chế của đề tài và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ..........................79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



1


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1. Bối cảnh nghiên cứu
Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp có vị trí quan trọng trong q
trình tạo ra của cải cho xã hội, cung cấp các yếu tố đầu vào cho các hoạt động sản
xuất kinh doanh, đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh và đời sống xã hội. Sự phát
triển và hoạt động có hiệu quả của các Doanh nghiệp khơng chỉ đem lại lợi ích cho
chủ sở hữu doanh nghiệp, mà cịn tạo cơng ăn việc làm cho xã hội, đóng góp ngân
sách nhà nước, góp phần quan trọng vào quá trình phát triển kinh tế - xã hội của
mỗi quốc gia, mỗi vùng và mỗi địa phương.
Trong những năm vừa qua, mặc dù kinh tế thế giới có những chuyển biến tích
cực, tuy nhiên hậu quả của tác động của khủng hoảng tài chính và suy thối kinh tế
tồn cầu; tình hình phức tạp của an ninh thế giới, làm cho môi trường kinh tế thế
giới và trong nước biến động phức tạp, đã và đang đặt các doanh nghiệp Việt Nam
nói chung, Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, trên địa bàn huyện Cái Bè, ở
các Khu, Cụm cơng nghiệp nói riêng gặp những thách thức không nhỏ, đặc biệt là
áp lực cạnh tranh. Điều đó địi hỏi các doanh nghiệp phải khơng ngừng nâng cao thế
và lực của mình, tăng cường khả năng cạnh tranh để tồn tại và phát triển vững
mạnh.
Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của huyện đảng bộ Cái Bè đến 2020 theo
hướng Nông nghiệp – Công nghiệp, xây dựng – Thương mại, dịch vụ. Lĩnh vực
công nghiệp phát triển ngành chế biến lương thực, chủ yếu xay xát, lau bóng gạo.
Tiếp tục phát triển mở rộng cụm cơng nghiện An Thạnh II, đầu tư mới một số cụm
công nghiệp nhằm phát triển kinh tế theo hướng 3 vùng kinh tế trọng điểm mà Nghị
quyết Đại hội huyện Đảng bộ đề ra.
1.2. Tính cấp thiết, lý do chọn đề tài nghiên cứu
Trong bối cảnh như trên, việc tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm, hiệu quả là đòi
hỏi tất yếu khách quan, gắn liền với sự tồn tại của mỗi doanh nghiệp. Việc nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh luôn là yêu cầu và nhiệm vụ được đặt lên hàng



2

đầu trước mỗi khi quyết định đầu tư của doanh nghiệp. Muốn sử dụng vốn tiết
kiệm, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn thì mỗi nhà đầu tư phải tìm hiểu, nghiên cứu
thật kỹ những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn. Nghiên cứu để đánh
giá một cách khoa học và khách quan về những nguyên nhân ảnh hưởng đến hiệu
quả sử dụng vốn, chỉ ra những điểm hạn chế và nguyên nhân tồn tại, từ đó có giải
pháp phù hợp nhằm hướng tới mục tiêu Doanh nghiệp phát triển bền vững.
Với xu hướng chung của đất nước, kinh tế huyện Cái Bè đã có những bước
phát triển nhất định, ngày càng khẳng định được vai trò quan trọng trong phát triển
kinh tế xã hội của tỉnh Tiền Giang, khẳng định vị trí kinh tế trọng yếu khu vực phía
tây của tỉnh. Huyện Cái Bè kinh tế nơng nghiệp cịn chiếm tỉ trọng khá lớn trong
nền kinh tế, diện tích lúa chiếm trên 50% diện tích đất nông nghiệp, hàng năm sản
xuất ra trên 300 ngàn tấn lúa. Nhiều nhà máy xay xát, lau bóng gạo đã được hình
thành trên địa bàn huyện. Để tập trung quản lý và hỗ trợ phát triển các doanh nghiệp
xay xát, lau bóng, UBND tỉnh Tiền Giang quyết định thành lập Cụm công nghiệp
An Thạnh, với qui mô 11 ha. Tọa lạc tại Ấp An Thạnh, xã Đơng Hịa Hiệp, huyện
Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. Nhằm mở rộng, thu hút các nhà máy xay xát, lau bóng cặp
Quốc lộ 1A tập trung vào hoạt động. Từ khi thành lập đến nay Cụm công nghiệp An
Thạnh đã phát triển rất tốt, giải quyết việc làm cho nhiều lao động, đóng góp ngân
sách, thúc đẩy kinh tế huyện nhà phát triển. Tuy nhiên do số lượng doanh nghiệp
tăng nhanh, Cụm công nghiệp không đủ sức chứa, nên huyện Cái Bè có chủ trương
mở rộng, thành lập mới nhiều cụm công nghiệp như: Cụm công nghiệp An Thạnh
II, Cụm Công nghiệp Cái Thia, Cụm Cơng nghiệp Nam Hịa Khánh, Cụm Cơng
nghiệp Hậu Thành…….
Mục đích cuối cùng của nhà đầu tư vẫn là hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Do đó
để các nhà đầu tư mạnh dạn bỏ vốn vào các cụm công nghiệp nhằm kỳ vọng mức
lợi nhuận đạt được theo ý muốn so với số vốn bỏ ra; cũng như giúp cho các cơ quan
chức năng đề ra các chính sách quản lý, đầu tư cho cụm công nghiệp trên địa bàn thì

