Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.89 KB, 16 trang )

PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Đề số: 02
Môn: Tiếng Anh- lớp 7
Thời gian: 45 phút
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá tồn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn
kiến thức kĩ năng.
- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: Personal
information, education, community.
- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ
năng trong Chương trình Giáo dục phổ thơng mơn tiếng Anh cho học sinh.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập
trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức
ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. nghe và 5. Viết.
III - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng
điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và
vận dụng 30%.
- Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm
kiến thức ngôn ngữ riêng biệt.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
1. Yêu cầu tổng quan
* Đọc:


- Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại
đơn giản mang tính thơng báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ
điểm community.
- Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa,
trái nghĩa.
- Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản
đã học trong chương trình.
* Viết:
- Viết được một số câu đơn giản (khơng theo mẫu ) có độ dài khoảng 4050 từ có liên quan đến 2 chủ điểm vừa học: Health (Physical comfort, Healthy
living), Recreation ( Our food, Sports, TV and radio programs, Video games).


2. Các năng lực giao tiếp cần đạt:
- Talk about habits, routines and a diary entry.
- Talk about a visit to the dentist.
- Talk about common sicknesses, symptoms, cures, health and safety
precautions.
- Describe sporting / free time activities.
- Talk about hobbies.
- Make and refuse an invitation.
- Make suggestions.
- Make inquiries and express preferences.
- Talk about TV and radio programs.
- Talk about video games and their effects.
Grammar:
- Tense: Present simple, past simple.
- Questions forms, negative forms.
- Imperatives.
- Why, Because.
- Too / either.

- So / neither.
- Would you like…; I’d like.
- Modal verbs: must, can, ought to, should.
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly.
- Comparatives / superlatives of adjectives.
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly.
- Like / prefer + to-infinitive.
- What would you like to …?
- How about…? / What about…?
Vocabulary:
- Words to talk about health, symptoms and cures: temperature, height,
weight, safety precaution, illnesses, medicine, …
- Words to talk about different kinds of food, fruits and drinks, meals and
diet: taste, smell, soya sauce, spinach, …
- Words to talk about habits and routines
- Words to talk about sports, games, films, music: athletic, championship,
cartoon, adventure, detective, …
- Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite, …
- Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy,
crowded, busy.
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
* Ngữ âm:
- Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm.
* Ngữ pháp:
- Tense: Present simple, past simple.
- Questions forms, negative forms.
- Imperatives.


- Why, Because.

- Too / either.
- So / neither.
- Would you like…; I’d like.
- Modal verbs: must, can, ought to, should.
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly.
- Comparatives / superlatives of adjectives.
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly.
- Like / prefer + to-infinitive.
- What would you like to …?
- How about…? / What about…?.
* Từ vựng
- Words to talk about health, symptoms and cures: temperature, height,
weight, safety precaution, illnesses, medicine, …
- Words to talk about different kinds of food, fruits and drinks, meals and
diet: taste, smell, soya sauce, spinach, …
- Words to talk about habits and routines
- Words to talk about sports, games, films, music: athletic, championship,
cartoon, adventure, detective, …
- Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite, …
- Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy,
crowded, busy.
IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận:
Kiến
Số câu
Mức độ Chuẩn
Dạng
Năng lực Năng lực
thức/Kỹ
nhận
KTKN

câu hỏi
ngôn
giao tiếp
năng
thức
ngữ cần cần đạt
đạt
Nhận biết Nguyên
Nhận biết - Talk
1
âm, phụ
MCQs
và nắm
about
LANGU
âm của từ
được
habits,
AGE
viết
cách
routines
FOCUS
giống
dùng của and a
I/ Ngữ
nhau, tìm
nguyên
diary
âm:

từ khác
âm, phụ
entry.
số câu:4;
về ngữ
âm và
- Talk
số điểm :
cảnh và
trọng âm about a
1;
khác các
của từ.
visit to
tỷ lệ%:
từ còn
the
10
lại.
dentist.
- Talk
Nhận biết
about
2
MCQs
common
Nhận biết
sicknesse
3
MCQs

s,
Nhận biết
symptom
4
MCQs


s, cures,
health
and
safety
precautio
ns.
Describe
sporting /
free time
activities.
- Talk
about
hobbies.
- Make
and
refuse an
invitation
.
- Make
suggestio
ns.
- Make
inquiries

and
express
preferenc
es.
- Talk
about TV
and radio
programs
.
- Talk
about
video
games
and their
effects.


Nhận biết
5

Nghe
MCQs
đoạn hội
thoại
giữa một
người bồi
bàn và
một
người
khách,

chọn đáp
án đúng
để hoàn
thành câu
theo nội
dung của
bài nghe,
nghe và
sắp xếp
câu hỏi
theo thứ
tự đúng
của đoạn
văn.

