Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.33 KB, 8 trang )

CHỦ ĐỀ 12:
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ (3tiết)
I. MỤC TIÊU CHUNG CỦA CHỦ ĐỀ:
1) Kiến thức:
- HS ôn lại các khái niệm cơ bản, quan trọng được học trong học kì I.
- Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt tạo nên nguyên tử.
- Ôn lại các kiến thức quan trọng giúp làm các bài tốn hố học, cách lập cơng thức hố học.
- Kiểm tra kiến thức của HS về nguyên tử, phân tử, cơng thức hố học, đơn chất, hợp chất và
phương trình hóa học
2) Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng tính tốn trong giải tốn Hóa học.
- Rèn luyện kỹ năng: Lập CTHH, tính hố trị của ngun tố trong hợp chất.
- Sử dụng thành thạo các công thức tính m,n,V, tỉ khối và làm các bài tốn tính theo cơng
thức và PTHH.
- Kiểm tra kĩ năng của HS: kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng vận dụng các cơng thức đã học vào
giải bài tập hố học.
3) Thái độ:
- Cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực, hợp tác nhóm.
- u thích mơn Hóa học.
4) Năng lực:
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực tính tốn, tìm hiểu tự nhiên, năng
lực giao tiếp
- Năng lực sử dụng biểu tượng hóa học; năng lực sử dụng thuật ngữ hóa học; năng lực sử
dụng danh pháp hóa học.
II. NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ

Tiết
Tên Bài
Thứ
34 Bài : Ôn tập học kỳ
35 Bài : Ôn tập học kỳ


36 Bài : Kiểm tra học kỳ

Số
Tiết
1
1
1

Nội dung tích hợp, liên
mơn

B. KẾ HOẠCH CHI TIẾT:
Tuần : 17
Tiết : 34
Ngày dạy: ............../.............../ 2018

CHỦ ĐỀ 12:
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

Ghi
chú


I.
1)
2)
3)
4)
II.
III.


Tiết thứ 34: ÔN TẬP HỌC KỲ I
MỤC TIÊU
Kiến thức:
HS ôn lại các khái niệm cơ bản, quan trọng được học trong học kì I.
Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt tạo nên nguyên tử.
Ôn lại các kiến thức quan trọng giúp làm các bài tốn hố học, cách lập cơng thức hố học.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng tính tốn trong giải tốn Hóa học.
Rèn luyện kỹ năng: Lập CTHH, tính hố trị của nguyên tố trong hợp chất.
Sử dụng thành thạo các cơng thức tínhm,n,V, tỉ khối.
Biết làm các bài tốn tính theo cơng thức và PTHH.
Thái độ:
Cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực.
u thích mơn Hóa học.
Năng lực:
Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực tính tốn, tìm hiểu tự nhiên, năng
lực giao tiếp
Năng lực sử dụng biểu tượng hóa học; năng lực sử dụng thuật ngữ hóa học; năng lực sử
dụng danh pháp hóa học,
CHUẨN BỊ
HS ôn lại các kiến thức đã học
Bảng phụ, bảng nhóm.
TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Hoạt động 1

Ổn định tổ chức (2 phút)
Giáo viên kiểm tra sĩ số lớp, yêu cầu về Học sinh chú ý nghe.
sách vở, đồ dùng.
Giáo viên giới thiệu chủ đề.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 2:
A. Ôn lại một số khái niệm cơ bản (15phút)
Hoạt động của giáo viên
GV yêu cầu HS nhắc lại một số kháiniệm
cơ bản.
? Ngun tử là gì ? Có cấu tạo như thế
nào?
? Hạt cấu tạo nên hạt nhân đó là loại hạt
nào? có cấu tạo như thế nào.

Hoạt động của học sinh
HS nhắc lại các khái niệm.
-Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ , trung hồ về
điện.Gồm hạt nhân (+) và lớp vỏ e (-)
-Hạt nhân tạo bởi P và n. P (+), n không mang
điện. mP = mn
Số P = Số e


Hoạt động của Giáo viên
?Ngun tố hố học là gì.
? Đơn chất , hợp chất là gì.