việc nghiên cứu: “Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của các
doanh nghiệp thuộc cụm công nghiệp An Thạnh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền


3

Giang” là rất cần thiết. Kết quả nghiên cứu giúp cho nhà đầu tư mang lại hiệu quả
sử dụng vốn cao, giúp cơ quan quản lý có những chính sách phù hợp trong quản lý
kinh tế, đặc biệt là quản lý phát triển cụm công nghiệp.
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu tổng quát: sử dụng lý thuyết thống kê để thu thập thơng tin các
doanh nghiệp thuộc CCN tìm ra một số nguyên nhân chủ yếu ảnh hưởng đến hiệu
quả sử dụng vốn của Doanh nghiệp thuộc CCN An Thạnh.
- Mục tiêu cụ thể: tìm ra một số nguyên nhân chủ yếu ảnh hưởng đến hiệu quả
sử dụng vốn của Doanh nghiệp thuộc Cụm công nghiệp. Một số nguyên nhân cần
nghiên cứu như: giới tính chủ Doanh nghiệp, số lao động, ngành kinh doanh, diện
tích kinh doanh, tỉ lệ lao động qua đào tạo…...
1.4. Câu hỏi nghiên cứu
Sử dụng bảng câu hỏi thống kê, thu thập số liệu cho từng doanh nghiệp hoạt
động trong cụm công nghiệp. Bảng câu hỏi được thiết kế dựa trên những kinh
nghiệm của người thực hiện trước, dựa vào những bảng câu hỏi của ngành Thống
kê đã sử dụng, dựa vào những thông tin của nghiên cứu định tính, dựa vào mơ hình
dự kiến, dựa vào mục tiêu nghiên cứu mà lên bảng câu hỏi, Câu hỏi gồm có 02
phần:
- Phần 1: Thơng tin chung, gồm:
+ Thơng tin chủ Doanh nghiệp: giới tính, trình độ, tuổi…..
+ Thông tin tổ chức của Doanh nghiệp: số năm hoạt động, loại hình, ngành
nghề, vị trí kinh doanh…..
- Phần 2: Kết quả hoạt động năm 2016, gồm những câu hỏi về kết quả thực
hiện năm 2016 như: Nguồn vốn, lợi nhuận…… một số chỉ tiêu thời điểm và một số

chỉ tiêu thời kỳ, nhằm phục vụ tính tốn một số chỉ tiêu liên quan số trung bình, chỉ
số…
1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của
các DN thuộc cụm công nghiệp An Thạnh.