Listenin
g
số câu:8;
số điểm :
2;
tỷ lệ%:
20

Nhận biết
6

MCQs
Nhận biết

7


MCQs
Nhận biết

8
9

Thông
hiểu

MCQs

10

Thông
hiểu

MCQs

11

Thông
hiểu

MCQs

Thông
hiểu

MCQs


12

LANGU
AGE

MCQs

13

Thông
hiểu

Cách sử

MCQs

Nhận biết
được


FOCUS
II/
Từ
vựng:
số câu:4;
số điểm :
1;
tỷ lệ%:
10


dụng từ,
ngữ trong
câu đơn,
trong ngữ
cảnh phù
hợp.

cách sử
dụng từ
trong câu
đơn, các
biện pháp
tu từ phù
hợp.

14

Thông
hiểu

MCQs

15

Thông
hiểu

MCQs


16

Thông
hiểu

MCQs

17
LANGU
AGE
FOCUS
II/
Ngữ
pháp:
số câu:4;
số điểm :
1;
tỷ lệ%:
10

18
19
20

Nhận biết Thì, thời
thể, cách MCQs
của động
từ và một
số ngoại
lệ trong

cách
dùng
động từ ở
thì hiện
tại đơn,
quá khứ
đơn, cấu
trúc với
prefer,
too,
either,
neither....
.
Nhận biết
MCQs
Nhận biết
MCQs
Nhận biết
MCQs
Đọc tìm

Nhận


21
Reading
I
số câu:4;
số điểm :
1;

tỷ lệ%:
10

Reading
II
số câu:4;
số điểm :
1;
tỷ lệ%:
10

Thơng
hiểu

ý chính,
MCQs
tìm thơng
tin chi
tiết, tìm
thơng tin
cụ thể,
tổng hợp
thơng tin
và đọc
suy luận
chọn đáp
án đúng
nhất điền
vào chỗ
trống để

hồn
thành bài
đọc hiểu.

22

Thơng
hiểu

MCQs

23

Thơng
hiểu

MCQs

24

Thơng
hiểu

MCQs

25

Thơng
hiểu


Đọc lướt,
tìm ý và MCQs
trả lời
câu hỏi
đúng sai
theo nội
dung của
bài đọc,
đảm bảo
phù hợp
về nghĩa
và cách
sử dụng
từ, động
từ, trong
đoạn văn.

Nhận biết
và nắm
được
cách
dùng thì,
thể, cách
của động
từ và một
số ngoại
lệ trong
cách
dùng
động từ

biết, phân
biệt và
nắm được
cách
dùng thì
của động
từ cách
dùng
động từ.

Nắm
được bố
cục, cấu
trúc, các
phương
pháp tu
từ của bài
đọc từ để
lấy các
thông tin
cần thiết.


26

Thông
hiểu

27


Thông
hiểu

28

Writing
I
số câu:2;
số điểm :
1;
tỷ lệ%:
10

29

30
Writing
II
số đoạn:
1
số điểm :
2;
tỷ lệ%:
20

NGƯỜI
RA ĐỀ

MCQs


MCQs

Thông
hiểu

MCQs

Viết lại
Vận dụng câu thứ
Viết câu
hai giữ
nguyên ý
của câu
thứ nhất
với cấu
trúc cho
sẵn tương
ứng.

Sử dụng
kiến thức,
kỹ năng
ngôn ngữ
để diễn
đạt ý
bằng
nhiều
cách khác
nhau


Vận dụng

Viết câu
Viết đoạn
Viết
Sử dụng
văn
đoạn văn các kiến
khoảng
(tự luận
thức, kỹ
50 đến 70
năng đã
Vận dụng từ về
học để
một
thể hiện
chương
năng lực
trình Ti
tái tạo và
vi mà em
sửdụng
u thích
ngơn ngữ
khơng có
trong một
gợi ý với
đoạn văn
chủ điểm:

ngắn.
Recreatio
n.
TỔ CHUN MƠN DUYỆT

Đồn Gió Lộng


Lê Thị
Diễm
Lành

PHỊNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HƠI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Đề số : 02
Môn: Tiếng Anh- Lớp: 7
Thời gian: 45phút
(Không kể thời gian giao đề)
Question1. A. Choose the word in which the underlined part is not
pronounced the same as those in the other words of the group: (0,5Pts)
D. quickly
1
A. slowly
B. happy

C. try
D. thought
2
A. cough
B. bought
C. ought
B. Circle the odd one out. (0,5Pts)
3 A. spinach
B . papaya
C. durian
D. pineapple
4 A. . cough
B. temperature
C. sneeze
D. blow
Question 2.
Part 1. Listen to the recording and circle the appropriate answer A, B,C or D (1pt)
5. What does the man like?
A. Chese burger B. double chese burger C. burger
D. cheap burger
6. He'd like some........................., too.
A. cake
B. banana
C. banana cake D. hot dog
7. What would he like to drink?
A. Lemon juice
B. apple juice
C. orange juice D. Juice
8. What is his table number?
A. 3

