Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.97 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 10 HKII NĂM HỌC 2017-2018
I. TRẮC NGHIỆM
2
Câu 1. Tìm m để x  2(2m  3) x  4m  3  0, x   :

A.

m

3
4

m

B. 1  m  3

3
2

C.
x  5x  6
0
x 1
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
S  1;3
S  1; 2   3;  
S   ;1   2;3
A.
.
B.


.
C.
.

3
3
m
2
D. 4

2

D.

S  2;3 .

2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  2 x  5 x  2 là

1

  ; 
2
A. 

1

  ;    2;  
2
C. 


B.

 2;  

1 
 ; 2
D.  2 

4x  3
 1
Câu 4.Tập nghiệm của bất phương trình 1  2 x
1
1
1
( ;1]
( ;1)
[ ;1]
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .

1
[ ;1)
D. 2
2
 m  1 x  2  m  2  x  m  3 0

Câu 5.Với giá trị nào của m thì phương trình
A. m  1.

B. m  2.
C. m  3.
2 x  1  0

Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  3   2 x  6 là:
1

S   3; 
2

A.
Câu 7: Cho

B.

A. cot  = - 0,6

A.

S   ;3

1 
S  ;3 
2 
D.

4
3 . Tính cot  .

tan  


Câu 8: Tìm x thỏa

1

S  ;  
2

C.

có hai nghiệm trái dấu :
D. 1  m  3.

B. cot  = 0,75

C. cot  = - 0,75

D. cot  = 0,6

 4  x   3x 2  5 x  8  0

8 
;4
 3 

  ;  1  

Câu 9: Cho hai vectơ
A. m = 13


8

  1; 3    4;  
B.

r
r
a = (m + 2;- 3),b = (1;- 5).

Câu 10: Cho hai vectơ
o
A. 60

Câu 11: Cho hai điểm

B. m = - 17

r
r
a = (- 3;4),b = (- 7;1).
o
B. 90

A(2;5), B(17; - 3).

C.

8

  1; 3 

D.

  ;  1   4;  

Giá trị của m để
C. m = 6

r

r r
a ^b


D. m = - 13

r

Góc giữa hai vectơ a và b là
o
C. 135

o
D. 45

Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng
1


A. 10


B. 16
r
Câu 12: Độ dài của vectơ a = (8;- 6) bằng

D. 17

C. 4

B. 10
C. 10
D. 2 7
Câu 13. Tam giác ABC có AB 9, AC 12, BC 15 . Khi đó đường trung tuyến AM có độ dài là:
A. 4

A. 8 cm

C. 7,5 cm

B. 10 cm

D. 3 13 cm

Câu 14. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
B. 84

A. 84

D. 168

C. 42


Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là:
 x 2  2t

A.  y 3  t

 x 3  2t

B.  y 1  t

 x 2  t

C.  y 3  2t

 x 2  t

D.  y 3  2t

Câu 16. Vecto pháp tuyến của đường thẳng (d): 2 x  3 y  4 0 là



n1  3; 2 
n2   4;  6 
n3  2;  3
A.
B.
C.

D.



n4   2;3

x  3y  9 0 là
Câu 17. Góc giữa đường thẳng 1 : 2x  y  10 0 và 2 :
A. 900

B. 00

C. 600

D. 450

Câu 18. Tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x  3y  26 =0 và d: 3x + 4y  7 =0 là
A. (2 ; 6).

B. (5 ; 2).

C. (5 ; 2).

D. Không giao điểm.

Câu 19. Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng : 3 x  2 y  13 0 là:
B. 26 13

A. 26

Câu 20. Đường thẳng
A. x  2 y  3 0

II.TỰ LUẬN

 

đi qua

28
C. 13
M  1;  1

D. 2 13

   có p trình :
và song song với (d): x  2 y  1 0 thì

B. x  2 y  5 0

C. x  2 y  3 0

2
Bài 1: Cho tam thức f ( x ) (m  1) x  2(m  1) x  1, m là tham số

a. Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm
b. Tìm m để bất phương trình f(x) < 0, x  
Bài 2: tan =

2 và




3
2



sin , cos  , cos    
6

Tính

cosa
1
 t ana =
cosa
Bài 3: Chứng minh rằng: 1+sina
2

D. x  2 y  1 0


Bài 4:Trong mp Oxy cho

 E :

x 2 y2
 1.
9
4

a.Xác định tọa đô tiêu điểm và các đỉnh , tâm sai của (E )

b.Trên ( E) lấy hai điểm M , N sao cho MF1  NF2 7 .Tính MF2  NF1

3


4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×