4

- Phạm vi nghiên cứu: Các doanh nghiệp hoạt động trong Cụm công nghiệp
An Thạnh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
1.6. Phương pháp nghiên cứu
Để thực hiện đề tài, tác giả tiến hành nghiên cứu định tính và nghiên cứu định
lượng:
- Nghiên cứu định tính:
+ Thu thập và tổng hợp lý thuyết liên quan đến đề tài nghiên cứu
+ Lập bảng câu hỏi sơ bộ
+ Hội ý chuyên gia và tiến hành điều chỉnh bản hỏi
+ Tiến hành phỏng vấn thử và chạy thử (30 phiếu khảo sát) để điều chỉnh
những khó khăn phát sinh khi vận dụng lý thuyết vào thực tiễn
+ Xây dựng bảng câu hỏi chính thức cho đề tài nghiên cứu
- Nghiên cứu định lượng:
Xử lý phiếu khảo sát thu thập được bằng phần mềm SPSS:
+ Phân tích hồi qui: ma trận tương quan, mơ hình hồi qui bội.
+ Kiểm định các giả định của mô hình hồi quy:
 Khơng có hiện tượng đa cộng tuyến giữa các biến độc lập.
 Phương sai của phân phối phần dư là khơng đổi.
 Các phần dư có phân phối chuẩn.
 Khơng có hiện tượng tự tương quan giữa các phần dư.
- Dữ liệu:

+ Dữ liệu sơ cấp: phát 140 phiếu khảo sát, thu được 133 phiếu hợp lệ.
+ Dữ liệu thứ cấp: dữ liệu từ Kết quả Tổng điều tra Kinh tế 2017 khối
Doanh nghiệp, do Chi cục Thống kê huyện Cái Bè cung cấp.
+ Công cụ: sử dụng phần mềm SPSS 22.0
1.7. Ý nghĩa nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu dựa trên những nghiên cứu trước đã thực hiện, kế thừa và
tìm ra thêm một số nguyên nhân ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của Doanh
nghiệp trong Cụm công nghiệp, nhằm:


5

- Giúp Doanh nghiệp sử dụng vốn thật hiệu quả, từ đó đảm bảo an tồn tài
chính doanh nghiệp, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. Đây là vấn đề có ảnh hưởng
trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Việc sử dụng vốn có hiệu
quả sẽ giúp doanh nghiệp nâng cao khả năng huy động các nguồn vốn dễ dàng hơn,
khả năng thanh toán của doanh nghiệp được đảm bảo, doanh nghiệp có đủ tiềm lực
để khắc phục những khó khăn và một số rủi ro trong kinh doanh.
- Giúp doanh nghiệp nâng cao sức cạnh tranh, đáp ứng các yêu cầu cải tiến
công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng hoá mẫu mã sản phẩm, …
doanh nghiệp phải có vốn, trong khi đó vốn của doanh nghiệp chỉ có hạn vì vậy
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn là rất cần thiết.
- Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu tăng giá trị tài sản của chủ sở hữu và
các mục tiêu khác của doanh nghiệp như nâng cao uy tín sản phẩm trên thị trường,
nâng cao mức sống của người lao động …Vì khi hoạt động kinh doanh mang lại lợi
nhuận thì doanh nghiệp có thể mở rộng quy mơ sản xuất, tạo thêm công ăn việc làm
cho người lao động và mức sống của người lao động cũng ngày càng được cải thiện.
Điều đó giúp cho năng suất lao động của doanh nghiệp ngày càng được nâng cao,
tạo sự phát triển cho doanh nghiệp và các ngành liên quan. Đồng thời nó cũng làm
tăng các khoản đóng góp cho ngân sách Nhà nước.