Hoạt động của Học sinh
- NTHH là những nguyên tử cùng loại có cùng
số p trong hạt nhân.
- Đơn chất là chất tạo nên từ 1 nguyên tố hoá
học.
- Hợp chất là chất tạo nên từ 2 nguyên tố trở
nên.

Hoạt động 2:
B. Rèn luyện một số kỹ năng cơ bản (10 phút)
GV: cho HS làm các bài tập.
BT1: Lập công thức của hợp chất gồm.
a.K và SO4
b. Al và NO3
c. Fe(III) và OH
d. Ba và PO4
GV gọi HS lên bảng làm.

BT2: Tính hố trị của N, Fe, S,P trong các
công thức.
a. NH3
b. Fe2(SO4)3
c. P2O5
d. SO3
e. FeCl3
GV gọi HS lên bảng làm.
BT3: Cân bằng các phương trình phản ứng
sau.
a. Al + Cl2 

AlCl3
b. Fe2O3 + H2 
Fe + H2O
to
c. Al(OH)3  
d. CaO + HCl 

Al2O3 + H2O
CaCl2 + H2O

GV gọi HS lên bảng làm.

HS làm bài tập vào vở.
BT1: Lập công thức.
a. K Ix(SO4) II y
x . I = II . y

x II
y = I  x= 2 , y = 1
Công thức : K2SO4
b. Al(NO3)3
c. Fe(OH)3
d. Ba2(PO4)3
HS làm bài tập 2:
a.
b.
c.
d.
e.


N (III)
Fe (III)
P(V)
S(VI)
Fe(I II)

HS làm bài tập 3
a. 2Al + 3Cl2 
b. Fe2O3 +3H2 
to
c. 2Al(OH)3  
d. CaO +2 HCl 

2AlCl3
2 Fe +3 H2O
Al2O3 + 3H2O
CaCl2 + H2O


Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Hoạt động 3:
C. Luyện tập 1 số bài tập tính theo cơng thức và PTHH (18 phút)

GV cho HS nhắc lại các bước tính theo
PTHH.
BT4: Cho sơ đồ phản ứng sau.
Fe + HCl 

FeCl2
+ H2
Tính mFe và mHCl tham gia phản ứng biết
VH2 thốt ra là 3.36 lít ở đktc .
Tính mFeCl2 tạo thành .

? Tính thành phần % theo khối lượng của
các nguyên tố trong hợp chất FeS2
? Hợp chất A có M=94g có thành phần các
nguyên tố là 82.98% K cịn lại là o xi. Hãy
xác định cơng thức hố học của hợp chất
A.
Giáo viên kiểm tra giấy nháp của học sinh.

Tuần : 18
Tiết : 35
Ngày dạy: ............../.............../ 2018
Tiết thứ 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức:

HS nhắc lại các bước tính theo PTHH.
HS làm bài tập 4:

V
3.36
nH2 = 22.4 = 22.4 = 0.15(mol)
Fe + 2 HCl 
FeCl2
+ H2

Theo pT :
nFe = nFeCl2 = nH2 = 0.15 mol
mFe = 0.15 x 56 = 8.4 (g)
mFeCl2 = 0.15 x 127 = 19.05 (g)
mHCl = 2x nH2 x 36.5 = 0.3 x 36.5 = 10.95(g)
Học sinh lên bảng làm ?
Học sinh còn lại nháp bài vào vở


HS biết vận dụng công thức chuyển đổi về khối lượng, thể tích và lượng chất để làm các
bài tập.
- Tiếp tục củng cố các công thức trên dưới dạng các bài tập đối với hỗn hợp nhiều khí và bài
tập xác định cơng thức hố học của một chất khi biết khối lượng và số mol.
- Củng cố các kiến thức về CTHH của đơn chất và hợp chất
2) Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng tính tốn trong giải tốn Hóa học.
- Sử dụng thành thạo các cơng thức tínhm,n,V, tỉ khối.
- Biết làm các bài tốn tính theo cơng thức và PTHH.
3) Thái độ:
- Cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực.
- u thích mơn Hóa học.
4) Năng lực:
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực tính tốn, tìm hiểu tự nhiên, năng
lực giao tiếp
- Năng lực sử dụng biểu tượng hóa học; năng lực sử dụng thuật ngữ hóa học; năng lực sử
dụng danh pháp hóa học,
II.
CHUẨN BỊ
- HS ôn lại các kiến thức đã học
- Bảng phụ, bảng nhóm.