B. 13
C. 30
D. 33
Part 2: Listen again and put the questions in the order that you hear them (1 pt)
A – What’s your table number?
B – Would you like a drink?
C – Anything else?
D – What would you like?
9.....................
10........................
11...................... 12 ..................
Question 3. Choose the best option to complete these following sentences (1Pt)
13. Hung enjoys sports so much. He takes part _________ every sports
activity of our school.
A. in
B. on
C. at
D. to
14.
_________ people play video games today.
D. Millions of
A. Millions
B. Million of
C. Million
15. Mai likes traveling around the world_________.
D. So do I
A. Neither do I
B. I do either
C. too I do
th

16. Mom _________ a new watch for me on my 12 birthday last week.
D. will buy
A. buy
B. buys
C. bought
Question 4. Choose the underlined part that needs correction (1Pt)
17. He felt very happily to live in that family.
A
B
C
D
18. We never likes living in a big city because it is too noisy.
A
B
C
D


19. I can’t speak Chinese and neither can’t my brother.
A
B
C
D
20. I want to buy a few sugar.
A
B
C
D
Question 5: Read and choose the best option to complete each blank (1Pt)
Scientists say life started in the ocean. However, humans aren’t natural

swimmers. We can (21) ______ as babies, but we forget and the we must (22)
______ to swim again.
We must not forget that our world is mainly water. So we should all learn
to swim. We ought to try to stay away from water, but it is very difficult. The
time always comes when we need (23) ______ water.
We (24) ______ learn to swim when are young. It is easier to learn then.
Our parents can help. They can gives us the opportunity to learn to swim.
21 A. swimming
B. swim
C. swam
D. swimmer
22 A. learn
B. to learn
C. learning
D. learnt
23 A. cross
B. crossing
C. to cross
D. crossed
24 A. should
B. must
C. mustn’t
D. shouldn’t
Question 6: Read the following passage then answer true ( T) or false (F)
questions (1Pt)
In the summer holidays, Mr. Hung, Mrs. Chi and their children, Tuan and
Hoa often go to the beach for two or three days. They always go to Vung Tau in
the South of Vietnam. They usually stay in a small house or a flat by the sea, but
sometimes they stay in a hotel.
Last summer they went to Nha Trang. They stayed at Sunshine hotel for

three days. In the morning, Tuan played football with his father on the beach.
Hoa and her mother walked along the beach and built sandcastles. They visited
Tri Nguyen Aquarium and saw different kinds of fish there. They also bought a
lot of souvenirs for their friends.
25. Hoa’s family often go to the beach for their summer holidays ...............
26. They often stay there for four days.
......................
27. They usually stay at Five Star hotel .
......................
28. Hoa and her mother walked along the beach and built sandcastles. ..............
Question 7: Rewrite the following sentences as directed( 1Pt)
29. Let’s go to the movies tonight!.
-->What about …….............................................. the movies tonight?
30. He is a safe car driver.
--> He drives .................................................................................................
Question 8: Write a small paragraph about 50- 70 words to describe your
favorite TV programs (2 Pts)
.........................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
NGƯỜI RA ĐỀ

TỔ CHUN MƠN DUYỆT

Lê Thị Diễm Lành

Đồn Gió Lộng

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT


PHỊNG GD&ĐT THUẬN CHÂU

CỘNG HỊA XÃ HƠI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Đề số: 02
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 7
Thời gian: 45 phút

Câu
Câu 1
(1điểm)

Câu 2
(2điểm)

Câu 3
(1điểm)
Câu 4
(1điểm)
Câu 5
(1điểm)
Câu 6
(1điểm)
Câu 7
(1điểm)

Nội dung đáp án
1. C
2. A
3. A
4. B
5. B
6. C
7. B
8. A
9. D
10. C
11. B

12.A
13. A
14. D
15. D
16. C
17. B
18. B
19. D
20. C
21. B
22. A
23. C
24. A
25. T
26. F
27. F
28. T
29. What about
going to the
movie tonight?
30. He drives
safely.

Biểu điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5


Câu 8
(2điểm)

There are a lot of

interesting TV
programs on
different channels
today. My
favorite TV
program is
cartoon. I go to
school every
morning from
Monday to
Saturday so I only
watch it at 5 in the
afternoon. I watch
it on VTV2
channel. There are
some different
cartoons such as:
Tom and Jerry,
The adventure of
Toshima,... They
are fun and I feel
very happy and
excited while
watching them. I
hope I will have
much freetime to
watch cartoon in
the next summer.

2


NGƯỜI RA ĐỀ

TỔ CHUN MƠN DUYỆT

Lê Thị Diễm
Lành

Đồn Gió Lộng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×