- Từ những nguyên nhân ảnh hưởng hiệu quả sử dụng vốn, giúp cơ quan chức
năng có liên quan xây dựng Kế hoạch, có những quyết sách phù hợp nhằm phát huy
tối đa việc sử dụng vốn của doanh nghiệp. Tạo điều kiện phát triển Cụm công
nghiệp trong tương lai, trước hết là ở địa phương phát triển một số cụm cơng nghiệp
trong thời gian tới.
Như vậy, việc tìm ra nguyên nhân ảnh hưởng hiệu quả sử dụng vốn của doanh
nghiệp không những đem lại hiệu quả thiết thực cho doanh nghiệp và người lao
động mà cịn có ảnh hưởng đến sự phát triển của cả nền kinh tế và toàn xã hội, mà
cụ thể là phát triển kinh tế huyện nhà đạt mục tiêu, Nghị quyết mà huyện đảng bộ đã
đề ra.
1.8. Kết cấu luận văn


6

Nội dung của luận văn gồm 05 chương:
Chương 1. Tổng quan
Chương 2. Cơ sở Lý thuyết và các nghiên cứu liên quan
Chương 3. Thiết kế nghiên cứu
Chương 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Chương 5. Kết luận và hàm ý chính sách
Tóm tắt chương 1
Trong bối cảnh kinh tế huyện nhà ngày càng phát triển, dựa trên định hướng
phát triển kinh tế xã hội trong thời gian tới sẽ hình thành nhiều cụm cơng nghiệp,
với nhiều loại hình hoạt động, đa ngành nghề. Việc thu hút, kêu gọi đầu tư rất cần
được các ngành, các cấp quan tâm. Do đó nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến
hiệu quả sử dụng vốn của các Doanh nghiệp thuộc Cụm công nghiệp là cần thiết.
Rút ra những nguyên nhân chủ quan, khách quan ảnh hưởng hiệu quả sử dụng vốn,
tùy điều kiện của mình như thế nào mà nhà đầu tư mạnh dạn bỏ vốn kinh doanh.
Còn đối với Nhà nước có những chính sách phù hợp thu hút đầu tư, đồng thời giúp

cho công tác quản lý đạt hiệu quả hơn trong thời gian tới.


7

CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
2.1. Một số định nghĩa, khái niệm, đặc điểm
2.1.1. Cụm công nghiệp
Cụm Công nghiệp là khu vực tập trung sản xuất kinh doanh và dịch vụ phục
vụ công nghiệp của các doanh nghiệp có quy mơ vừa và nhỏ. Theo đó, CCN có
những đặc điểm cơ bản sau: Thứ nhất, tạo lập một khu sản xuất tập trung tạo điều
kiện để các cơ sở sản xuất quy mô vừa và nhỏ còn tồn tại trong khu dân cư mà khả
năng ảnh hưởng đến cuộc sống dân cư và gây ô nhiễm môi trường; Thứ hai, CCN
được hình thành là cơ sở giải quyết vấn đề căng thẳng của nhiều cơ sở sản xuất,
doanh nghiệp vừa và nhỏ đang thiếu mặt bằng sản xuất kinh doanh; Thứ ba, CCN
do UBND cấp tỉnh/thành phố quyết định thành lập. Về đầu tư phát triển CCN do
các Doanh nghiệp trong nước có đủ năng lực và kinh nghiệm xây dựng và quản lý
CCN làm chủ đầu tư; Thứ tư, việc cho thuê đất CCN được ưu tiên cho tất cả các cơ
sở, doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nước, đang cần mặt bằng sản xuất kinh doanh
nhưng không đủ tiềm lực hoạt động trong các KCN tập trung; Thứ năm, CCN tồn
tại nhiều mơ hình quản lý như: Sở Cơng thương các tỉnh/thành phố; UBND các
huyện/thành phố; BQL CCN thực hiện quản lý CCN; Trung tâm phát triển CCN;
công ty khai thác hạ tầng CCN...
2.1.2. Doanh nghiệp
Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được
đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
Mỗi một DN đều tồn tại và hoạt động dưới một hình thức pháp lý nhất định
về tổ chức DN. Xét về hình thức pháp lý có các loại hình DN chủ yếu sau:
- DN tư nhân: Là DN do 0 1 cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng
tồn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN.

- Công ty hợp danh: Là DN trong đó Phải có ít nhất 02 thành viên hợp danh,
ngồi các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn. Thành viên hợp danh
phải là cá nhân, có trình độ chun mơn và uy tín nghề nghiệp, phải chịu trách


×