III.
TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
-

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Hoạt động 1: Ổn định tổ chức (2 phút)
Giáo viên kiểm tra sĩ số lớp, yêu cầu về sách Học sinh chú ý nghe.
vở, đồ dùng.
Giáo viên giới thiệu chủ đề.
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
? Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và
khối lượng ,giữa lượng chất và thể tích .
Học sinh lên bảng làm
? Tính khối lượng của 0.35 mol K2SO4.
Học sinh khác nháp bài vào vở
? Tính V ở đktc của 0.125 mol CO2.
Hoạt động 3:
Xác định cơng thức hố học của một chất khi bết khối lượng và lượng chất.(20 phút)
GV cho HS làm bài tập:
HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
BT1:Hợp chất A có cơng thức R2O. Biết rằng
0.25 mol hợp chất này có khối lượng là 15.5g.
Hãy xác định công thức của A.



m
15 .5
GV hướng dẫn HS làm:
MR2O =
=
n
0. 25
?Muốn xác định được công thức của A phải
xác định được tên, ký hiệu của nguyên tố
62− 16
MR =
=23 (g)
R( dựa vào NTK ) .
2

= 62 (g )

? Muốn vậy ta phải xác định được M của hợp Vậy R là Na
chất A.
Công thức của A là : Na2O
? Viết cơng thức tính M khi biết n,m.
HS làm bài tập vào vở.

BT2: Hợp chất B ở thể khí có cơng thức là
RO2. Biết rằng khối lượng của 5.6 lít khí B ở
đktc là 16g. Hãy xác định công thức của B.
V
5. 6

nB =
=
= 0.25 (mol)
GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 1
22. 4
22. 4
GV: Đầu bài chưa cho lượng chất mà cho biết
V khí ở đktc.
m
16
? Vậy phải áp dụng cơng thức nào để xác định MB =
=
64 (g)
n
0. 25
được lương chất khí B.
MR = 64 -16 x 2 = 32 (g)
GV gọi HS lên bảng làm.
Vậy R là Lưu huỳnh.
Công thức là SO2 .
Hoạt động 4: (15phút)
Bài tập tính số mol, thể tích, khối lượng của hỗn hợp khí khi biết thành phần của hỗn hợp
GV cho HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập điền vào
chỗ trống ở bảng sau:

Thành
(n) của V hỗn
phần
hỗn
hợp khí

của hỗn hợp khí ở đktc
hợp khí

Khối
lượng
của hỗn
hợp khí

0.1mol
CO2
0.4mol
O2
0.2mol
CO2
0.3mol
O2
0.25mol
CO2
0.25mol
O2
GV gọi đại diên nhóm lên làm. GV nhận xét
đưa ra đáp án đúng.

HS thảo luận nhóm hồn thành bài tập.
Đại diện nhóm lên điền vào bảng phụ của GV,
nhóm khác nhận xét bổ sung.
Thành
(n) của V hỗn Khối
phần
của hỗn

hợp khí lượng
hỗn hợp khí hợp khí ở đktc
của hỗn
hợp khí
0.1molCO2
0.4molO2

0.5mol

11.2l

17.2g

0.2molCO2
0.3molO2

0.5mol

11.2l

18.4g

0.25molCO2 0.5mol
0.25molO2

11.2l

19g



? Có nhận xét gì về sự thay đổi khối lượng của
hỗn hợp theo thành phần
Hoạt động 5 (2 phút)
Vận dụng củng cố - hướng dẫn học ở nhà
GV hệ thống lại nội dung bài.
GV nhắc lại cách giải toán tính theo cơng thức
hố học .
Dặn dị : Ơn tập tồn bộ kiến thức lí thuyết và
các dạng tốn hóa học trong đề cương và phần
phương trình hố học.
Làm các bài SGK, SBT
Chuẩn bị kiểm tra học kì.

Học sinh chú ý

C. ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ
1) Ưu điểm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

2) Tồn tại, hạn chế, khó khăn
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

3) Bổ sung, điều chỉnh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×