Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.81 KB, 7 trang )

Trường tiểu học Mỹ Lợi A
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 2
Điểm

Thứ …..ngày…..tháng…….năm 2018
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Mơn: Tốn (Thời gian 40 phút)
Năm học: 2018 – 2019

Nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hồn thành các bài tập sau:
Câu 1:
Tìm x, biết x + 10 = 15.
A. x = 5.
B. x = 7.
C. x = 4.
Câu 2:
Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?
A. 55 + 35.
B. 20 + 76.
C. 69 + 30.
Câu 3:
Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8.


B. 12 – 6.
C. 12 – 7.
Câu 4:
1 dm = .....cm.
A. 5 cm + 5 cm.
B. 1 cm.
C. 100 cm.
Câu 5:
Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99.
B. 98.
C. 100.


Câu 6:
Hình sau có

A. 3 tứ giác.
B. 4 tứ giác.
C. 5 tứ giác.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 đ)
Bài 1 (1 điểm):
Đặt tính rồi tính
60 – 24
28 + 19
72 + 18
100 – 36
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

....................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm):
Tìm X:
a. x + 37 = 80
b.
x - 36 = 12
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm):
Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh
17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 (1 điểm):
Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


Trường Tiểu học Mỹ Lợi A KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 2
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Họ và tên:..................................

.
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề )
Điểm

Lời phê của cô giáo
……………………………………..……………………………………………….
……………………………………..……………………………………………….
……………………………………..……………………………………………….

Đọc bài thơ sau:
THỎ THẺ
Hôm nào ông tiếp khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ơng xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ơng phải ơm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ơng dập bớt.
Khói nó chui ra bếp
Ơng thổi hết nó đi
Ơng cười xịa: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Hồng Tá
Câu 1. Khoanh trịn đáp án đúng (0,5 điểm)
Bài thơ có tên là gì? (0,5 điểm).
A. Cháu và ơng.
B. Ơng và cháu.
C. Thỏ thẻ.

Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm (0,5 điểm).
(Hoàng Tá, Hoàng Ngân, Hoàng Lân, Hoàng Hoa Thám).
Bài thơ của tác giả ....................
Câu 3. Khoanh tròn đáp án đúng (0,5 điểm).
Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động?
A. khách, khói, rạ.
B. đun nước, thổi, xách.
C. cái siêu, bếp, ngọn lửa.
Câu 4. Khoanh vào đáp án đúng. (0,5 điểm).
Bài thơ được chia thành mấy khổ?
A. 1 khổ.
B. 2 khổ.
C. 3 khổ.
Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm.(0,5 điểm).
(ông, cháu, khách, bà).


Bài thơ là cuộc nói chuyện giữa .............với .................
Câu 6. Câu thơ “ Cháu ra sân rút rạ ” được viết theo mẫu câu nào? (0,5 điểm).
A. Ai thế nào?
B. Ai làm gì?
C. Ai là gì?
Câu 7. Bạn nhỏ nhờ ông giúp làm những việc gì? (1 điểm).
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 8. Điền dấu câu thích hợp vào ơ trống. (1 điểm).
Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là: đun nước
rút rạ
Câu 9. Qua bài thơ em thấy cần học hỏi bạn nhỏ điều gì?

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


II. KIỂM TRA VIẾT: (4 điểm).
Chính tả: Nghe - viết:
Quê hương
Quê hương là dáng mẹ yêu
Áo nâu nón lá liêu siêu đi về
Quê hương nhắc tới nhớ ghê
Ai đi xa cũng mong về chốn xưa
Quê hương là những cơn mưa
Quê hương là những hàng dừa ven kinh.
Nguyễn Đình Huân.
2 - Tập làm văn: (6 điểm).
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 - 4 câu) kể về gia đình em theo gợi ý sau:
- Gia đình của em gồm có mấy người? Đó là những ai?
- Cơng việc của mọi người thế nào?
- Em cảm thấy như thế nào khi được sống trong gia đình của mình?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MƠN TỐN


A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 1 điểm.
Câu 1: A.
Câu 2: C.
Câu 3: B.
Câu 4: A.
Câu 5: A.

Câu 6: A.
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (1 điểm). Tính đúng mỗi phép tính cho 0, 25 điểm.
Đ/s: 36; 47; 90; 64.
Bài 2: (1 điểm). Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm).
a. X = 43.
b. X = 48.
Bài 3: (1 điểm).
- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm).
Mảnh vải tím dài là:
- Viết phép tính đúng (0,5 điểm).
45 - 17 = 28 (dm).
- Viết đáp số đúng (0,25 điểm).
Đ/s: 28 dm.
Bài 4: (1 điểm).
- Tìm đúng số bị trừ cho (0, 25 điểm).
Số bị trừ là 99.
- Viết đúng câu lời giải (0, 25 điểm).
Ta có phép tính:
- Viết phép tính đúng (0, 25 điểm).
99 – 90 = 9.
- Viết đáp số đúng (0, 25 điểm).
Đ/s: 9.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đọc hiểu + kiến thức tiếng việt: (6 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm) Chọn C.
Câu 2: (0,5 điểm) Hoàng Tá.
Câu 3: (0,5 điểm) Chọn B.
Câu 4: (0,5 điểm) Chọn C.
Câu 5: (0,5 điểm) Cháu – ơng hoặc Ơng – cháu.

Câu 6: (0,5 điểm) Chọn B.
Câu 7: (1 điểm). xách siêu nước (0,25 điểm).
ơm rạ
(0,25 điểm).
dập lửa
(0,25 điểm).
thổi khói
(0,25 điểm).
Câu 8: (1 điểm). Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là: đun nước, rút rạ.
Câu 9: (1 điểm). Qua bài thơ em thấy cần học hỏi bạn nhỏ ở nhà phải giúp đỡ ông bà,
bố mẹ làm những công việc nhà phù hợp với sức mình.
II. 1. Chính tả (Nghe – Viết) (4 điểm):
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (2 điểm).
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi: trừ 0, 25 điểm.
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 0, 5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (6 điểm).
- Viết được 3 đến 4 câu kể về gia đình em. (6 điểm).
- Tùy mức độ bài làm của HS để cho điểm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×